Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hóa học đóng vai trò quan trọng, không chỉ giúp người học nắm bắt kiến thức từ tài liệu quốc tế mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này. 

Vì vậy, việc sử dụng các công cụ dịch thuật để hỗ trợ nghiên cứu, tìm tòi và dịch tiếng Anh chuyên ngành là điều rất cần thiết. Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hóa học phổ biến, đồng thời là các phần mềm hỗ trợ bạn tốt nhất trong học tập và công việc. 

>>> Xem thêm: 

Chuyên ngành Hóa học trong tiếng Anh là gì?

Ngành Hóa học trong tiếng Anh được gọi là Chemistry. Đây là một ngành khoa học nghiên cứu về cấu tạo, thuộc tính của vật chất và cách các chất tương tác, kết hợp với nhau để tạo thành các chất mới. 

Ngành Hóa học được chia thành 5 lĩnh vực chính, cụ thể là:

  • Organic Chemistry (Hóa hữu cơ)

  • Inorganic Chemistry (Hóa vô cơ)

  • Physical Chemistry (Hóa lý)

  • Biochemistry (Hóa sinh)

  • Analytical Chemistry (Hóa phân tích).

>>> Xem thêm: 

Chuyên ngành Hóa học trong tiếng Anh là gì?
Chuyên ngành Hóa học trong tiếng Anh là gì?

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hóa học

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng dịch thuật chuyên ngành Hóa học bạn cần biết:

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hóa học
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hóa học

Từ vựng (Vocabulary)

Phiên âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

alkali

ˈæl.kəl.aɪ

chất kiềm

absolute temperature

ˈæbsəluːt ˈtɛmprɪʧə

nhiệt độ tuyệt đối

absolute zero

ˈæbsəluːt ˈzɪərəʊ

nhiệt độ không (0) tuyệt đối

accuracy

ˈækjʊrəsi

sự chính xác

acid

ˈæsɪd

axit

base

beɪs

bazơ

alkaline

ˈælkəlaɪn

kiềm

amphoteric

ˌæmfəˈterɪk

lưỡng tính

precipitate 

prɪˈsɪp.ə.teɪt

chất kết tủa

acid dissociation constant

ˈæsɪd dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən ˈkɒnstənt

hằng số phân li axit

activated complex

ˈæktɪveɪtɪd ˈkɒmplɛks

phức hợp hoạt hóa

activation energy

ˌæktɪˈveɪʃ(ə)n ˈɛnəʤi

năng lượng hoạt hóa

activity series

ækˈtɪvɪti ˈsɪəriːz

chuỗi hoạt động

actual yield

ˈækʧʊəl jiːld

thu nhập thực tế

addition reaction

əˈdɪʃ(ə)n ri(ː)ˈækʃən

phản ứng cộng

absorption

ædˈsɔːpʃ(ə)n

hấp phụ

alcohol

ˈælkəhɒl

cồn

bond energy

bɒnd ˈɛnəʤi

năng lượng liên kết

binary compound

ˈbaɪnəri ˈkɒmpaʊnd

hợp chất nhị phân

calorimetry

ˌka-lə-ˈri-mə-tər

nhiệt lượng

catalyst

ˈkætəlɪst

chất xúc tác

anode

ˈæn.oʊd

cực dương

cathode

ˈkæθəʊd

cực âm

chain reaction

ʧeɪn ri(ː)ˈækʃən

phản ứng dây chuyền

chemical equation

ˈkɛmɪkəl ɪˈkweɪʃən

phương trình hóa học

circuit

ˈsɜːkɪt

mạch

common ion effect

ˈkɒmən ˈaɪən ɪˈfɛkt

hiệu ứng ion

conductance

kənˈdʌktəns

độ dẫn

condensation

ˌkɒndɛnˈseɪʃən

sự ngưng tụ

covalent bond

kəʊˈveɪlənt bɒnd

liên kết cộng hóa trị

crystal lattice

ˈkrɪstl ˈlætɪs

mạng tinh thể

denature

diːˈneɪʧə

biến tính, sự đổi tính, sự biến chất

diffusion

dɪˈfjuːʒən

khuếch tán

electrolysis

ɪlɛkˈtrɒlɪsɪs

điện phân

enantiomer

i-ˈnan-tē-ə-mər

chất đối quang, đồng phân quang học

energy level

ˈɛnəʤi ˈlɛvl

mức năng lượng

functional group

ˈfʌŋkʃənl gruːp

nhóm chức năng

geometrical isomer

ʤɪəˈmɛtrɪkəl isomer

đồng phân hình học

ground state

graʊnd steɪt

trạng thái cơ bản

inhibitor

ɪnˈhɪbɪtə

chất ức chế

molar volume

ˈməʊlə ˈvɒljʊm

khối lượng mol

neutralization reaction

ˌnjuːtrəlaɪˈzeɪʃən ri(ː)ˈækʃən

phản ứng trung hòa

organic compound

ɔːˈgænɪk ˈkɒmpaʊnd

hợp chất hữu cơ

pressure

ˈprɛʃə

sức ép

product

ˈprɒdʌkt

sản phẩm

quantum theory

ˈkwɒntəm ˈθɪəri

lý thuyết lượng tử

radioactive

ˌreɪdɪəʊˈæktɪv

phóng xạ

redox reaction

redox ri(ː)ˈækʃən

phản ứng oxi hóa - khử

reversible reaction

rɪˈvɜːsəbl ri(ː)ˈækʃən

Phản ứng thuận nghịch

salt

sɒlt

muối

saturated

ˈsæʧəreɪtɪd

bão hòa

Second law of thermodynamics

ˈsɛkənd lɔː əv ˌθɜːməʊdaɪˈnæmɪks

định luật II nhiệt động lực học

semiconductor

ˌsɛmɪkənˈdʌktə

chất bán dẫn

shielding effect

ˈʃiːldɪŋ ɪˈfɛkt

hiệu ứng che chắn

significant figure

sɪgˈnɪfɪkənt ˈfɪgə

con số đáng kể

solubility

ˌsɒljʊˈbɪlɪti

độ hòa tan

solvent

ˈsɒlvənt

dung môi

standard temperature and pressure

ˈstændəd ˈtɛmprɪʧər ənd ˈprɛʃə

nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn

stoichiometry

ˌstɔɪ.kiˈɑː.mə.tri

Phép tỷ lượng

strong nuclear force

strɒŋ ˈnjuːklɪə fɔːs

lực hạt nhân mạnh

surface tension

ˈsɜːfɪs ˈtɛnʃən

sức căng bề mặt

synthesis

ˈsɪnθɪsɪs

sự tổng hợp

temperature

ˈtɛmprɪʧə

nhiệt độ

thermodynamics

ˌθɜːməʊdaɪˈnæmɪks

nhiệt động lực học

unit cell

ˈjuːnɪt sɛl

ô đơn vị

vaporization

ˌveɪpəraɪˈzeɪʃən

sự hóa hơi, bốc hơi

enzyme

ˈɛnzaɪm

Enzym, men, chất xúc tác

substrate

ˈsʌbstreɪt

cơ chất

isomer

ˈaɪ.soʊ.mɚ

đồng phân

reaction

ri(ː)ˈækʃən

phản ứng

balance

ˈbæləns

sự cân bằng

formula

ˈfɔːmjʊlə

công thức

molecule

ˈmɒlɪkjuːl

phân tử

atom

ˈætəm

nguyên tử

molarity

moʊˈlær·ɪ·t̬i

nồng độ phân tử

proton

ˈprəʊtɒn

proton

neutron

ˈnjuːtrɒn

nơtron

electron

ɪˈlɛktrɒn

điện tử

quark

kwɔːk

hạt quark

orbital

ˈɔːbɪtl

quỹ đạo

litmus

ˈlɪtməs

quỳ tím

chelate

ˈkiː.leɪt

Phức chất

ligand

ˈlɪɡ.ənd

phối tử

beta particle

ˈbiːtə ˈpɑːtɪkl

hạt beta

binding energy

ˈbaɪndɪŋ ˈɛnəʤi

Năng lượng liên kết 

chemical property

ˈkɛmɪkəl ˈprɒpəti

Tính chất hóa học

covalent bond

kəʊˈveɪlənt bɒnd

liên kết cộng hóa trị

dissociation 

dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən 

phân ly

effusion 

ɪˈfjuːʒən

tràn ra

electrolysis 

ɪlɛkˈtrɒlɪsɪs 

điện phân

endpoint 

ˈɛndˌpɔɪnt 

Phép đo điểm cuối

entropy 

ˈɛntrəpi 

Sự hỗn loạn

equilibrium 

ˌiːkwɪˈlɪbrɪəm 

Cân bằng hóa học

equivalence point

ɪˈkwɪvələns pɔɪnt

điểm tương đương

excess reagent

ɪkˈsɛs ri(ː)ˈeɪʤənt

chất phản ứng dư

excited state

ɪkˈsaɪtɪd steɪt

Trạng thái kích thích

family 

ˈfæmɪli 

nhóm nguyên tố

kinetic energy

kaɪˈnɛtɪk ˈɛnəʤi

động năng

mass 

mæs 

khối lượng

oxidation number

ˌɒksɪˈdeɪʃən ˈnʌmbə

Số oxi hóa

nucleon 

ˈnuː.kli.ɑːn

hạt nhân nguyên tử

pressure 

ˈprɛʃə

sức ép

volatile 

ˈvɒlətaɪl 

bay hơi

the periodic table

ðə ˌpɪərɪˈɒdɪk ˈteɪbl

bảng tuần hoàn

turbidity

tɜːˈbɪdɪti

độ đục

carbon chain

ˈkɑːbən ʧeɪn

chuỗi carbon

chemist

ˈkɛmɪst

nhà hóa học

nonchemical

ˌnɑːnˈkem.ɪ.kəl

phi hóa học

hydrogenated

haɪˈdrɑː.dʒə.neɪ.t̬ɪd

hydro hóa

Yeast

jiːst

Men

>>> Xem thêm:

Thuật ngữ và từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành Hóa học

Giải thích nghĩa của một số từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành Hóa học như sau:

Từ vựng (Vocabulary)

Viết đầy đủ

Nghĩa (Meaning)

pH

potential of hydrogen

Độ pH

AAS 

(Atomic Absorption Spectroscopy)

quang phổ hấp thụ nguyên tử

AT NO 

(Atomic Number)

số nguyên tử

BP 

(Boiling Point)

điểm sôi

CBR 

(Chemical, Biological, Radiological)

hóa chất, sinh học, phóng xạ

CSAC 

(Chemical Safety Analysis and Control)

phân tích & kiểm soát an toàn hóa chất

CSTR 

(Continuously Stirred Tank Reactor)

lò phản ứng trong bể khuấy liên tục

CVCS 

(Chemical Volume Control System)

hệ thống kiểm soát thể tích

CWA 

(Chemical Warfare Agent)

tác nhân chiến tranh hóa học

DLS 

(Dynamic Light Scattering)

phân tán ánh sáng động

DM 

(Dry Matter)

vật chất khô

DM

(Dipole Moment)

mô men lưỡng cực

DOC 

(Dissolved Organic Compounds)

hợp chất hữu cơ hòa tan

DRR 

(Double Replacement Reaction)

trạng thái lượng tử rời rạc

EEC 

(Equilibrium Equivalent Concentration)

nồng độ tương đương cân bằng

EER 

(Equilibrium Exchange Rate)

tỷ lệ trao đổi cân bằng

EM 

(ElectroMagnetic)

điện từ

EM 

(Elevated Moisture)

độ ẩm tăng cao

FC 

(Fragment Crystallization)

kết tinh mảnh

FE 

(Free Energy)

năng lượng tự do

FIPS 

(Fast Imaging Plasma Spectrometer)

máy quang phổ plasma hình ảnh nhanh

Ngoài ra, bạn cũng cần tìm hiểu và nắm vững các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Hóa học để có thể đọc các tài liệu và dịch chúng một cách dễ dàng hơn:

  • Addition reaction: Phản ứng cộng

  • Analytical chemistry: Hóa phân tích

  • Atom: Nguyên tử

  • Atomic number: Số hiệu nguyên tử (Z=P=E)

  • Biochemistry: Hóa sinh

  • Bond: Liên kết

  • Chiral: Bất đối / thủ tính

  • Colloid chemistry: Hóa keo

  • Compound: Thành phần/ hỗn hợp

  • Covalent bond: Liên kết cộng hóa trị

  • Element: Nguyên tố

  • Elimination reaction: Phản ứng thế

  • Food chemistry: Hóa thực phẩm

  • Formula: Công thức

  • Inorganic chemistry: Hóa vô cơ

  • Ionic bonds: Liên kết ion

  • Isomer: Đồng phân

  • Mass number – Số khối (A=Z+N)

  • Metal: Kim loại

  • Molecule: Phân tử

  • Noble gas: Khí trơ (khí hiếm)

  • Nonmetal: Phi kim

  • Organic chemistry: Hóa hữu cơ

  • Periodic table: Bảng hệ thống tuần hoàn

  • Physical chemistry: Hóa lý

  • Quantum chemistry: Hóa lượng tử

  • Radiochemistry: Hóa phóng xạ

  • Reaction: Phản ứng

  • Stereochemistry: Hóa lập thể

  • Substance: Chất

>>> Xem thêm:

Thuật ngữ và từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành Hóa học
Thuật ngữ và từ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành Hóa học

Tham khảo các nguyên tố Hóa học bằng tiếng Anh

Nguyên tố Hóa học chính là kiến thức quan trọng bắt buộc bạn phải biết khi muốn phát triển trong lĩnh vực này. Dưới đây là bảng giải thích chi tiết các nguyên tố Hóa học và tên dịch tiếng Anh của chúng:

Nguyên tố

Tên Tiếng Anh

He

Helium

Li

Lithium

Be

Beryllium

B

Boron

C

Carbon

N

Nitrogen

O

Oxygen

F

Fluorine

Ne

Neon

Na

Sodium

Mg

Magnesium

Al

Aluminium

Si

Silicon

P

Phosphorus

S

Sulfur

Cl

Chlorine

Ar

Argon

K

Potassium

Ca

Calcium

Sc

Scandium

Ti

Titanium

V

Vanadium

Cr

Chromium

Mn

Manganese

Fe

Iron

Co

Cobalt

Ni

Nickel

Cu

Copper

Zn

Zinc

Ga

Gallium

Ge

Germanium

As

Arsenic

Se

Selenium

Br

Bromine

Kr

Krypton

Rb

Rubidium

Sr

Strontium

Y

Yttrium

Zr

Zirconium

Nb

Niobium

Mo

Molybdenum

Tc

Technetium

Ru

Ruthenium

Rh

Rhodium

Pd

Palladium

Ag

Silver

Cd

Cadmium

In

Indium

Sn

Tin

Sb

Antimony

Te

Tellurium

I

Iodine

Xe

Xenon

Cs

Caesium

Ba

Barium

La

Lanthanum

Ce

Cerium

Pr

Praseodymium

Nd

Neodymium

Pm

Promethium

Sm

Samarium

Eu

Europium

Gd

Gadolinium

Tb

Terbium

Dy

Dysprosium

Ho

Holmium

Er

Erbium

Tm

Thulium

Yb

Ytterbium

Lu

Lutetium

Hf

Hafnium

Ta

Tantalum

W

Tungsten

Re

Rhenium

Os

Osmium

Ir

Iridium

Pt

Platinum

Au

Gold

Hg

Mercury

Tl

Thallium

Pb

Lead

Bi

Bismuth

Po

Polonium

At

Astatine

Rn

Radon

Fr

Francium

Ra

Radium

Ac

Actinium

Th

Thorium

Pa

Protactinium

U

Uranium

Np

Neptunium

Pu

Plutonium

Am

Americium

Cm

Curium

Bk

Berkelium

Cf

Californium

Es

Einsteinium

Fm

Fermium

Md

Mendelevium

No

Nobelium

Lr

Lawrencium

Rf

Rutherfordium

Db

Dubnium

Sg

Seaborgium

Bh

Bohrium

Hs

Hassium

Mt

Meitnerium

Ds

Darmstadtium

Rg

Roentgenium

Cn

Copernicium

Nh

Nihonium

Fl

Flerovium

Mc

Moscovium

Lv

Livermorium

Ts

Tennessine

Og

Oganesson

Tham khảo các nguyên tố Hóa học bằng tiếng Anh
Tham khảo các nguyên tố Hóa học bằng tiếng Anh

Phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành Hóa học phổ biến

Trong quá trình học tập và nghiên cứu ngành Hóa học, việc tiếp cận các tài liệu dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành là vô cùng quan trọng. Tuy nhiên, không phải lúc nào người học cũng có đủ vốn từ vựng để hiểu toàn bộ nội dung. 

Để hỗ trợ quá trình này, có nhiều phần mềm dịch thuật hữu ích giúp người dùng dễ dàng dịch tiếng Anh chuyên ngành Hóa học, bao gồm:

Cambridge Dictionary

Cambridge Dictionary là một trong những từ điển uy tín và được nhiều người tin dùng. Ngoài khả năng dịch thuật từ vựng thông thường, Cambridge còn cung cấp các định nghĩa rõ ràng và chi tiết cho các thuật ngữ chuyên ngành.

Đây là công cụ hữu ích cho việc tra cứu từ vựng chính xác và dễ hiểu, đặc biệt là trong lĩnh vực khoa học như hóa học.

Cambridge Dictionary - Phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành Hóa học
Cambridge Dictionary - Phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành Hóa học

Microsoft Bing

Bing Translator của Microsoft là một công cụ hỗ trợ dịch tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Công cụ này có thể dịch nhanh chóng các đoạn văn bản dài và hỗ trợ các thuật ngữ chuyên ngành Hóa học với độ chính xác tương đối cao. 

Với giao diện thân thiện và khả năng xử lý ngôn ngữ tự nhiên, Bing là một trong những phần mềm dịch thuật hiệu quả cho người học Hóa học.

Babelxl

Babelxl là một phần mềm dịch thuật mạnh mẽ, cho phép dịch các đoạn văn bản dài và hỗ trợ nhiều ngôn ngữ. Phần mềm này rất hữu ích cho những ai cần dịch thuật tiếng Anh sang tiếng Việt các tài liệu chuyên ngành hóa học hoặc ngược lại. 

Với khả năng xử lý ngữ pháp và cấu trúc câu khá tốt, Babelxl là công cụ phù hợp cho việc dịch các tài liệu học thuật.

Babelxl - phần mềm dịch thuật mạnh mẽ,
Babelxl - phần mềm dịch thuật mạnh mẽ,

Google Translate

Google Translate là công cụ dịch thuật phổ biến nhất hiện nay. Với kho dữ liệu khổng lồ, Google Translate hỗ trợ dịch thuật trên 100 ngôn ngữ khác nhau , bao gồm cả tiếng Anh chuyên ngành hóa học. 

Mặc dù độ chính xác của Google Translate không hoàn toàn tuyệt đối với các thuật ngữ chuyên ngành, nhưng nhờ vào khả năng dịch nhanh và hỗ trợ giọng nói, đây vẫn là một trong những công cụ hữu ích trong quá trình học tập.

Viki Translator

Viki Translator là một phần mềm dịch thuật hỗ trợ dịch tiếng Anh và nhiều ngôn ngữ khác. Với giao diện đơn giản và dễ sử dụng, Viki Translator giúp dịch nhanh chóng các đoạn văn bản, bao gồm các thuật ngữ chuyên ngành hóa học. 

Tuy nhiên, đối với các thuật ngữ phức tạp hơn, người dùng có thể cần đối chiếu với các nguồn khác để đảm bảo tính chính xác.

English to Vietnamese Translation

Đây là một trang web dịch tiếng Anh chuyên ngành được nhiều người dùng ưa chuộng nhất. Công cụ này đặc biệt hữu ích cho người học Hóa học muốn dịch các thuật ngữ và tài liệu chuyên ngành từ tiếng Anh sang tiếng Việt. 

Với cơ chế dịch tập trung vào ngữ pháp và từ vựng, phần mềm giúp tăng cường độ chính xác của bản dịch trong các ngữ cảnh chuyên môn.

QTranslate

QTranslate là một phần mềm dịch thuật đa ngôn ngữ với khả năng hỗ trợ dịch trực tuyến từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm Google Translate, Bing và nhiều công cụ dịch thuật khác. 

Đồng thời, QTranslate cho phép người dùng chọn nguồn dịch thuật phù hợp nhất cho nhu cầu của mình. Đối với lĩnh vực hóa học, QTranslate có thể hỗ trợ dịch thuật nhanh chóng và chính xác các thuật ngữ chuyên ngành.

>>> Xem thêm:

Dịch vụ dịch tiếng Anh chuyên ngành Hóa học tại Dịch Thuật Số 1

Dịch vụ dịch tiếng Anh chuyên ngành Hóa học tại Dịch Thuật Số 1
Dịch vụ dịch tiếng Anh chuyên ngành Hóa học tại Dịch Thuật Số 1

Dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành Hóa học là một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác và chuyên môn cao. Để đáp ứng nhu cầu này, Dịch Thuật Số 1 cung cấp dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành hóa Học với chất lượng hàng đầu, cam kết mang đến cho khách hàng những bản dịch chính xác và chuyên nghiệp.

  • Đội ngũ dịch giả chuyên nghiệp và chuyên môn cao: Đội ngũ biên dịch viên của chúng tôi là những chuyên gia có nền tảng vững chắc về ngành hóa học và ngoại ngữ. Nhờ vậy, các bản dịch không chỉ đảm bảo đúng ngữ nghĩa mà còn phản ánh chính xác các khái niệm khoa học.

  • Dịch thuật đa dạng loại tài liệu:

    - Tài liệu nghiên cứu

    - Sách giáo trình

    - Hướng dẫn kỹ thuật

    - Tài liệu phân tích và báo cáo.

  • Quy trình dịch thuật chuyên nghiệp và tối ưu:

    - Phân tích tài liệu: Tìm hiểu nội dung và ngữ cảnh của tài liệu cần dịch để chọn đội ngũ dịch giả phù hợp.

    - Dịch thuật: Các dịch giả chuyên ngành sẽ tiến hành dịch thuật với độ chính xác cao, đảm bảo thuật ngữ và nội dung khoa học được dịch một cách mạch lạc.

    Hiệu đính và kiểm tra: Sau khi dịch xong, tài liệu được kiểm tra cẩn thận bởi đội ngũ biên tập viên nhằm đảm bảo không có lỗi sai sót.

    - Bàn giao tài liệu: Bản dịch được bàn giao đúng thời hạn, đồng thời đáp ứng đầy đủ yêu cầu về chất lượng và độ chính xác.

  • Tính bảo mật cao: Dịch Thuật Số 1 cam kết giữ bí mật tuyệt đối thông tin của khách hàng, đảm bảo các dữ liệu không bị tiết lộ ra bên ngoài.
  • Giá cả cạnh tranh và thời gian xử lý nhanh chóng: Dịch Thuật Số 1 cung cấp dịch vụ với mức giá cạnh tranh, phù hợp với mọi đối tượng. Bên cạnh đó, thời gian hoàn thành bản dịch luôn nhanh chóng, đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng mà vẫn đảm bảo chất lượng cao.

Bài viết trên đã chia sẻ đến bạn danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hóa học dành cho người đi làm thông dụng nhất hiện nay, cùng với các loại phần mềm trực tuyến hỗ trợ quá trình học tập thuận lợi hơn. Hy vọng sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức và có thể áp dụng vào con đường phát triển sau này.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!