Tên trong tiếng Ấn Độ không chỉ đẹp mà còn mang theo ý nghĩa sâu sắc, phản ánh văn hóa, tôn giáo, và truyền thống lâu đời của đất nước. Dưới đây là một số gợi ý về những cái tên Ấn Độ hay, đi kèm với ý nghĩa đặc biệt và phù hợp cho cả nam và nữ.

>>>Xem thêm: Dịch thuật tiếng Ấn Độ - gần 20 năm kinh nghiệm

Nguồn gốc và ý nghĩa của tên Ấn Độ

Hầu hết các tên Ấn Độ đều có nguồn gốc từ tiếng Sanskrit và thường liên quan đến thần thoại, tôn giáo hoặc những phẩm chất tốt đẹp. Việc chọn tên cho một đứa trẻ Ấn Độ thường được thực hiện cẩn trọng, với mong muốn rằng tên sẽ mang lại may mắn, bình an và thành công trong cuộc sống.

  • Từ thần thoại và tôn giáo: Nhiều tên người Ấn Độ bắt nguồn từ thần thoại Hindu, mang trong mình ý nghĩa sâu sắc về các vị thần, quyền lực và sự may mắn. Những tên này thường gắn liền với các vị thần như Krishna (Thần Krishna), Shiva (Thần Shiva), Lakshmi (Nữ thần giàu có), và Saraswati (Nữ thần tri thức).
  • Từ thiên nhiên: Một số tên được lấy cảm hứng từ các yếu tố thiên nhiên như sông, núi, cây cối, và động vật, phản ánh sự tôn kính và kết nối mật thiết với môi trường. Ví dụ: Ganga (sông Hằng), Himalaya (dãy Himalaya), và Surya (Mặt Trời).
  • Từ các phẩm chất tốt đẹp: Các tên gọi này thể hiện hy vọng về những đức tính cao quý mà con cái sẽ đạt được, như lòng dũng cảm, trí tuệ và sự thanh tao. Ví dụ: Vikram (dũng cảm), Aryan (cao quý), và Priya (yêu thương).

Nguồn gốc và ý nghĩa của tên Ấn Độ

>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Ấn Độ Chuyên Nghiệp, Nhanh Chóng

Đặc điểm của tên người Ấn Độ

Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của tên Ấn Độ:

  • Dài và nhiều âm tiết: Tên Ấn Độ thường có nhiều âm tiết và mang âm hưởng du dương, tạo nên sự uyển chuyển và tinh tế.
  • Sử dụng nhiều nguyên âm và phụ âm: Hệ thống chữ viết Ấn Độ Devanagari của tiếng Hindi được sử dụng để viết tên Ấn Độ, giàu nguyên âm và phụ âm, tạo nên sự đa dạng và phong phú cho tên gọi.
  • Có nhiều cách phát âm: Một số tên có thể được phát âm theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào vùng miền.

Đặc điểm của tên người Ấn Độ

>>>Xem thêm: 8 Điều Doanh Nghiệp Cần Biết Về Ngôn Ngữ Của Ấn Độ

Cách đặt tên của người Ấn Độ

Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về cách đặt tên của người Ấn Độ, cùng với các quy tắc và ý nghĩa của chúng:

Tên cá nhân (Given Name)

Đây là phần tên chính của cá nhân và thường được đặt dựa trên các yếu tố như tôn giáo, gia đìn, hoặc ý nghĩa đặc biệt. Tên cá nhân có thể mang ý nghĩa tích cực hoặc liên quan đến thần thánh, như "Lakshmi" (thần tài) hoặc "Krishna" (vị thần nổi tiếng trong đạo Hindu).

Tên cha (Father's Name)

Trong một số cộng đồng, tên của cha thường được đưa vào tên của con để thể hiện mối quan hệ gia đình. Điều này cũng giúp xác định nguồn gốc và danh tính của cá nhân.

Ví dụ: Nếu tên của cha là Rajesh, con có thể được đặt tên là Anil Rajesh.

Họ (Surname)

Họ thường phản ánh nguồn gốc gia đình, nghề nghiệp hoặc vùng miền của tổ tiên. Đây là phần tên cuối cùng trong cấu trúc tên Ấn Độ.

Ví dụ: Patel (họ phổ biến trong cộng đồng Gujrati), Sharma (họ phổ biến trong cộng đồng Brahmin).

Tên đệm (Middle Name)

Một số gia đình có thể chọn sử dụng tên đệm, thường là tên của cha hoặc một tên có ý nghĩa đặc biệt. Tên đệm có thể giúp phân biệt giữa những người có tên giống nhau.

Ví dụ: Raj Kumar Singh (ở đây "Kumar" là tên đệm).

Cách sắp xếp tên Ấn Độ

  • Thứ tự thông thường: Trong nhiều trường hợp, thứ tự tên sẽ là Tên cá nhân + Tên cha + Họ. Ví dụ: "Amit Rajesh Sharma" (Amit là tên cá nhân, Rajesh là tên cha, và Sharma là họ).
  • Tên kép (Double Name): Một số người có thể sử dụng tên kép, thường là tên cá nhân và tên liên quan. Ví dụ: "Anita Kumari" (Kumari có thể được sử dụng như một danh hiệu cho phụ nữ trẻ).

Cấu trúc tên có thể khác nhau giữa các vùng miền và cộng đồng. Ví dụ, người Tamil có thể sử dụng tên cha như một phần của tên, trong khi người Bengali thường đặt tên theo truyền thống khác nhau. Bên cạnh đó, một số cộng đồng ở miền Bắc Ấn Độ cũng có thể sử dụng các danh hiệu như "Singh" (đối với nam) và "Kaur" (đối với nữ) để thể hiện dòng dõi và gia đình.

tên Ấn Độ đều có nguồn gốc từ tiếng Sanskrit và thường liên quan đến thần thoại, tôn giáo

>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Ấn Độ Sang Tiếng Anh - Cam Kết Chất Lượng Tuyệt Đối

Tên Ấn Độ hay cho nam mang ý nghĩa sâu sắc

Dưới đây là bảng danh sách tên Ấn Độ hay dành cho nam, bao gồm phiên âm và nghĩa được dịch từ tiếng Ấn sang tiếng Việt cho từng tên:

STT

Tên Ấn Độ

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Aarav

A-ra-v

Bình an

2

Aayush

A-yu-sh

Cuộc sống

3

Abhinav

A-bi-na-v

Mới mẻ, tươi mới

4

Aditya

A-di-tya

Mặt trời

5

Akash

A-kash

Bầu trời

6

Aman

A-man

Hòa bình

7

Aniket

A-ni-ket

Không có định mệnh

8

Arjun

A-ru-n

Chiến binh

9

Aryan

A-ry-an

Quý tộc

10

Bhavesh

Bha-vesh

Chủ nhân của thế giới

11

Chaitanya

Chai-ta-nya

Tâm trí, trí tuệ

12

Darshak

Dar-shak

Người chỉ đường

13

Devendra

De-ven-dra

Vị thần của các vị thần

14

Dhruv

Dhu-rv

Bất diệt

15

Gaurav

Gau-rav

Vinh quang

16

Harsh

Har-sh

Vui vẻ

17

Ishan

I-shan

Vị thần, ánh sáng

18

Jai

Jai

Chiến thắng

19

Karan

Ka-ran

Nguyên nhân

20

Krish

Krish

Người bảo vệ

21

Lakshya

Lak-shya

Mục tiêu

22

Manish

Ma-nish

Thông minh

23

Mukesh

Mu-kesh

Thần của mặt trăng

24

Naman

Na-man

Đấng thánh thiện

25

Nikhil

Ni-khil

Không có giới hạn

26

Om

Om

Âm thanh vũ trụ

27

Parth

Par-th

Người chiến thắng

28

Pranav

Pra-nav

Âm thanh thiêng liêng

29

Rahul

Ra-hul

Người chiến thắng

30

Rajesh

Ra-jesh

Vị vua

31

Rohan

Ro-han

Người chiến thắng

32

Sahil

Sa-hil

Bãi biển

33

Samarth

Sa-mar-th

Có khả năng

34

Sandeep

San-deep

Ánh sáng

35

Shashank

Sha-shank

Mặt trăng

36

Siddharth

Sid-dhar-th

Người đạt được

37

Sudhir

Su-dhir

Thông minh

38

Tarun

Ta-run

Thanh niên

39

Uday

U-day

Xuất hiện, ánh sáng

40

Varun

Va-run

Vị thần của nước

41

Vishal

Vi-shal

Vĩ đại

42

Yash

Ya-sh

Danh tiếng

43

Aarush

Aa-rush

Ánh sáng ban đầu

44

Abhay

Ab-hay

Không sợ hãi

45

Akshay

Ak-shay

Bất diệt

46

Anand

A-nand

Niềm vui

47

Ansh

An-sh

Một phần

48

Arnav

Ar-nav

Biển lớn

49

Ashwin

Ash-win

Thời điểm thu hoạch

50

Bhavya

Bha-vya

Vĩ đại, cao cả

51

Chiranjeevi

Chi-ran-ji-vi

Người bất tử

52

Deepak

Dee-pak

Ngọn đèn

53

Eshan

E-shan

Mặt trời

54

Firoz

Fi-roz

Người hòa bình

55

Gagan

Ga-gan

Bầu trời

56

Harshil

Har-shil

Vui vẻ

57

Indra

In-dra

Vị thần mạnh mẽ

58

Jai Prakash

Jai Pra-kash

Ánh sáng chiến thắng

59

Kamal

Ka-mal

Hoa sen

60

Krunal

Kru-nal

Vinh quang

61

Lavish

La-vish

Sang trọng

62

Manav

Ma-nav

Nhân loại

63

Naman

Na-man

Tôn kính, danh dự

64

Nitesh

Ni-tesh

Ánh sáng ban ngày

65

Prakash

Pra-kash

Ánh sáng

66

Rajan

Ra-jan

Vị vua

67

Ritesh

Ri-tesh

Tôn trọng

68

Rishi

Ri-shi

Người hiền triết

69

Sameer

Sa-meer

Đồng nghiệp

70

Sanjay

San-jay

Người chiến thắng

71

Shivendra

Shi-ven-dra

Vị thần của sự thịnh vượng

72

Sourabh

Sou-rabh

Hương thơm

73

Sudhanshu

Su-dhan-shu

Ánh sáng trắng

74

Tanmay

Tan-may

Tâm hồn, suy tư

75

Umesh

U-mesh

Vị thần của vũ trụ

76

Vikram

Vik-ram

Người mạnh mẽ

77

Abhishek

Ab-hi-shek

Nghi lễ tôn kính

78

Akhilesh

Akhi-lesh

Vị thần tối cao

79

Bhargav

Bha-r-gaav

Đứa con của Agni

80

Chandan

Chan-dan

Gỗ đàn hương

81

Debasish

De-ba-sish

Người thánh thiện

82

Eshwar

Esh-war

Vị thần

83

Gitesh

Gi-te-sh

Vị thần của âm nhạc

84

Hitesh

Hi-tesh

Người tốt bụng

85

Kamlesh

Kam-lesh

Vị thần của hoa sen

86

Kunal

Ku-nal

Con trai của một dòng tộc

87

Manik

Ma-nik

Vòng cổ, trang sức

88

Mohit

Mo-hit

Quyến rũ

89

Naresh

Naresh

Vị thần của con người

90

Parvesh

Par-vesh

Người dẫn đường

91

Pranav

Pra-nav

Lời cầu nguyện

92

Rahul

Ra-hul

Người chiến thắng

93

Rishi

Ri-shi

Nhà hiền triết

94

Samit

Sa-mit

Sáng suốt

95

Santosh

San-tosh

Hài lòng

96

Shivam

Shi-vam

Vị thần Shiva

97

Sudarshan

Su-dar-shan

Tầm nhìn tốt đẹp

98

Surya

Su-rya

Mặt trời

99

Tushar

Tu-shar

Giọt sương

100

Vikas

Vi-kas

Phát triển

101

Vinay

Vi-nay

Khiêm tốn

102

Vishnu

Vish-nu

Vị thần Vishnu

103

Yuvraj

Yu-vraj

Thái tử, hoàng tử

104

Abhiraj

Ab-hi-raj

Vị vua dũng cảm

105

Ajay

A-jay

Không thể bị đánh bại

106

Amrit

Am-rit

Bất tử

107

Arvind

Ar-vind

Hoa sen

108

Bhaskar

Bha-skar

Mặt trời

109

Chetan

Che-tan

Nhận thức, sống động

110

Deven

De-ven

Vị thần của bầu trời

111

Eklavya

E-kla-vya

Học sinh kiên trì

112

Gaurav

Gau-rav

Tự hào, vinh quang

113

Harsha

Har-sha

Vui vẻ

114

Ishaan

I-shaan

Vị thần của sự giàu có

115

Jayant

Ja-yant

Chiến thắng

116

Kishore

Ki-shore

Tuổi trẻ

117

Lalit

La-lit

Thanh lịch, duyên dáng

118

Mohan

Mo-han

Quyến rũ, thu hút

119

Nakul

Na-kul

Con trai của Pandu

120

Omkar

Om-kar

Âm thanh thiêng liêng "Om"

121

Param

Pa-ram

Tối cao, cao quý

122

Pavan

Pa-van

Gió, không khí

123

Raghav

Ra-ghav

Dòng dõi của vua Raghu

124

Sahil

Sa-hil

Bờ biển

125

Samar

Sa-mar

Cuộc chiến, người đồng đội

126

Shankar

Shan-kar

Vị thần Shiva

127

Siddharth

Sid-dharth

Người đạt được mục tiêu

128

Tanmay

Tan-may

Trầm tư, suy ngẫm

129

Uday

U-day

Bình minh, ánh sáng

130

Vibhav

Vi-bhav

Thịnh vượng, giàu có

131

Yashwant

Yash-want

Người có danh tiếng

132

Aarush

Aa-rush

Nhiệt huyết, ánh sáng ban đầu

133

Anant

A-nant

Vô tận

134

Anuj

A-nuj

Người em nhỏ

135

Arpit

Ar-pit

Hiến dâng

136

Bhanu

Bha-nu

Mặt trời

137

Chiranjeev

Chi-ran-jeev

Người bất tử

138

Deep

Deep

Ánh sáng, đèn

139

Hemant

He-mant

Mùa đông

140

Jeet

Jeet

Chiến thắng

141

Keshav

Ke-shav

Một tên khác của thần Krishna

142

Lavit

La-vit

Thông minh, trí tuệ

143

Mehul

Me-hul

Giọt mưa

144

Navin

Na-vin

Mới mẻ, hiện đại

145

Pratap

Pra-tap

Vinh quang, quyền lực

146

Ranbir

Ran-bir

Chiến binh dũng cảm

147

Saurabh

Sau-rabh

Hương thơm

148

Tejas

Te-jas

Rực rỡ, sáng ngời

149

Utkarsh

Ut-karsh

Tiến bộ, thành công

150

Vishesh

Vi-shesh

Đặc biệt, nổi bật

>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Ấn Độ - Đảm Bảo Chất Lượng - Lấy Nhanh

Tên Ấn Độ hay cho nam

Tên Ấn Độ cho nữ đẹp và mang ý nghĩa tốt lành

Dưới đây là bảng tổng hợp tên Ấn Độ đẹp dành cho nữ, kèm theo phiên âm và ý nghĩa trong tiếng Việt:

STT

Tên Ấn Độ hay cho nữ

Phiên âm tiếng Việt

Nghĩa tiếng Việt

1

Aadhya

Aad-hya

Sự khởi đầu

2

Aahana

Aa-ha-na

Bình minh, ánh sáng

3

Aarushi

Aa-ru-shi

Ánh sáng ban mai

4

Abha

Ab-ha

Ánh sáng

5

Adhira

Ad-hi-ra

Mạnh mẽ, sấm chớp

6

Aditi

A-di-ti

Tự do, không giới hạn

7

Ahana

A-ha-na

Mặt trời mọc

8

Akira

A-ki-ra

Mạnh mẽ, quyền lực

9

Alisha

A-li-sha

Bảo vệ bởi Thượng đế

10

Amaya

A-ma-ya

Đêm mưa

11

Anika

A-ni-ka

Ân huệ, phước lành

12

Anjali

An-ja-li

Lời cầu nguyện

13

Anvi

An-vi

Nữ thần của rừng

14

Arpita

Ar-pi-ta

Sự hiến dâng

15

Asmita

As-mi-ta

Tự hào, vinh quang

16

Avani

A-va-ni

Trái đất

17

Bhavya

Bha-vya

Lộng lẫy, to lớn

18

Chaitra

Chai-tra

Một tháng trong lịch Hindu

19

Charu

Cha-ru

Xinh đẹp, duyên dáng

20

Chhaya

Chha-ya

Bóng mát, bóng râm

21

Damini

Da-mi-ni

Tia chớp

22

Darika

Da-ri-ka

Nữ hoàng

23

Deepika

Dee-pi-ka

Ngọn đèn nhỏ

24

Dhara

Dha-ra

Dòng chảy, trái đất

25

Divya

Div-ya

Thiên thần, thần thánh

26

Esha

E-sha

Khát khao, mong muốn

27

Gauri

Gau-ri

Trắng, sáng

28

Gayatri

Ga-ya-tri

Thánh ca, thần chú

29

Isha

I-sha

Nữ thần

30

Ishita

I-shi-ta

Ham muốn, tham vọng

31

Jaya

Ja-ya

Chiến thắng

32

Jyoti

Jyo-ti

Ánh sáng, ngọn đèn

33

Kajal

Ka-jal

Mắt kẻ, bóng mắt

34

Kalpana

Kal-pa-na

Ý tưởng, tưởng tượng

35

Kavya

Kav-ya

Thơ ca

36

Kirti

Kir-ti

Danh tiếng, vinh quang

37

Lakshmi

Lak-shmi

Nữ thần thịnh vượng

38

Lata

La-ta

Dây leo, cây nhỏ

39

Lavanya

La-va-nya

Vẻ đẹp, quyến rũ

40

Madhavi

Mad-ha-vi

Nữ thần mùa xuân

41

Manisha

Ma-ni-sha

Trí tuệ, ý chí

42

Meera

Mee-ra

Đại dương, ngọn đèn

43

Mitali

Mi-ta-li

Tình bạn

44

Mohini

Mo-hi-ni

Người quyến rũ

45

Nalini

Na-li-ni

Hoa sen

46

Neha

Ne-ha

Tình yêu, tình thương

47

Nisha

Ni-sha

Đêm, bóng tối

48

Pallavi

Pal-la-vi

Chồi non, lá non

49

Parvati

Par-va-ti

Nữ thần Parvati

50

Pooja

Poo-ja

Lời cầu nguyện

51

Priya

Pri-ya

Được yêu thương

52

Radha

Ra-dha

Người bạn của thần Krishna

53

Rani

Ra-ni

Nữ hoàng

54

Rhea

Rhe-a

Dòng chảy, nước

55

Ritika

Ri-ti-ka

Vui vẻ, lễ hội

56

Sahana

Sa-ha-na

Kiên nhẫn

57

Sakshi

Sak-shi

Chứng nhân

58

Shakti

Shak-ti

Sức mạnh, quyền lực

59

Shalini

Sha-li-ni

Hiền lành, duyên dáng

60

Shanta

Shan-ta

Bình an, yên tĩnh

61

Shashi

Sha-shi

Mặt trăng

62

Shruti

Shru-ti

Lời dạy thánh thiêng

63

Sita

Si-ta

Nữ thần Sita

64

Smita

Smi-ta

Nụ cười

65

Sneha

Sne-ha

Tình thương

66

Sonal

So-nal

Vàng

67

Sunita

Su-ni-ta

Tốt bụng, hiền lành

68

Swara

Swa-ra

Âm thanh, giai điệu

69

Tanvi

Tan-vi

Mảnh mai, xinh xắn

70

Trishna

Trish-na

Khát khao

71

Uma

U-ma

Nữ thần Uma

72

Urvashi

Ur-va-shi

Nàng tiên trên thiên đường

73

Vandana

Van-da-na

Sự kính trọng

74

Varsha

Var-sha

Mưa, mùa mưa

75

Vasudha

Va-su-dha

Đất, trái đất

76

Veena

Vee-na

Nhạc cụ Veena

77

Vidya

Vid-ya

Tri thức, hiểu biết

78

Vishwa

Vish-wa

Vũ trụ

79

Yami

Ya-mi

Chị gái của thần Yama

80

Yashika

Ya-shi-ka

Thành công, nổi bật

81

Zoya

Zo-ya

Cuộc sống

82

Aaradhya

Aa-ra-dhya

Được tôn thờ

83

Aastha

Aas-tha

Niềm tin, lòng tin

84

Aishwarya

Aish-war-ya

Giàu có, thịnh vượng

85

Anaya

A-na-ya

Tự do, tự lập

86

Anushka

A-nush-ka

Ân sủng, ân điển

87

Aparna

A-par-na

Một tên gọi của nữ thần Parvati

88

Archana

Ar-cha-na

Lời cầu nguyện, tôn kính

89

Bhavna

Bhav-na

Cảm xúc, suy nghĩ

90

Bindiya

Bin-di-ya

Điểm trang sức trên trán

91

Chandni

Chand-ni

Ánh trăng

92

Darshini

Dar-shi-ni

Người được kính trọng

93

Ekta

Ek-ta

Sự thống nhất, đoàn kết

94

Gitanjali

Gi-tan-ja-li

Bài ca thánh

95

Hema

He-ma

Vàng

96

Indira

In-di-ra

Nữ thần Lakshmi, thịnh vượng

97

Ishwari

Ish-wa-ri

Nữ thần, quyền lực

98

Janvi

Jan-vi

Sự sống

99

Jasmin

Jas-min

Hoa nhài

100

Karishma

Ka-rish-ma

Phép màu, điều kỳ diệu

101

Kashish

Ka-shish

Sự cuốn hút

102

Kaveri

Ka-ve-ri

Một con sông Ấn Độ

103

Khushi

Khu-shi

Niềm vui, hạnh phúc

104

Laila

Lai-la

Đêm đen

105

Leela

Lee-la

Trò chơi thần thánh

106

Mahi

Ma-hi

Đại dương

107

Manvi

Man-vi

Trái tim tốt

108

Misha

Mi-sha

Món quà của Thượng đế

109

Nandini

Nan-di-ni

Con gái đáng yêu

110

Nikita

Ni-ki-ta

Đất nước, trái tim

111

Nitya

Nit-ya

Vĩnh viễn, mãi mãi

112

Pallavi

Pal-la-vi

Mùa xuân

113

Priti

Pri-ti

Tình yêu, yêu mến

114

Rajni

Raj-ni

Ban đêm, nữ hoàng

115

Reva

Re-va

Con sông

116

Roshni

Rosh-ni

Ánh sáng

117

Sagarika

Sa-ga-ri-ka

Con gái của biển cả

118

Sanjana

San-ja-na

Nhẹ nhàng, điềm tĩnh

119

Shreya

Shre-ya

May mắn, thành công

120

Simran

Sim-ran

Sự suy ngẫm

121

Sudha

Su-dha

Sữa, sự tinh khiết

122

Suhani

Su-ha-ni

Dễ thương, ngọt ngào

123

Suman

Su-man

Hoa sen, trí tuệ

124

Surbhi

Sur-bhi

Hương thơm ngọt ngào

125

Swati

Swa-ti

Một ngôi sao

126

Tara

Ta-ra

Ngôi sao

127

Tejaswini

Te-jas-wi-ni

Tỏa sáng, rực rỡ

128

Trupti

Trup-ti

Sự hài lòng, thỏa mãn

129

Vandita

Van-di-ta

Được tôn kính

130

Varuni

Va-ru-ni

Nữ thần nước

131

Vidhi

Vid-hi

Định mệnh, số phận

132

Vinita

Vi-ni-ta

Khiêm tốn, điềm tĩnh

133

Yashasvi

Ya-shas-vi

Thành công, nổi bật

134

Yamini

Ya-mi-ni

Ban đêm

135

Zaina

Zai-na

Xinh đẹp, xuất sắc

136

Zarina

Za-ri-na

Vàng, giàu có

137

Zoya

Zo-ya

Cuộc sống

138

Anvi

An-vi

Nữ thần của rừng

139

Ishana

I-sha-na

Nữ thần thịnh vượng

140

Dhriti

Dhri-ti

Sự can đảm, kiên định

141

Amrita

Am-ri-ta

Bất tử, tinh khiết

142

Kiran

Ki-ran

Tia sáng, ánh nắng

143

Maitri

Mai-tri

Tình bạn, hòa bình

144

Malini

Ma-li-ni

Nữ thần hoa

145

Shaila

Sha-i-la

Núi

146

Sanvi

San-vi

Nữ thần Lakshmi

147

Tanya

Tan-ya

Công chúa, Nữ hoàng

148

Ira

I-ra

Nữ thần trí tuệ

149

Aanya

Aa-nya

Tự do, không bị ràng buộc

150

Devi

De-vi

Nữ thần

>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Ấn Độ Bởi 100% Dịch Giả Bản Xứ - Đáp Ứng Chất Lượng Cao Nhất

Tên Ấn Độ cho nữ đẹp

Những điều cần lưu ý khi đặt tên Ấn Độ

  • Tìm hiểu ý nghĩa: Trước khi chọn một cái tên, hãy tìm hiểu ý nghĩa của nó trong tiếng Hindi hoặc ngôn ngữ địa phương. Nên chọn những cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn con cái sẽ sở hữu những phẩm chất tốt đẹp như lòng dũng cảm, trí tuệ, sự thanh tao,...
  • Phát âm và cách viết: Nên chọn những cái tên dễ phát âm, dễ nghe và dễ nhớ. Tránh những cái tên quá dài, quá nhiều âm tiết hoặc khó phát âm.
  • Tôn trọng truyền thống: Nên chọn những cái tên Ấn Độ phù hợp với truyền thống và văn hóa của gia đình. Hãy hỏi ý kiến của người lớn tuổi trong gia đình về việc đặt tên.
  • Lưu ý về giới tính: Chọn những cái tên phù hợp với giới tính của con bạn. Bạn có thể tham khảo ở 2 bảng trên.
  • Tên không quá khác biệt: Bạn có thể chọn những cái tên độc đáo, nhưng không nên quá khác biệt so với văn hóa địa phương.

Đặt tên cho con là một việc trọng đại, cần phải suy nghĩ kỹ lưỡng và lựa chọn một cái tên phù hợp nhất với con bạn. Nên tham khảo ý kiến của nhiều người, đặc biệt là những người am hiểu về văn hóa Ấn Độ.

Tóm lại, việc chọn tên Ấn Độ hay cho nam và nữ không chỉ đơn thuần là một quá trình tìm kiếm cái tên đẹp mà còn là sự cân nhắc về ý nghĩa, giá trị văn hóa và tôn giáo. Hy vọng thông qua bài viết trên, bạn đã lựa chọn được tên Ấn Độ hay cho bé yêu của mình.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!