Học từ vựng tiếng Đài Loan là bước quan trọng để chinh phục ngôn ngữ này, đặc biệt khi bạn muốn giao tiếp thành thạo hoặc tìm hiểu sâu hơn về văn hóa Đài Loan. Bài viết này sẽ cung cấp các chủ đề từ vựng tiếng Đài Loan cơ bản, chuyên dụng và cách học hiệu quả nhất.
>>>Xem thêm: Dịch tiếng Đài Loan chuẩn xác, chuyên nghiệp
Giới Thiệu Về Từ Vựng Tiếng Đài Loan
Từ vựng tiếng Đài Loan, hay chính xác hơn là từ vựng của tiếng Min Nan Đài Loan (臺灣閩南語). Khác với tiếng Quan thoại (Putonghua) – ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc đại lục, từ vựng tiếng Đài Loan mang những đặc trưng riêng biệt, tạo nên sự hấp dẫn và thách thức cho người học.
Từ vựng tiếng Đài Loan không chỉ đơn thuần là sự kế thừa từ tiếng Trung Quốc cổ mà còn là sự pha trộn của nhiều nguồn gốc khác nhau:
- Từ Hán: Một phần lớn từ vựng tiếng Đài Loan được mượn từ chữ Hán truyền thống. Tuy nhiên, cách đọc và nghĩa của nhiều từ Hán trong tiếng Đài Loan khác biệt khá rõ so với tiếng Quan Thoại. Do đó, người học cần chú ý phân biệt khi sử dụng.
- Từ gốc Min Nan: Đây là nhóm từ đặc trưng nhất của tiếng Đài Loan, phản ánh văn hoá địa phương và lịch sử lâu đời của vùng Min Nan. Nhiều từ trong nhóm này không có từ tương đương trong tiếng Quan thoại, tạo nên sự độc đáo của ngôn ngữ.
- Từ vay mượn: Qua nhiều thế kỷ giao lưu văn hoá, tiếng Đài Loan đã tiếp nhận và tích hợp nhiều từ vay mượn từ các ngôn ngữ khác, nổi bật là tiếng Nhật (do ảnh hưởng của thời kỳ thuộc địa Nhật Bản) và tiếng Anh.
Việc hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Đài Loan không chỉ giúp người học giao tiếp hiệu quả với người dân địa phương mà còn là cầu nối để khám phá sâu sắc hơn văn hoá và lịch sử phong phú của Đài Loan.
>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Đài Loan Sang Tiếng Việt – Uy Tín – Chính Xác
Một Số Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Đài Loan Cơ Bản Và Phổ Biến
Dưới đây là một số chủ đề từ vựng tiếng Đài Loan (Min Nan) phổ biến, được phân loại để dễ dàng học tập và ghi nhớ:
Từ Vựng Tiếng Đài Loan Chủ Đề Giao Tiếp Hàng Ngày
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Đài Loan chủ đề chào hỏi và giao tiếp hàng ngày:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | 你好 | Lí-hó | Xin chào |
2 | 早安 | Chá-pá | Chào buổi sáng |
3 | 午安 | Ngó-pá | Chào buổi trưa |
4 | 晚安 | Báng-àn | Chào buổi tối |
5 | 再見 | Chài-kiàn | Tạm biệt |
6 | 謝謝 | To-siā | Cảm ơn |
7 | 不客氣 | M̄-kè-khì | Không có gì |
8 | 對不起 | Tui-puh-chiá | Xin lỗi |
9 | 沒關係 | Bô-kuan-khì | Không sao đâu |
10 | 請 | Chhiáⁿ | Làm ơn |
11 | 請問 | Chhiáⁿ-mn̄g | Xin hỏi |
12 | 是 | Sī | Vâng/Đúng |
13 | 不是 | Bô-sī | Không phải |
14 | 好 | Hó | Tốt/Được |
15 | 不好 | Bô-hó | Không tốt |
16 | 好久不見 | Hó-kiú-bô-kiàn | Lâu rồi không gặp |
17 | 你最近怎樣 | Lí-chùi-kīn-chóaⁿ | Dạo này bạn thế nào? |
18 | 我很好 | Góa-hó | Tôi khỏe |
19 | 我不太好 | Góa-bô-thài-hó | Tôi không khỏe lắm |
20 | 你叫什麼名字 | Lí-kiò-sím-mi̍h-miâ | Bạn tên gì? |
21 | 我叫… | Góa-kiò… | Tôi tên là… |
22 | 很高興認識你 | Chhin-kau-hīng-jīn-sit-lí | Rất vui được gặp bạn |
23 | 請多指教 | Chhiáⁿ-to-chí-kàu | Mong được giúp đỡ |
24 | 你從哪裡來 | Lí-chêng-tó-uī-lâi | Bạn đến từ đâu? |
25 | 我從…來 | Góa-chêng…lâi | Tôi đến từ… |
26 | 請坐 | Chhiáⁿ-chō | Mời ngồi |
27 | 請進 | Chhiáⁿ-chìn | Mời vào |
28 | 請稍等 | Chhiáⁿ-siáu-tán | Xin chờ một chút |
29 | 請慢用 | Chhiáⁿ-bān-iōng | Mời dùng từ từ |
30 | 你在做什麼 | Lí-chhē-chò-sím-mi̍h | Bạn đang làm gì? |
31 | 我在工作 | Góa-chhē-kang-chok | Tôi đang làm việc |
32 | 很忙 | Chhin-bâng | Rất bận |
33 | 不忙 | Bô-bâng | Không bận |
34 | 可以幫我嗎 | Khòaiⁿ-bang-góa-má | Bạn giúp tôi được không? |
35 | 我聽不懂 | Góa-thiⁿ-bô-tàng | Tôi không hiểu |
36 | 請說慢一點 | Chhiáⁿ-seh-bān-chit-tiám | Vui lòng nói chậm hơn |
37 | 很抱歉 | Chhin-pàu-hiàn | Rất xin lỗi |
38 | 我沒問題 | Góa-bô-bûn-thê | Tôi không có vấn đề gì |
39 | 這是什麼 | Chit-sī-sím-mi̍h | Đây là cái gì? |
40 | 那是什麼 | Hit-sī-sím-mi̍h | Kia là cái gì? |
41 | 現在幾點 | Hiān-chāi-kúi-tiám | Bây giờ là mấy giờ? |
42 | 我要… | Góa-iàu… | Tôi muốn… |
43 | 我不需要 | Góa-bô-su-iàu | Tôi không cần |
44 | 太好了 | Thài-hó-lio̍h | Thật tuyệt vời |
45 | 太糟了 | Thài-chó-lio̍h | Thật tệ |
46 | 我明白了 | Góa-bêng-pê-lio̍h | Tôi hiểu rồi |
47 | 我不明白 | Góa-bô-bêng-pê | Tôi không hiểu |
48 | 請幫我 | Chhiáⁿ-pang-góa | Làm ơn giúp tôi |
49 | 可以幫忙嗎 | Khòaiⁿ-pang-bâng-má | Có thể giúp đỡ không? |
50 | 請幫我翻譯 | Chhiáⁿ-pang-góa-hoan-gi̍p | Xin giúp tôi dịch |
>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Đài Loan – Chất Lượng Cao
Từ Vựng Tiếng Đài Loan Chủ Đề Gia Đình & Quan Hệ
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Đài Loan chủ đề gia đình & quan hệ:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | 家庭 | Ka-têng | Gia đình |
2 | 父親 | Pē | Cha (Bố) |
3 | 母親 | Bó | Mẹ |
4 | 祖父 | Chó-pē | Ông nội |
5 | 祖母 | Chó-bó | Bà nội |
6 | 外祖父 | Gōa-chó-pē | Ông ngoại |
7 | 外祖母 | Gōa-chó-bó | Bà ngoại |
8 | 哥哥 | Kó͘-kó | Anh trai |
9 | 姐姐 | Chiá-chiá | Chị gái |
10 | 弟弟 | Tī-tī | Em trai |
11 | 妹妹 | Bē-bē | Em gái |
12 | 兒子 | Jî-chù | Con trai |
13 | 女兒 | Lú-jî | Con gái |
14 | 夫妻 | Hú-chi | Vợ chồng |
15 | 丈夫 | Tiōng-hu | Chồng |
16 | 妻子 | Chhī-chí | Vợ |
17 | 孫子 | Sun-chù | Cháu trai |
18 | 孫女 | Sun-lú | Cháu gái |
19 | 伯父 | Peh-pē | Bác trai (anh của bố) |
20 | 伯母 | Peh-bó | Bác gái (vợ của bác trai) |
21 | 叔叔 | Siok-siok | Chú (em của bố) |
22 | 嬸嬸 | Sím-sím | Thím (vợ của chú) |
23 | 舅舅 | Kiù-kiù | Cậu (anh/em của mẹ) |
24 | 舅媽 | Kiù-má | Mợ (vợ của cậu) |
25 | 姑姑 | Ko͘-ko͘ | Cô (chị/em của bố) |
26 | 姑丈 | Ko͘-tiūnn | Chú (chồng của cô) |
27 | 阿姨 | A-î | Dì (chị/em của mẹ) |
28 | 姨丈 | I-tiūnn | Dượng (chồng của dì) |
29 | 兄弟 | Hiann-tī | Anh em |
30 | 姊妹 | Chiá-muē | Chị em |
31 | 表哥 | Piáu-ko͘ | Anh họ (bên mẹ) |
32 | 表姐 | Piáu-chiá | Chị họ (bên mẹ) |
33 | 表弟 | Piáu-tī | Em họ (bên mẹ) |
34 | 表妹 | Piáu-bē | Em họ (bên mẹ) |
35 | 堂兄 | Tông-hiann | Anh họ (bên bố) |
36 | 堂姐 | Tông-chiá | Chị họ (bên bố) |
37 | 堂弟 | Tông-tī | Em họ (bên bố) |
38 | 堂妹 | Tông-bē | Em họ (bên bố) |
39 | 媳婦 | Si̍p-hū | Con dâu |
40 | 女婿 | Lú-sì | Con rể |
41 | 岳父 | Gua̍h-pē | Bố vợ/Bố chồng |
42 | 岳母 | Gua̍h-bó | Mẹ vợ/Mẹ chồng |
43 | 堂兄弟 | Tông-hiann-tī | Anh em họ (bên bố) |
44 | 堂姐妹 | Tông-chiá-muē | Chị em họ (bên bố) |
45 | 親戚 | Chhin-chhek | Họ hàng |
46 | 朋友 | Pêng-iú | Bạn bè |
47 | 同事 | Tông-sū | Đồng nghiệp |
48 | 老闆 | Ló͘-pán | Sếp/Ông chủ |
49 | 下屬 | Hā-sio̍k | Cấp dưới |
50 | 鄰居 | Lîn-ku | Hàng xóm |
>>>Xem thêm: Dịch Thuật Tiếng Đài Loan Bởi Người Bản Xứ
Từ Vựng Tiếng Đài Loan Chủ Đề Ẩm Thực
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Đài Loan về chủ đề ẩm thực:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | 食物 | Chia̍h-bu̍t | Thức ăn |
2 | 飯 | Pn̄g | Cơm |
3 | 麵 | Mī | Mì |
4 | 湯 | Thng | Canh |
5 | 肉 | Bah | Thịt |
6 | 雞肉 | Ke-bah | Thịt gà |
7 | 豬肉 | Ti-bah | Thịt heo |
8 | 牛肉 | Gû-bah | Thịt bò |
9 | 魚 | Hû | Cá |
10 | 蛋 | Nn̄g | Trứng |
11 | 菜 | Chhài | Rau |
12 | 水果 | Chúi-kó | Trái cây |
13 | 蘋果 | Phîn-kó | Táo |
14 | 香蕉 | Kin-chio | Chuối |
15 | 葡萄 | Pô͘-tô | Nho |
16 | 西瓜 | Se-kuè | Dưa hấu |
17 | 茶 | Tê | Trà |
18 | 咖啡 | Ka-pi | Cà phê |
19 | 牛奶 | Gû-ling | Sữa |
20 | 水 | Chúi | Nước |
21 | 果汁 | Kó-chiap | Nước ép trái cây |
22 | 糖果 | Thn̂g-kó | Kẹo |
23 | 餅乾 | Piáⁿ-kan | Bánh quy |
24 | 糕點 | Ko-tiám | Bánh ngọt |
25 | 餃子 | Kiáu-chí | Sủi cảo |
26 | 包子 | Pau-chí | Bánh bao |
27 | 湯圓 | Thng-iân | Bánh trôi |
28 | 粽子 | Chàng-chí | Bánh ú (bánh chưng) |
29 | 酸辣湯 | Soan-lā-thng | Canh chua cay |
30 | 臭豆腐 | Chhàu-tāu-hū | Đậu phụ thối |
31 | 鹽酥雞 | Iâm-so͘-ke | Gà chiên muối |
32 | 牛肉麵 | Gû-bah-mī | Mì bò |
33 | 火鍋 | Hé-ko | Lẩu |
34 | 小籠包 | Sió-lông-pau | Tiểu long bao |
35 | 炒飯 | Chhá-pn̄g | Cơm chiên |
36 | 炒麵 | Chhá-mī | Mì xào |
37 | 春捲 | Chhun-kúi | Chả giò (nem cuốn) |
38 | 芋頭 | Ū-thâu | Khoai môn |
39 | 地瓜 | Tē-kué | Khoai lang |
40 | 蘿蔔糕 | Lô͘-pak-ko | Bánh củ cải |
41 | 芒果冰 | Báng-kó-peng | Kem xoài |
42 | 甜品 | Tiâm-pín | Món tráng miệng |
43 | 湯麵 | Thng-mī | Mì nước |
44 | 炸雞 | Chà-ke | Gà rán |
45 | 烤鴨 | Kha-á | Vịt quay |
46 | 蛋炒飯 | Nn̄g-chhá-pn̄g | Cơm chiên trứng |
47 | 排骨飯 | Pâi-kut-pn̄g | Cơm sườn |
48 | 燒肉 | Sio-bah | Thịt nướng |
49 | 魷魚 | Iû-hî | Mực |
50 | 龍蝦 | Liông-hê | Tôm hùm |
>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Đài Loan Uy Tín – Translate English To Taiwan
Từ Vựng Tiếng Đài Loan Chủ Đề Di Chuyển
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Đài Loan chủ đề giao thông và phương tiện di chuyển:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | 車 | Chhia | Xe |
2 | 公車 | Kong-chhia | Xe buýt |
3 | 計程車 | Kè-thêng-chhia | Taxi |
4 | 火車 | Hóe-chhia | Tàu hỏa |
5 | 捷運 | Chia̍t-ūn | Tàu điện ngầm (MRT) |
6 | 高鐵 | Ko-thih | Tàu cao tốc |
7 | 自行車 | Chū-kîng-chhia | Xe đạp |
8 | 摩托車 | Môo-tó-chhia | Xe máy |
9 | 機車 | Ki-chhia | Xe gắn máy |
10 | 輪船 | Lûn-sûn | Tàu thủy |
11 | 飛機 | Hui-ki | Máy bay |
12 | 交通工具 | Kau-thong-kong-kù | Phương tiện giao thông |
13 | 馬車 | Bé-chhia | Xe ngựa |
14 | 人力車 | Jîn-le̍k-chhia | Xe kéo tay |
15 | 小貨車 | Sió-hòe-chhia | Xe tải nhỏ |
16 | 大貨車 | Tuā-hòe-chhia | Xe tải lớn |
17 | 電動車 | Tiān-tōng-chhia | Xe điện |
18 | 單車 | Tan-chhia | Xe đạp (thường dùng) |
19 | 巴士 | Pa-suh | Xe buýt (Bus) |
20 | 計程車站 | Kè-thêng-chhia-chām | Trạm taxi |
21 | 車站 | Chhia-chām | Ga tàu |
22 | 公車站 | Kong-chhia-chām | Trạm xe buýt |
23 | 飛機場 | Hui-ki-tiûnn | Sân bay |
24 | 碼頭 | Bé-thâu | Bến cảng |
25 | 車道 | Chhia-tō | Làn đường |
26 | 人行道 | Jîn-hêng-tō | Vỉa hè |
27 | 十字路口 | Cha̍p-jī-lō͘-kháu | Ngã tư |
28 | 環島 | Hôan-tó | Vòng xuyến |
29 | 紅綠燈 | Âng-le̍k-ting | Đèn giao thông |
30 | 交通警察 | Kau-thong-kéng-chhat | Cảnh sát giao thông |
31 | 票 | Phiò | Vé |
32 | 車票 | Chhia-phiò | Vé xe |
33 | 火車票 | Hóe-chhia-phiò | Vé tàu hỏa |
34 | 飛機票 | Hui-ki-phiò | Vé máy bay |
35 | 高速公路 | Ko-sok-kong-lō͘ | Đường cao tốc |
36 | 省道 | Séng-tō | Quốc lộ |
37 | 鄉道 | Hiong-tō | Đường nông thôn |
38 | 橋 | Kiô | Cầu |
39 | 隧道 | Suē-tō | Hầm |
40 | 停車場 | Thêng-chhia-tiûnn | Bãi đỗ xe |
41 | 加油站 | Ka-iû-chām | Trạm xăng |
42 | 渡輪 | Tō͘-lûn | Phà |
43 | 單程票 | Tan-thêng-phiò | Vé một chiều |
44 | 來回票 | Lâi-huî-phiò | Vé khứ hồi |
45 | 出租車 | Chhut-chu-chhia | Xe cho thuê |
46 | 停車 | Thêng-chhia | Đỗ xe |
47 | 起步 | Khí-pō͘ | Khởi hành |
48 | 超速 | Chiau-sok | Quá tốc độ |
49 | 轉彎 | Choán-oan | Rẽ |
50 | 煞車 | Sat-chhia | Phanh |
>>>Xem thêm: Dịch Vụ Phiên Dịch Tiếng Đài Loan Chuyên Nghiệp
Từ Vựng Tiếng Đài Loan Chủ Đề Thời Tiết Và Khí Hậu
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Đài Loan theo chủ đề thời tiết và khí hậu:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | 天氣 | Thian-khì | Thời tiết |
2 | 氣候 | Khì-hō͘ | Khí hậu |
3 | 陽光 | Iâng-kong | Ánh nắng |
4 | 雨 | Hō͘ | Mưa |
5 | 大雨 | Tuā-hō͘ | Mưa lớn |
6 | 小雨 | Sió-hō͘ | Mưa nhỏ |
7 | 毛毛雨 | Mô͘-mô͘-hō͘ | Mưa phùn |
8 | 雷 | Lûi | Sấm |
9 | 閃電 | Siám-tiān | Chớp |
10 | 颱風 | Thâi-hong | Bão |
11 | 風 | Hong | Gió |
12 | 大風 | Tuā-hong | Gió lớn |
13 | 和風 | Hô-hong | Gió nhẹ |
14 | 雪 | Soat | Tuyết |
15 | 冰雹 | Ping-pô͘ | Mưa đá |
16 | 陰天 | Im-thian | Trời âm u |
17 | 晴天 | Chêng-thian | Trời nắng |
18 | 多雲 | To-hûn | Nhiều mây |
19 | 少雲 | Siáu-hûn | Ít mây |
20 | 溫度 | Un-tō͘ | Nhiệt độ |
21 | 高溫 | Ko-un | Nhiệt độ cao |
22 | 低溫 | Te-un | Nhiệt độ thấp |
23 | 濕度 | Sip-tō͘ | Độ ẩm |
24 | 乾燥 | Kan-chò | Khô |
25 | 潮濕 | Tiô-sip | Ẩm |
26 | 氣壓 | Khì-ap | Áp suất khí |
27 | 冷 | Líng | Lạnh |
28 | 熱 | Joa̍h | Nóng |
29 | 寒流 | Hân-liû | Dòng lạnh (lạnh giá) |
30 | 暖流 | Loán-liû | Dòng ấm |
31 | 霧 | Bū | Sương mù |
32 | 露水 | Lō͘-chúi | Sương |
33 | 蒸氣 | Chng-khì | Hơi nước |
34 | 極端天氣 | Ki̍k-toan-thian-khì | Thời tiết cực đoan |
35 | 溫暖 | Un-loán | Ấm áp |
36 | 涼爽 | Niû-sóng | Mát mẻ |
37 | 悶熱 | Būn-joa̍h | Nóng bức |
38 | 涼快 | Niû-khoài | Dễ chịu |
39 | 日出 | Ji̍t-chhut | Mặt trời mọc |
40 | 日落 | Ji̍t-lo̍h | Mặt trời lặn |
41 | 晚霞 | Bán-hâ | Hoàng hôn |
42 | 朝霞 | Tiâu-hâ | Bình minh |
43 | 天空 | Thian-khong | Bầu trời |
44 | 彩虹 | Chhái-hông | Cầu vồng |
45 | 流星 | Liû-chhiⁿ | Sao băng |
46 | 冷鋒 | Líng-hong | Khối khí lạnh |
47 | 暖鋒 | Loán-hong | Khối khí ấm |
48 | 台風眼 | Thâi-hong-gán | Mắt bão |
49 | 地震 | Tē-chìn | Động đất |
50 | 海嘯 | Hái-siāu | Sóng thần |
>>>Xem thêm: Tiếng Latinh Là Của Nước Nào? Tổng Quan Về Tiếng Latinh
Từ Vựng Tiếng Đài Loan Chủ Đề Mua Sắm Và Tiền Tệ
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Đài Loan theo chủ đề mua sắm và tiền tệ:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | 買 | Bé | Mua |
2 | 賣 | Bē | Bán |
3 | 價錢 | Kè-chiân | Giá cả |
4 | 錢 | Chiân | Tiền |
5 | 台幣 | Tâi-pì | Đô la Đài Loan |
6 | 換錢 | Hoàⁿ-chiân | Đổi tiền |
7 | 現金 | Hiān-kim | Tiền mặt |
8 | 信用卡 | Sìn-iōng-khá | Thẻ tín dụng |
9 | 付款 | Hù-khóan | Thanh toán |
10 | 打折 | Tá-choat | Giảm giá |
11 | 折扣 | Choat-khò͘ | Chiết khấu |
12 | 買一送一 | Bé chi̍t sàng chi̍t | Mua một tặng một |
13 | 收據 | Siu-kù | Hóa đơn |
14 | 收銀臺 | Siu-gûn-tâi | Quầy thu ngân |
15 | 退貨 | Thè-hoè | Trả hàng |
16 | 換貨 | Hoàⁿ-hoè | Đổi hàng |
17 | 試穿 | Sì-chhoan | Thử đồ |
18 | 尺寸 | Chhioh-chùn | Kích cỡ |
19 | 顏色 | Gân-sek | Màu sắc |
20 | 商品 | Siong-phín | Sản phẩm |
21 | 百貨公司 | Pah-ho-kong-si | Trung tâm thương mại |
22 | 超市 | Chhiau-chhī | Siêu thị |
23 | 購物車 | Kò͘-bu̍t-chhia | Xe đẩy mua sắm |
24 | 籃子 | Lâm-chú | Giỏ mua sắm |
25 | 單價 | Tan-kè | Đơn giá |
26 | 總價 | Chóng-kè | Tổng giá |
27 | 降價 | Kōng-kè | Hạ giá |
28 | 預訂 | Û-tiāⁿ | Đặt trước |
29 | 優惠 | Iû-hōe | Ưu đãi |
30 | 品質 | Phín-chit | Chất lượng |
31 | 保證 | Pó-chèng | Bảo đảm |
32 | 原價 | Goân-kè | Giá gốc |
33 | 特價 | Te̍k-kè | Giá đặc biệt |
34 | 包裝 | Pau-chong | Đóng gói |
35 | 免費 | Bián-hùi | Miễn phí |
36 | 退稅 | Thè-sè | Hoàn thuế |
37 | 進口 | Chìn-khó͘ | Nhập khẩu |
38 | 出口 | Chhut-khó͘ | Xuất khẩu |
39 | 限量 | Hiān-liōng | Hạn lượng |
40 | 保固 | Pó-kò͘ | Bảo hành |
41 | 仿冒品 | Phóng-bāu-phín | Hàng giả |
42 | 原裝 | Goân-chong | Hàng nguyên bản |
43 | 二手 | Jī-siú | Hàng đã qua sử dụng |
44 | 運費 | Ûn-hùi | Phí vận chuyển |
45 | 送貨 | Sàng-hoè | Giao hàng |
46 | 服務 | Hok-bū | Dịch vụ |
47 | 折扣季 | Choat-khò͘-kùi | Mùa giảm giá |
48 | 限時優惠 | Hiān-sî-iû-hōe | Ưu đãi có thời hạn |
49 | 會員卡 | Hōe-īⁿ-khá | Thẻ thành viên |
50 | 禮券 | Lé-koàn | Phiếu quà tặng |
Tài Liệu Tham Khảo Và Học Tập Từ Vựng Tiếng Đài Loan
Dưới đây là một số tài liệu tham khảo và học tập hữu ích cho việc học từ vựng tiếng Đài Loan:
Sách Học Từ Vựng Tiếng Đài Loan
- Tiếng Hoa 500 chữ: Đây là một cuốn sách cơ bản dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Đài Loan, trong đó bao gồm 500 từ vựng thông dụng nhất, giúp học viên làm quen với các từ vựng cơ bản và cần thiết trong giao tiếp hàng ngày. Sách không chỉ cung cấp nghĩa của từ mà còn hướng dẫn cách phát âm và sử dụng chúng trong câu.
- Giáo trình Hán Ngữ 6 quyển: Bộ sách “Giáo trình Hán Ngữ” là một trong những tài liệu học tiếng Đài Loan phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia. Bộ sách này bao gồm 6 quyển, giúp học viên từ mức độ sơ cấp đến trung cấp nắm vững ngữ pháp, từ vựng và các kỹ năng giao tiếp.
- Sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa: Đây là sách do các chuyên gia Hán Ngữ của Học viện Ngôn ngữ Bắc Kinh biên soạn và xuất bản. Dựa trên 800 từ vựng cơ bản, sách được chia thành 48 bài học và 8 bài ôn tập, giúp người học áp dụng vào giao tiếp hàng ngày.
Ứng Dụng Học Từ Vựng
- Từ điển Trung Việt: Là ứng dụng học tiếng Đài Loan tiện lợi, cho phép người dùng tra từ điển Trung – Việt một cách nhanh chóng và dễ dàng, hỗ trợ việc học từ vựng và giao tiếp hàng ngày.
- ChineseSkill: Phần mềm học tiếng Đài Loan hiệu quả, cung cấp các bài học về ngữ pháp, từ vựng và phát âm, giúp người học nâng cao kỹ năng giao tiếp nhanh chóng.
- Hello Chinese: Đây là phần mềm tự học tiếng Đài Loan được đánh giá cao, với các bài học đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học cải thiện kỹ năng ngữ pháp, phát âm và giao tiếp.
- DangDai Chinese: Ứng dụng học tiếng Đài Loan miễn phí, cung cấp các bài học thú vị về từ vựng và ngữ pháp, giúp người học dễ dàng tiếp cận và nâng cao khả năng giao tiếp.
- Học Tiếng Đài Loan: Ứng dụng học tiếng Đài Loan tiện ích, bao gồm các bài học giao tiếp cơ bản, giúp người học nắm vững ngữ pháp và từ vựng thông qua các bài học trực quan và dễ hiểu.
- Chinese-Vietnamese Dictionary: Đây là ứng dụng tra từ điển Trung – Việt hỗ trợ học tiếng Đài Loan, giúp người học dễ dàng tra cứu từ vựng và học cách phát âm chính xác.
- Học Tiếng Phúc Kiến Giao Tiếp: Phần mềm học tiếng Đài Loan chuyên biệt, tập trung vào việc học giao tiếp và từ vựng tiếng Phúc Kiến, giúp người học nhanh chóng nâng cao kỹ năng nói và hiểu tiếng Đài Loan.
Video Và Kênh Youtube Học Tiếng Đài Loan
- Trường Đào Tạo Du Học Đài Loan: Kênh YouTube của Trường Đào Tạo Du Học Đài Loan cung cấp các video học tiếng Đài Loan từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học hiểu rõ hơn về ngữ pháp, từ vựng và cách phát âm trong tiếng Đài Loan. Đây là nguồn tài nguyên hữu ích cho những ai muốn du học hoặc tìm hiểu về văn hóa Đài Loan.
- T4V Tiếng Trung Thật Thú Vị: Kênh YouTube “T4V Tiếng Trung Thật Thú Vị” mang đến những bài học tiếng Trung (bao gồm tiếng Đài Loan) thông qua các video sinh động và dễ hiểu. Kênh chia sẻ các phương pháp học từ vựng, luyện phát âm, và kỹ năng giao tiếp, giúp người học nâng cao khả năng sử dụng tiếng Đài Loan trong đời sống hàng ngày.
- Kênh Sinh Viên Đài Loan: Chuyên chia sẻ các video học tiếng Đài Loan, với các chủ đề về đời sống sinh viên, giao tiếp hằng ngày và văn hóa Đài Loan. Các video mang đến những bài học thú vị và dễ tiếp cận, giúp người học hiểu rõ hơn về tiếng Đài Loan và ứng dụng vào cuộc sống thực tế.
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức cơ bản về từ vựng tiếng Đài Loan. Để tìm hiểu sâu hơn, bạn có thể tham khảo thêm các cuốn sách, ứng dụng học tiếng hoặc các khóa học trực tuyến.