Ngày nay, sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế và văn hóa Trung Quốc đã khiến cho việc học Tiếng Trung trở thành một xu hướng quan trọng. Đối với những người quan tâm đến sự nghiệp, du lịch hoặc đơn giản chỉ muốn mở rộng kiến thức về ngôn ngữ tiếng Trung, việc hiểu và sử dụng 300 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng là một bước quan trọng.
Dịch Thuật Số 1 sẽ cung cấp một hướng dẫn chi tiết về những câu này để giúp bạn tự tin trong việc giao tiếp hàng ngày, được liệt kê dưới hình thức Tiếng Trung, bính âm, và dịch sang tiếng Việt.
Các đại từ nhân xưng trong tiếng Trung:

STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 爸爸 | bàba | Bố, ba |
2 | 妈妈 | māma | Mẹ, má |
3 | 老师 | lǎoshī | Thầy, cô giáo |
4 | 先生 | xiānshēng | Ông; cách gọi lịch sự cho đàn ông |
5 | 学生 | xuéshēng | Học sinh |
6 | 我 | wǒ | Tôi |
7 | 你 | nǐ | Anh, bạn (ngôi thứ hai số ít) |
8 | 您 | nín | Ông, bà, anh, chị (kính ngữ) |
9 | 他 | tā | Anh ấy |
10 | 她 | tā | Cô ấy |
11 | 我们 | wǒmen | Chúng tôi |
12 | 咱们 | zánmen | Chúng ta |
13 | 你们 | nǐmen | Các bạn |
14 | 他们 | tāmen | Họ (nam hoặc chung chung) |
15 | 她们 | tāmen | Họ (nữ) |
16 | 父亲 | fùqīn | Cha |
17 | 母亲 | mǔqīn | Mẹ |
18 | 妈妈 | māma | Mẹ |
19 | 公公 | gōnggong | Bố chồng |
20 | 婆婆 | pópo | Mẹ chồng |
21 | 外父 | wàifù | Bố vợ |
22 | 岳父 | yuèfù | Bố vợ |
23 | 外母 | wàimǔ | Mẹ vợ |
24 | 岳母 | yuèmǔ | Mẹ vợ |
25 | 祖先 | zǔxiān | Tổ tiên |
26 | 祖父 | zǔfù | Ông nội |
27 | 爷爷 | yéye | Ông nội |
28 | 祖母 | zǔmǔ | Bà nội |
29 | 外祖父 | wàizǔfù | Ông ngoại |
30 | 外公 | wàigōng | Ông ngoại |
31 | 外祖母 | wàizǔmǔ | Bà ngoại |
32 | 外婆 | wàipó | Bà ngoại |
33 | 伯父 | bófù | Bác trai |
34 | 伯母 | bómǔ | Bác gái |
35 | 叔叔 | shūshu | Chú |
36 | 婶母 | shěnmǔ | Thím |
37 | 叔母 | shūmǔ | Thím |
38 | 姑妈 | gūmā | Cô (chị của cha) |
39 | 姑姐 | gūjiě | Cô (em của cha) |
40 | 姑丈 | gūzhàng | Chồng của cô |
41 | 姨妈 | yímā | Dì (chị của mẹ) |
42 | 阿姨 | āyí | Dì (em của mẹ) |
43 | 舅舅 | jiùjiu | Cậu |
44 | 舅母 | jiùmǔ | Mợ |
45 | 丈夫 | zhàngfū | Chồng |
46 | 老公 | lǎogōng | Chồng |
47 | 妻子 | qīzi | Vợ |
48 | 太太 | tàitài | Vợ |
49 | 老婆 | lǎopó | Vợ |
50 | 女婿 | nǚxù | Con rể |
51 | 儿媳妇 | érxífù | Con dâu |
52 | 儿子 | érzi | Con trai |
53 | 子女 | zǐnǚ | Con cái |
54 | 孩子 | háizi | Con |
55 | 女儿 | nǚ’ér | Con gái |
56 | 孙子 | sūnzi | Cháu nội trai |
57 | 孙女 | sūnnǚ | Cháu nội gái |
58 | 外孙 | wàisūn | Cháu ngoại trai |
59 | 外孙女 | wàisūnnǚ | Cháu ngoại gái |
60 | 弟弟 | dìdi | Em trai |
61 | 哥哥 | gēge | Anh trai |
62 | 姐姐 | jiějie | Chị gái |
63 | 妹妹 | mèimei | Em gái |
64 | 兄弟 | xiōngdì | Anh em |
65 | 姐妹 | jiěmèi | Chị em |
66 | 堂兄弟 | tángxiōngdì | Anh em chú bác (bên nội) |
67 | 堂姐妹 | tángjiěmèi | Chị em chú bác (bên nội) |
68 | 表兄弟 | biǎoxiōngdì | Anh em họ (bên ngoại) |
69 | 表姐妹 | biǎojiěmèi | Chị em họ (bên ngoại) |
70 | 亲戚 | qīnqī | Thân thích |
71 | 弟妇 | dìfù | Em dâu |
72 | 嫂嫂 | sǎosao | Chị dâu |
73 | 姐夫 | jiěfu | Anh rể |
74 | 妹夫 | mèifu | Em rể |
75 | 大伯爷 | dàbóyé | Anh chồng |
76 | 叔仔 | shūzǎi | Em trai chồng |
77 | 大姑奶 | dàgūnǎi | Chị chồng |
78 | 姑仔 | gūzǎi | Em gái chồng |
79 | 舅爷 | jiùyé | Anh vợ |
80 | 大舅 | dàjiù | Anh vợ |
81 | 舅子 | jiùzǐ | Em trai vợ |
82 | 姨仔 | yízǎi | Em gái vợ |
👉 Xem thêm: Cách Nói Giá Tiền Bằng Tiếng Trung Quốc
Mẫu Câu Giao Tiếp Bằng Tiếng Trung Dành Cho Người Đi Du Lịch Trung Quốc

Dưới đây là danh sách mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Trung đơn giản dành cho du khách khi đi du lịch (mỗi câu tiếng trung dịch sang tiếng Việt để bạn dễ dàng sử dụng). Mẫu câu này bao gồm các tình huống từ chào hỏi, đặt phòng, ăn uống, mua sắm, đến xin chỉ đường:
20 Mẫu Câu Tiếng Trung Chào Hỏi và Cơ Bản:
Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
你好 | Nǐ hǎo | Xin chào |
早上好 | Zǎo shàng hǎo | Chào buổi sáng |
下午好 | Xià wǔ hǎo | Chào buổi chiều |
晚上好 | Wǎn shàng hǎo | Chào buổi tối |
再见 | Zài jiàn | Tạm biệt |
请问 | Qǐng wèn | Xin hỏi |
对不起 | Duì bù qǐ | Xin lỗi |
没关系 | Méi guān xì | Không sao đâu |
谢谢 | Xiè xie | Cảm ơn |
不客气 | Bù kè qì | Không có gì |
你叫什么名字? | Nǐ jiào shén me míng zi? | Bạn tên là gì? |
我叫… | Wǒ jiào… | Tôi tên là… |
你来自哪里? | Nǐ lái zì nǎ lǐ? | Bạn đến từ đâu? |
我来自… | Wǒ lái zì… | Tôi đến từ… |
请帮我一下 | Qǐng bāng wǒ yī xià | Xin hãy giúp tôi một chút |
这里怎么走? | Zhè lǐ zěn me zǒu? | Đi đến đây như thế nào? |
厕所在哪里? | Cè suǒ zài nǎ lǐ? | Nhà vệ sinh ở đâu? |
多少钱? | Duō shǎo qián? | Bao nhiêu tiền? |
我听不懂 | Wǒ tīng bù dǒng | Tôi không hiểu |
可以再说一遍吗? | Kě yǐ zài shuō yī biàn ma? | Bạn có thể nói lại lần nữa không? |
Mẫu Câu Tiếng Trung Đặt Phòng Khách Sạn:
Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
我想订房间。 | Wǒ xiǎng dìng fáng jiān. | Tôi muốn đặt phòng. |
有空房吗? | Yǒu kòng fáng ma? | Có phòng trống không? |
我要订一间单人房。 | Wǒ yào dìng yī jiān dān rén fáng. | Tôi muốn đặt một phòng đơn. |
我要订一间双人房。 | Wǒ yào dìng yī jiān shuāng rén fáng. | Tôi muốn đặt một phòng đôi. |
包括早餐吗? | Bāo kuò zǎo cān ma? | Có bao gồm bữa sáng không? |
多少钱一晚? | Duō shǎo qián yī wǎn? | Bao nhiêu tiền một đêm? |
有带浴室的房间吗? | Yǒu dài yù shì de fáng jiān ma? | Có phòng có phòng tắm riêng không? |
请问有无线网络吗? | Qǐng wèn yǒu wú xiàn wǎng luò ma? | Cho hỏi có wifi không? |
房间里有空调吗? | Fáng jiān lǐ yǒu kōng tiáo ma? | Trong phòng có điều hòa không? |
可以帮我加一张床吗? | Kě yǐ bāng wǒ jiā yī zhāng chuáng ma? | Có thể thêm một giường không? |
房间可以看到海景吗? | Fáng jiān kě yǐ kàn dào hǎi jǐng ma? | Phòng có thể nhìn ra biển không? |
请为我保留到晚上9点。 | Qǐng wèi wǒ bǎo liú dào wǎn shàng jiǔ diǎn. | Vui lòng giữ phòng cho tôi đến 9 giờ tối. |
我什么时候可以入住? | Wǒ shén me shí hòu kě yǐ rù zhù? | Khi nào tôi có thể nhận phòng? |
办理入住手续需要多长时间? | Bàn lǐ rù zhù shǒu xù xū yào duō cháng shí jiān? | Làm thủ tục nhận phòng mất bao lâu? |
我可以取消预订吗? | Wǒ kě yǐ qǔ xiāo yù dìng ma? | Tôi có thể hủy đặt phòng không? |
如果取消,是否收取费用? | Rú guǒ qǔ xiāo, shì fǒu shōu qǔ fèi yòng? | Nếu hủy có tính phí không? |
我想延迟退房。 | Wǒ xiǎng yán chí tuì fáng. | Tôi muốn trả phòng muộn. |
我需要开一张发票。 | Wǒ xū yào kāi yī zhāng fā piào. | Tôi cần xuất hóa đơn. |
有停车场吗? | Yǒu tíng chē chǎng ma? | Có bãi đỗ xe không? |
我的房间号是多少? | Wǒ de fáng jiān hào shì duō shǎo? | Số phòng của tôi là bao nhiêu? |
20 Mẫu Câu Tiếng Trung Trong Nhà Hàng:
Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
请问有空位吗? | Qǐng wèn yǒu kòng wèi ma? | Xin hỏi có bàn trống không? |
我想预订一张桌子。 | Wǒ xiǎng yù dìng yī zhāng zhuō zi. | Tôi muốn đặt một bàn. |
请给我看一下菜单。 | Qǐng gěi wǒ kàn yī xià cài dān. | Làm ơn cho tôi xem thực đơn. |
有什么特色菜吗? | Yǒu shén me tè sè cài ma? | Có món đặc biệt nào không? |
我可以点菜了吗? | Wǒ kě yǐ diǎn cài le ma? | Tôi có thể gọi món chưa? |
请推荐一些好吃的菜。 | Qǐng tuī jiàn yī xiē hǎo chī de cài. | Vui lòng gợi ý một số món ngon. |
我要一份炒饭。 | Wǒ yào yī fèn chǎo fàn. | Tôi muốn một phần cơm chiên. |
请不要太辣。 | Qǐng bù yào tài là. | Xin đừng làm quá cay. |
可以给我一瓶水吗? | Kě yǐ gěi wǒ yī píng shuǐ ma? | Cho tôi một chai nước được không? |
有素食吗? | Yǒu sù shí ma? | Có món chay không? |
请多放点儿酱。 | Qǐng duō fàng diǎn er jiàng. | Xin thêm một chút nước sốt. |
这道菜是用什么做的? | Zhè dào cài shì yòng shén me zuò de? | Món này làm từ gì vậy? |
请再加一副筷子。 | Qǐng zài jiā yī fù kuài zi. | Xin thêm một đôi đũa nữa. |
请快一点儿。 | Qǐng kuài yī diǎn er. | Xin nhanh một chút. |
我想取消这道菜。 | Wǒ xiǎng qǔ xiāo zhè dào cài. | Tôi muốn hủy món này. |
可以打包吗? | Kě yǐ dǎ bāo ma? | Có thể gói mang về không? |
请给我结账。 | Qǐng gěi wǒ jié zhàng. | Làm ơn tính tiền cho tôi. |
我可以用信用卡付款吗? | Wǒ kě yǐ yòng xìn yòng kǎ fù kuǎn ma? | Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? |
服务很好,谢谢! | Fú wù hěn hǎo, xiè xiè! | Dịch vụ rất tốt, cảm ơn! |
小费包括在内吗? | Xiǎo fèi bāo kuò zài nèi ma? | Tiền tip đã bao gồm chưa? |
20 Mẫu Câu Tiếng Trung Mua Sắm:
Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
这个多少钱? | Zhè gè duō shǎo qián? | Cái này bao nhiêu tiền? |
可以便宜一点吗? | Kě yǐ pián yí yī diǎn ma? | Có thể giảm giá một chút không? |
我想买这个。 | Wǒ xiǎng mǎi zhè gè. | Tôi muốn mua cái này. |
有其他颜色吗? | Yǒu qí tā yán sè ma? | Có màu khác không? |
我可以试穿一下吗? | Wǒ kě yǐ shì chuān yī xià ma? | Tôi có thể thử mặc không? |
有更大的/小的吗? | Yǒu gèng dà de/xiǎo de ma? | Có cỡ lớn hơn/nhỏ hơn không? |
可以刷卡吗? | Kě yǐ shuā kǎ ma? | Có thể thanh toán bằng thẻ không? |
这里可以退货吗? | Zhè lǐ kě yǐ tuì huò ma? | Ở đây có thể trả hàng không? |
这是最新款吗? | Zhè shì zuì xīn kuǎn ma? | Đây có phải mẫu mới nhất không? |
有折扣吗? | Yǒu zhé kòu ma? | Có giảm giá không? |
这是正品吗? | Zhè shì zhèng pǐn ma? | Đây có phải hàng chính hãng không? |
我需要发票。 | Wǒ xū yào fā piào. | Tôi cần hóa đơn. |
请包起来。 | Qǐng bāo qǐ lái. | Làm ơn gói lại giúp tôi. |
还有存货吗? | Hái yǒu cún huò ma? | Còn hàng không? |
有更便宜的吗? | Yǒu gèng pián yí de ma? | Có loại nào rẻ hơn không? |
可以送货上门吗? | Kě yǐ sòng huò shàng mén ma? | Có giao hàng tận nơi không? |
这是特价商品吗? | Zhè shì tè jià shāng pǐn ma? | Đây có phải hàng khuyến mãi không? |
这个可以换吗? | Zhè gè kě yǐ huàn ma? | Cái này có thể đổi không? |
可以试试吗? | Kě yǐ shì shì ma? | Tôi có thể thử không? |
有没有会员卡优惠? | Yǒu méi yǒu huì yuán kǎ yōu huì? | Có ưu đãi thẻ thành viên không? |
20 Mẫu Câu Tiếng Trung Xin Chỉ Đường:
Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
请问,我该怎么去……? | Qǐng wèn, wǒ gāi zěn me qù…? | Xin hỏi, tôi nên đi đến… như thế nào? |
这里离……远吗? | Zhè lǐ lí… yuǎn ma? | Chỗ này có xa… không? |
最近的地铁站在哪里? | Zuì jìn de dì tiě zhàn zài nǎ lǐ? | Ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu? |
最近的公交车站在哪里? | Zuì jìn de gōng jiāo chē zhàn zài nǎ lǐ? | Trạm xe buýt gần nhất ở đâu? |
我需要打车去…… | Wǒ xū yào dǎ chē qù… | Tôi cần bắt taxi đến… |
请问有公交车到……吗? | Qǐng wèn yǒu gōng jiāo chē dào… ma? | Xin hỏi có xe buýt đến… không? |
请告诉我怎么走。 | Qǐng gào su wǒ zěn me zǒu. | Xin hãy chỉ đường cho tôi. |
离这里最近的商场在哪里? | Lí zhè lǐ zuì jìn de shāng chǎng zài nǎ lǐ? | Trung tâm mua sắm gần đây nhất ở đâu? |
去……需要多长时间? | Qù… xū yào duō cháng shí jiān? | Đi đến… mất bao lâu? |
请问……在这附近吗? | Qǐng wèn… zài zhè fù jìn ma? | Xin hỏi… có ở gần đây không? |
从这里到……怎么走? | Cóng zhè lǐ dào… zěn me zǒu? | Từ đây đến… đi như thế nào? |
这是去……的路吗? | Zhè shì qù… de lù ma? | Đây có phải đường đi đến… không? |
请问,我迷路了,怎么回……? | Qǐng wèn, wǒ mí lù le, zěn me huí…? | Xin hỏi, tôi bị lạc rồi, làm sao về…? |
这条路通往哪里? | Zhè tiáo lù tōng wǎng nǎ lǐ? | Con đường này dẫn đến đâu? |
去……需要转车吗? | Qù… xū yào zhuǎn chē ma? | Đi đến… có cần đổi xe không? |
请问,我可以步行到……吗? | Qǐng wèn, wǒ kě yǐ bù xíng dào… ma? | Xin hỏi, tôi có thể đi bộ đến… không? |
我应该朝哪个方向走? | Wǒ yīng gāi cháo nǎ gè fāng xiàng zǒu? | Tôi nên đi hướng nào? |
这是去……的最近路线吗? | Zhè shì qù… de zuì jìn lù xiàn ma? | Đây có phải đường ngắn nhất đến… không? |
请问停车场在哪里? | Qǐng wèn tíng chē chǎng zài nǎ lǐ? | Xin hỏi bãi đỗ xe ở đâu? |
谢谢您,我知道了。 | Xiè xiè nín, wǒ zhī dào le. | Cảm ơn bạn, tôi biết rồi. |
20 Mẫu Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Thường Ngày:
Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
你好! | Nǐ hǎo! | Xin chào! |
早上好! | Zǎo shàng hǎo! | Chào buổi sáng! |
晚上好! | Wǎn shàng hǎo! | Chào buổi tối! |
你好吗? | Nǐ hǎo ma? | Bạn có khỏe không? |
我很好,谢谢! | Wǒ hěn hǎo, xiè xiè! | Tôi rất khỏe, cảm ơn! |
请问你叫什么名字? | Qǐng wèn nǐ jiào shén me míng zì? | Xin hỏi bạn tên là gì? |
我叫…… | Wǒ jiào… | Tôi tên là… |
很高兴认识你! | Hěn gāo xìng rèn shí nǐ! | Rất vui được làm quen với bạn! |
请帮我一下。 | Qǐng bāng wǒ yī xià. | Làm ơn giúp tôi một chút. |
对不起。 | Duì bù qǐ. | Xin lỗi. |
没关系。 | Méi guān xì. | Không sao. |
谢谢你! | Xiè xiè nǐ! | Cảm ơn bạn! |
不客气。 | Bù kè qì. | Không có gì. |
这是什么? | Zhè shì shén me? | Đây là gì? |
那是什么? | Nà shì shén me? | Kia là gì? |
我不知道。 | Wǒ bù zhī dào. | Tôi không biết. |
你可以再说一遍吗? | Nǐ kě yǐ zài shuō yī biàn ma? | Bạn có thể nói lại một lần nữa không? |
请慢一点儿说。 | Qǐng màn yī diǎn er shuō. | Làm ơn nói chậm một chút. |
现在几点了? | Xiàn zài jǐ diǎn le? | Bây giờ là mấy giờ? |
再见! | Zài jiàn! | Tạm biệt! |
👉 Xem thêm: Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dành cho người đi xuất khẩu lao động ở Trung Quốc
Khi làm việc tại Trung Quốc, việc biết một số mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng hòa nhập và giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp và nhà quản lý. Dưới đây là 100 mẫu câu tiếng Trung thông dụng dành cho người đi xuất khẩu lao động:
Cơ Bản và Chào Hỏi
- 你好!(Nǐ hǎo!) – Xin chào!
- 早上好!(Zǎoshang hǎo!) – Chào buổi sáng!
- 晚上好!(Wǎnshàng hǎo!) – Chào buổi tối!
- 请问您贵姓?(Qǐngwèn nín guì xìng?) – Xin hỏi quý danh của bạn?
- 很高兴认识你。(Hěn gāoxìng rènshì nǐ.) – Rất vui được gặp bạn.
- 再见。(Zàijiàn.) – Tạm biệt.
- 谢谢你的帮助。(Xièxiè nǐ de bāngzhù.) – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 不客气。(Bù kèqì.) – Không có gì.
Tại Nơi Làm Việc
- 我可以请假吗?(Wǒ kěyǐ qǐngjià ma?) – Tôi có thể xin nghỉ phép được không?
- 今天我需要早点离开。(Jīntiān wǒ xūyào zǎo diǎn líkāi.) – Hôm nay tôi cần về sớm.
- 这个怎么用?(Zhège zěnme yòng?) – Cái này dùng thế nào?
- 我可以帮你吗?(Wǒ kěyǐ bāng nǐ ma?) – Tôi có thể giúp bạn không?
- 请问洗手间在哪里?(Qǐngwèn xǐshǒujiān zài nǎlǐ?) – Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
- 我们什么时候休息?(Wǒmen shénme shíhòu xiūxi?) – Chúng ta nghỉ giải lao khi nào?
- 请问这个怎么说中文?(Qǐngwèn zhège zěnme shuō Zhōngwén?) – Xin hỏi cái này tiếng Trung nói thế nào?
- 我可以换个班次吗?(Wǒ kěyǐ huàn gè bāncì ma?) – Tôi có thể đổi ca làm được không?
- 请帮我解释这个。(Qǐng bāng wǒ jiěshì zhège.) – Làm ơn giải thích cái này cho tôi.
- 我不太懂。(Wǒ bù tài dǒng.) – Tôi không hiểu lắm.
Trong Giao Tiếp Hàng Ngày
- 你今天过得怎么样?(Nǐ jīntiān guò dé zěnme yàng?) – Hôm nay bạn thế nào?
- 我们一起吃午饭吧。(Wǒmen yīqǐ chī wǔfàn ba.) – Chúng ta cùng ăn trưa nhé.
- 你有空吗?(Nǐ yǒu kòng ma?) – Bạn có rảnh không?
- 这个地方很好。(Zhège dìfang hěn hǎo.) – Nơi này rất tốt.
- 你的家在哪里?(Nǐ de jiā zài nǎlǐ?) – Nhà bạn ở đâu?
- 今天的天气真好。(Jīntiān de tiānqì zhēn hǎo.) – Thời tiết hôm nay thật đẹp.
- 你喜欢在这里工作吗?(Nǐ xǐhuān zài zhèlǐ gōngzuò ma?) – Bạn thích làm việc ở đây không?
Giao Tiếp Khi Có Vấn Đề
- 我觉得有点不舒服。(Wǒ juédé yǒudiǎn bù shūfú.) – Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 我昨天病了。(Wǒ zuótiān bìng le.) – Hôm qua tôi ốm.
- 我需要看医生。(Wǒ xūyào kàn yīshēng.) – Tôi cần gặp bác sĩ.
- 我们能谈谈吗?(Wǒmen néng tán tán ma?) – Chúng ta có thể nói chuyện được không?
- 我有一点问题。(Wǒ yǒu yīdiǎn wèntí.) – Tôi có một vấn đề.
👉 Xem thêm: 4 Cách Đơn Giản Giúp Cải Thiện Khả Năng Đọc Và Viết Tiếng Trung
Mẫu câu tiếng Trung dùng trong nhà hàng

Dưới đây là một danh sách các mẫu câu tiếng Trung cơ bản và hữu ích khi bạn ăn tại nhà hàng tại Trung Quốc. Các mẫu câu này bao gồm cách gọi món, yêu cầu dịch vụ, và xử lý các tình huống thông thường trong nhà hàng:
Gọi Món
- 我们可以看一下菜单吗? (Wǒmen kěyǐ kàn yīxià càidān ma?) – Chúng tôi có thể xem thực đơn được không?
- 请问有什么推荐的菜? (Qǐngwèn yǒu shénme tuījiàn de cài?) – Bạn có món gì để gợi ý không?
- 我要点… (Wǒ yào diǎn…) – Tôi muốn đặt…
- 这个是什么? (Zhège shì shénme?) – Cái này là gì?
- 我可以要一份…吗? (Wǒ kěyǐ yào yī fèn… ma?) – Tôi có thể xin một phần… được không?
- 我对…过敏。 (Wǒ duì… guòmǐn.) – Tôi dị ứng với…
Yêu Cầu Dịch Vụ
- 可以给我拿一些餐巾纸吗? (Kěyǐ gěi wǒ ná yīxiē cānjīnzhǐ ma?) – Bạn có thể lấy cho tôi một ít khăn ăn được không?
- 这个能少放点盐吗? (Zhège néng shǎo fàng diǎn yán ma?) – Món này có thể ít muối được không?
- 请给我带点水。 (Qǐng gěi wǒ dài diǎn shuǐ.) – Làm ơn đưa cho tôi một ít nước.
- 我们可以换一个桌子吗? (Wǒmen kěyǐ huàn yīgè zhuōzi ma?) – Chúng tôi có thể đổi một bàn khác được không?
- 能帮我加热一下吗? (Néng bāng wǒ jiārè yīxià ma?) – Bạn có thể làm nóng lại giúp tôi được không?
Thanh Toán
- 请给我结账。 (Qǐng gěi wǒ jiézhàng.) – Làm ơn tính tiền cho tôi.
- 我们可以分开付款吗? (Wǒmen kěyǐ fēnkāi fùkuǎn ma?) – Chúng tôi có thể trả tiền riêng được không?
- 可以刷卡吗? (Kěyǐ shuā kǎ ma?) – Có thể dùng thẻ được không?
- 这里有服务费吗? (Zhèlǐ yǒu fúwù fèi ma?) – Có phí dịch vụ ở đây không?
- 这个价格包括税吗? (Zhège jiàgé bāokuò shuì ma?) – Giá này đã bao gồm thuế chưa?
Phản Hồi và Đánh Giá
- 餐点很美味,谢谢。 (Cāndiǎn hěn měiwèi, xièxiè.) – Bữa ăn rất ngon, cảm ơn.
- 服务很好。 (Fúwù hěn hǎo.) – Dịch vụ rất tốt.
- 我们可以见到厨师吗? (Wǒmen kěyǐ jiàndào chúshī ma?) – Chúng tôi có thể gặp đầu bếp được không?
- 我想留下评论。 (Wǒ xiǎng liúxià pínglùn.) – Tôi muốn để lại nhận xét.
20 Mẫu Câu Giao Tiếp Bằng Tiếng Trung Dành Cho Du Học Sinh
Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
你好,我是新来的学生。 | Nǐ hǎo, wǒ shì xīn lái de xué shēng. | Xin chào, tôi là học sinh mới. |
请问学校办公室在哪里? | Qǐng wèn xué xiào bàn gōng shì zài nǎ lǐ? | Xin hỏi văn phòng trường ở đâu? |
我可以申请奖学金吗? | Wǒ kě yǐ shēn qǐng jiǎng xué jīn ma? | Tôi có thể xin học bổng không? |
这个课程什么时候开始? | Zhè gè kè chéng shén me shí hòu kāi shǐ? | Khóa học này bắt đầu khi nào? |
图书馆几点关门? | Tú shū guǎn jǐ diǎn guān mén? | Thư viện đóng cửa lúc mấy giờ? |
请问哪里可以复印材料? | Qǐng wèn nǎ lǐ kě yǐ fù yìn cái liào? | Xin hỏi ở đâu có thể photo tài liệu? |
我想参加学生社团活动。 | Wǒ xiǎng cān jiā xué shēng shè tuán huó dòng. | Tôi muốn tham gia các hoạt động câu lạc bộ sinh viên. |
这个教室在哪里? | Zhè gè jiào shì zài nǎ lǐ? | Lớp học này ở đâu? |
我们可以使用校园Wi-Fi吗? | Wǒ men kě yǐ shǐ yòng xiào yuán Wi-Fi ma? | Chúng tôi có thể sử dụng Wi-Fi trong khuôn viên không? |
请问宿舍的热水器怎么用? | Qǐng wèn sù shè de rè shuǐ qì zěn me yòng? | Xin hỏi bình nước nóng trong ký túc xá sử dụng như thế nào? |
有什么好吃的餐厅推荐吗? | Yǒu shén me hǎo chī de cān tīng tuī jiàn ma? | Có nhà hàng nào ngon được giới thiệu không? |
我要去国际学生办公室。 | Wǒ yào qù guó jì xué shēng bàn gōng shì. | Tôi muốn đến văn phòng sinh viên quốc tế. |
请帮我看看我的课程表。 | Qǐng bāng wǒ kàn kàn wǒ de kè chéng biǎo. | Làm ơn giúp tôi xem thời khóa biểu. |
我想了解一下校园规则。 | Wǒ xiǎng liǎo jiě yī xià xiào yuán guī zé. | Tôi muốn tìm hiểu quy định của trường. |
哪里可以买到学习用品? | Nǎ lǐ kě yǐ mǎi dào xué xí yòng pǐn? | Mua dụng cụ học tập ở đâu? |
这学期需要提交多少论文? | Zhè xué qī xū yào tí jiāo duō shǎo lùn wén? | Học kỳ này cần nộp bao nhiêu bài luận? |
学费应该交到哪里? | Xué fèi yīng gāi jiāo dào nǎ lǐ? | Học phí nên đóng ở đâu? |
我怎么去最近的超市? | Wǒ zěn me qù zuì jìn de chāo shì? | Làm thế nào để đến siêu thị gần nhất? |
你知道最近的医院在哪里吗? | Nǐ zhī dào zuì jìn de yī yuàn zài nǎ lǐ ma? | Bạn biết bệnh viện gần nhất ở đâu không? |
谢谢你的帮助! | Xiè xiè nǐ de bāng zhù! | Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn! |
Dịch Vụ Dịch Thuật Hồ Sơ Du Học Trung Quốc Uy Tín Tại Dịch Thuật Số 1
Bạn đang chuẩn bị hồ sơ du học Trung Quốc và cần dịch thuật công chứng nhanh chóng, chính xác? Dịch Thuật Số 1 tự hào là địa chỉ uy tín, chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật công chứng hồ sơ du học Trung Quốc với đội ngũ dịch giả chuyên nghiệp và quy trình làm việc chuẩn hóa. Chúng tôi cam kết:
- Dịch chuẩn xác: Đảm bảo ngôn ngữ và thuật ngữ phù hợp với tiêu chuẩn hồ sơ du học.
- Thời gian nhanh chóng: Hồ sơ được xử lý lấy ngay trong ngày nếu cần.
- Chi phí cạnh tranh: Giá rẻ cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
- Hỗ trợ toàn diện: Tư vấn miễn phí, giao nhận tài liệu tận nơi.
Hãy để Dịch Thuật Số 1 đồng hành cùng bạn trong hành trình chinh phục giấc mơ du học Trung Quốc. Liên hệ ngay để nhận báo giá và ưu đãi tốt nhất!
Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thông Dụng Tại Cửa Khẩu/Hải Quan
Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
您好,请出示您的护照。 | Nín hǎo, qǐng chū shì nín de hù zhào. | Xin chào, vui lòng xuất trình hộ chiếu của bạn. |
请问您来这里的目的是什么? | Qǐng wèn nín lái zhè lǐ de mù dí shì shén me? | Xin hỏi mục đích đến đây của bạn là gì? |
您将停留多久? | Nín jiāng tíng liú duō jiǔ? | Bạn sẽ lưu trú bao lâu? |
您的签证有效期是多久? | Nín de qiān zhèng yǒu xiào qī shì duō jiǔ? | Thời hạn visa của bạn là bao lâu? |
您携带了哪些物品? | Nín xié dài le nǎ xiē wù pǐn? | Bạn mang theo những vật phẩm nào? |
这是申报的物品吗? | Zhè shì shēn bào de wù pǐn ma? | Đây có phải là vật phẩm cần khai báo không? |
您携带了多少现金? | Nín xié dài le duō shǎo xiàn jīn? | Bạn mang theo bao nhiêu tiền mặt? |
请打开行李箱接受检查。 | Qǐng dǎ kāi xíng lǐ xiāng jiē shòu jiǎn chá. | Vui lòng mở vali để kiểm tra. |
您的行李中是否有违禁物品? | Nín de xíng lǐ zhōng shì fǒu yǒu wéi jìn wù pǐn? | Hành lý của bạn có chứa vật phẩm cấm không? |
这些物品需要缴税。 | Zhè xiē wù pǐn xū yào jiǎo shuì. | Những vật phẩm này cần phải nộp thuế. |
您的签证已经过期。 | Nín de qiān zhèng yǐ jīng guò qī. | Visa của bạn đã hết hạn. |
请跟我到移民办公室。 | Qǐng gēn wǒ dào yí mín bàn gōng shì. | Vui lòng theo tôi đến văn phòng di trú. |
您可以提供返回机票吗? | Nín kě yǐ tí gōng fǎn huí jī piào ma? | Bạn có thể cung cấp vé máy bay khứ hồi không? |
请出示您的行李申报单。 | Qǐng chū shì nín de xíng lǐ shēn bào dān. | Vui lòng xuất trình tờ khai hành lý của bạn. |
您的行李需要重新安检。 | Nín de xíng lǐ xū yào chóng xīn ān jiǎn. | Hành lý của bạn cần kiểm tra an ninh lại. |
祝您旅途愉快! | Zhù nín lǚ tú yú kuài! | Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ! |
您需要填写这份表格。 | Nín xū yào tián xiě zhè fèn biǎo gé. | Bạn cần điền vào mẫu đơn này. |
请稍等,我们正在处理。 | Qǐng shāo děng, wǒ men zhèng zài chǔ lǐ. | Vui lòng chờ, chúng tôi đang xử lý. |
欢迎来到中国! | Huān yíng lái dào zhōng guó! | Chào mừng bạn đến Trung Quốc! |
这是您的入境盖章。 | Zhè shì nín de rù jìng gài zhāng. | Đây là dấu nhập cảnh của bạn. |
Nếu bạn đang cần dịch thuật hồ sơ hải quan, giấy tờ xuất nhập cảnh một cách chuyên nghiệp và chính xác, hãy liên hệ ngay với Dịch Thuật Số 1. Chúng tôi cung cấp dịch vụ dịch thuật đa ngôn ngữ, bao gồm dịch tiếng Trung cho hồ sơ cửa khẩu với:
Tổng Hợp Thêm 121 Mẫu Câu Giao Tiếp Thường Gặp Bằng Tiếng Trung Quốc

- 好/ hão: Tốt, khoẻ…
- 很/ hẽn: Rất
- 身体/ shentĩ: Sức khoẻ
- 吗/ ma: chăng, không?
- 谢谢/ xièxie: cảm ơn
- 多谢/ duòxie: đa tạ
- 再见/ zàijiàn: tạm biệt
- 认识/ rènshi: quen biết
- 问候/ wènhòu: hỏi thăm
- 会/ huì: biết
- 高兴/ gaoxing: vui mừng
- 叫/ jiao: gọi
- 名字/ míngzi: tên
- 什么/ shénme: cái gì
- 请/ qĩng: mời
- 进/ jin: vào
- 喝茶/ hèchá: uống chè
- 咖啡/ kàfei: cà phê
- 越南人/ yuènánrén: người Việt Nam
- 中国人/ zhòngguórén: người Trung Quốc
- 美国人/ mẽiguórén: người Mỹ
- 法国人/ fàguórén: người Pháp
- 英国人/ yingguoren: người Anh
- 贵姓/ guixing: quý mến
- 你好/ ni hao: chào bạn
- 你早/ nin zao: chào buổi sáng
- 您好/ nin hao: chào anh
- 早上好/ zao shang hao: Chào buổi sáng
- 下午好/ xiawu hao: Chào buổi chiều
- 晚上好/ wan shang hao: Chào buổi tối
- 你好吗/ ni hao ma?: Bạn khoẻ không?
- 很好,谢谢。你呢?/ hen hao, xiexie, ni ne: Khoẻ, cảm ơn
- 我也很好,谢谢/ wo ye hen hao, xiexie: Tôi cũng khoẻ, cảm ơn
- 你丈夫好吗?/ ni zhang fu hao ma?: Anh nhà khoẻ chứ?
- 他很好,谢谢/ ta hen hao xiexie: Anh ấy khoẻ, cảm ơn
- 再见/ zai jian: Tạm biệt
- 明天见/ mingtian jian: Ngày mai gặp
- 待会见/ dai hui jian: Lát sau gặp lại
- 晚安/ wanan: Ngủ ngon
- 请问,您贵姓?/ qingwen,nin guixing: Xin hỏi anh họ gì?
- 我姓陈/ wo xing chen: Tôi họ trần
- 你叫什么名字?/ ni jiao shenme ming zi: Bạn tên gì?
- 我叫陈明/ wo jiao chen ming: Tôi tên Trần Minh
- 你叫什么名字?/ ni jiao shenme mingzi: Bạn tên gì?
- 我叫黎明/ wo jiao li ming: Tôi là Lê Minh
- 你的朋友叫什么名字?/ ni de pengyou jiao shenme mingzi?: Ban của bạn tên gọi là gì?
- 我和他是老朋友/ wo he ta shi lao peng you: Tôi và anh ấy là bạn lâu năm rồi
- 见到你,很高兴/ jian dao ni,hen gaoxing: Gặp bạn, rất vui mừng
- 见到你,我也很高兴: jian dao ni,wo ye hen gaoxing/ Gặp bạn tôi cũng rất vui mừng
- 你最近忙不忙?/ ni zuijin mang bu mang: Bạn dạo này bận không?
- 很忙/ hen mang: Rất bận
- 你最近身体怎么样?/ ni zuijin zenmeyang?: Bạn gần đây thế nào?
- 很好,谢谢/ hen hao, xiexie: Khoẻ, cảm ơn
- 请问,您多少岁了?/ qingwen.nin duo shao sui le?: Xin hỏi a bao nhiêu tuổi rồi?
- 我十四岁了/ wo shi su sui le: Tôi 40 tuổi rồi
- 你几岁了?/ ni ji sui le?: Cháu mấy tuổi rồi?
- 我八岁了/ wo ba sui le: Cháu 8 tuổi rồi
- 啊,陈老师,好久不见,你近来怎么样?: a,chen laoshi,hao jiu bu jian,ni jin lai zenmeyang?/ A, thầy Trần, lâu rồi không gặp, thầy dạo này thế nào?
- 很好,谢谢,你呢?/ hen hao,xiexie,nine: Rất tốt, cảm ơn, còn em thì sao?
- 我也很好,谢谢,你最近忙吗?/ wo ye hen hao,xiexie,ni zuijin mang ma: Em cũng khoẻ, cảm ơn. Gần đây thầy bận không?
- 我比较忙,你呢?/ wo bijiao mang,ni ne: Tôi tương đối bận, còn em?
- 我不太忙/ wo bu tai mang: Em không bận lắm
- 谁呀?/ shui ya: Ai đó
- 我是小红:/ wo shi xiao hong: Tôi là Tiểu Hồng
- 请进/ qing jin: Mời vào
- 你好/ ni hao: Chào bạn
- 爸爸妈妈,我的朋友小红来了/ baba mama,wo de pengyou xiao hong lai le: Bố mẹ, bạn con Tiểu Hồng đến rồi.
- 欢迎你来完/ huanying ni lai wan: Hoan nghênh cháu đến chơi.
- 这是我妈妈/ zhe shi wo mama: Đây là mẹ của tôi.
- 阿姨,您好/ a yi,nin hao: Chào cô
- 这是我爸爸/ zhe shi wo baba: Đây là bố của tôi
- 您好/ nin hao: Chào chú
- 你好/ ni hao: Chào cháu
- 请坐/ qing zuo: Mời ngồi
- 谢谢/ xiexie: Cảm ơn
- 请喝茶/ qing he cha: Mời uống trà
- 谢谢,你们谈谈吧/ xiexie, nimen tan tan ba: Cảm ơn, các cháu nói chuyện đi
- 是啊/ shi a: Vâng ạ
- 你好/ ni hao: Chào bạn
- 你们好/ nimen hao: Chào các bạn
- 你好吗?=你身体好吗?: ni hao ma = ni shenti hao ma?: Bạn khoẻ không?
- 很好/ hen hao: Rất tốt
- 他是谁?/ ta shi shui(shei): Anh ấy là ai
- 我介绍一下,这是我朋友/ wo jieshao yixia, zhe shi wo peng you: Tôi giới thiệu một chút, đây là bạn của tôi
- 我叫小林,认识你很高兴/ wo jiao xiao lin, renshi ni hen gaoxing: Tôi tên Tiểu Lâm, rất vui mừng được quen bạn.
- 认识你我也很高兴/ renshi ni wo ye hen gaoxing: Quen bạn tôi cũng rất vui mừng!
- 你去哪里?/ ni qu narli: Bạn đi đâu?
- 我去张老师的家,你们去哪里?/ wo qu zhang laoshi de jia,nimen qu narli?: Tôi đến nhà thầy Trương, các bạn đi đâu?
- 我们上课,今天老师有课,他不在家/ women shang ke,jintian laoshi you ke,ta bu zai jia: Chúng tôi đến lớp, hôm nay thầy trương có giờ, bây giờ thầy không có ở nhà đâu
- 你学华语多久了?/ ni xue huayu duo jiu le?: Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi?
- 才五个月/ cai wu ge yue: Mới 5 tháng thôi
- 你说得好/ ni shuo de hao: Bạn nói khá đấy
- 哪里!哪里!我说得还很差/ nar li! narli! Wo shuo de hai hen cha: Đâu có, tôi nói còn kém lắm
- 请问,张老师在家吗?/ qingwen,zhang lao shi zai jia ma?: Xin hỏi thầy Trương có nhà không?
- 请进,请坐,请等一下,张老师马上就回来/ qingjin,qing zuo,qing deng yixia,zhang laoshi mashang jiu hui lai: Mời vào, mời ngồi, xin đợi 1chút, thầy Trương về ngay bây giờ
- 你是。。。: ni shi…: Anh là…
- 我是小阑,张老师是我爸爸,你叫什么名字?/ wo shi xiao lan,zhang laoshi shi wo baba,ni jiao shenme mingzi: Tôi là Tiểu Lan, thầy Trương là bố tôi, bạn tên gì?
- 我叫大卫,是张老师的学生/ wo jiao dawei,shi zhang laoshi de xuesheng: Tôi tên là David, tôi là học trò của Thầy Trương.
- 你是哪国人?/ ni shi nar guo ren: Anh là người nước nào?
- 我是美国人/ wo shi meiguo ren: Tôi là người Mỹ
- 请喝茶,我爸爸回来了/ qing he cha,wo baba hui lai le/ Mời anh uống trà, bố tôi về kia rồi
- 你家有什么人?/ nĩ jià yõu shénme rén: Nhà em có những ai?
- 父亲,母亲,哥哥,妹妹和我。/ fuqin, mùqin, gège, mẽimei hé wõ: Bố, mẹ, anh trai em gái và em
- 你父亲今年多少岁了?/ nĩ fuqin jinnián duoshão sui le?/ Bố em năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 他今年六十岁了。/ ta jinnián liushí sui le: Năm nay ông 60 rồi
- 他还工作吗?/ ta hái gongzuò ma: Ông còn làm việc không?
- 不,他已经退休了/ bù, ta di jingtuixiu le: Không, ông đã nghỉ hưu rồi
- 你母亲工作吗?nĩ mùqin gongzuò ma: Mẹ em có đi làm không?
- 他在家作家事/ ta zài jià zuò jià shì: Bà ở nhà làm nội trợ
- 你哥哥和妹妹呢?nĩ gège hé mẽimei ne: Còn anh và em gái của em?
- 我哥哥是大夫,我妹妹还在读书/ nĩ gège shì dàifu, wõ mẽimei hái zài dú shu: Anh em là bác sĩ, em gái em còn đi học.
- 这是你弟弟吗?zhè shì nĩ dìdi ma: Đây là e trai của bạn phải không?
- 是的/ shì de: phải
- 他是大夫吗?ta shì dàifu ma? Cậu ấy là bác sĩ phải không?
- 不,他不是大夫,是工人/ bù, ta bù shì dàifu, shì gongrén: Không, cậu ấy không phải là bác sỹ, cậu ấy là công nhân
- 他在哪里?/ ta zài nãr lĩ: Anh ta ở đâu?
- 胡志明市/ hùzhimíng shi: Thành phố Hồ Chí Minh
- 你姐姐呢?/nĩ jiẽjie ne: Còn chị bạn?
- 他在河内/ ta zai hénei: Chị ấy ở Hà Nội
- 他也是工人吗?/ ta yẽ shì gongrén ma: Chị ấy cũng là công nhân phải không?
- 不,是农民/ bù, shi nóngmín: Không, chị ấy là nông dân.
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng giúp bạn có thể tự tin và linh hoạt khi gặp gỡ người Trung trong mọi tình huống.
Nếu có nhu cầu dịch tiếng Trung, đừng quên liên hệ Dịch Thuật Số 1 ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết nhé! Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!
👉 XEM THÊM: