Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông là nền tảng quan trọng giúp bạn nắm bắt các khái niệm và thuật ngữ chuyên môn dễ dàng hơn trong lĩnh vực đầy tiềm năng này.

Đồng thời, việc hiểu và sử dụng đúng các từ vựng chuyên ngành cũng sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả và nâng cao trình độ của mình. Hãy cùng Dịch Thuật Số 1 tham khảo danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông cùng phương pháp học hiệu quả qua bài viết dưới đây.

>>> Xem thêm: Dịch Tài Liệu Chuyên Ngành Điện Tử - Viễn Thông Chuẩn Xác, Lấy Nhanh

Tại sao cần học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông?

Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông sẽ mang lại những lợi ích như sau:

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp

Ngành điện tử viễn thông hiện đang phát triển mạnh mẽ, và việc thành thạo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn, không chỉ trong nước mà còn ở các công ty đa quốc gia. 

Bên cạnh đó, khả năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành cũng giúp bạn dễ dàng nắm bắt và thực hiện các nhiệm vụ phức tạp, từ đó là nền tảng để thăng tiến sự nghiệp dễ dàng hơn.

Thành thạo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông giúp tiếp cận nhiều cơ hội việc làm
Thành thạo từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông giúp tiếp cận nhiều cơ hội việc làm

Giao tiếp quốc tế hiệu quả

Trong ngành viễn thông, nhiều dự án quy mô lớn yêu cầu sự hợp tác quốc tế giữa các chuyên gia đến từ nhiều nước khác nhau. Khả năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành giúp bạn làm việc hiệu quả trong các dự án này, đồng thời còn là cơ hội để nâng cao kiến thức và xây dựng mối quan hệ.

Ngoài ra, việc có thể thảo luận và tham gia các hội nghị, hội thảo quốc tế sẽ mở ra cơ hội để bạn học hỏi những tiến bộ và cải tiến mới nhất trong ngành.

Nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giúp giao tiếp quốc tế hiệu quả
Nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giúp giao tiếp quốc tế hiệu quả

Cập nhật kiến thức và công nghệ mới

Ngành điện tử viễn thông luôn thay đổi với sự xuất hiện của các công nghệ mới như 5G, Internet of Things (IoT) và trí tuệ nhân tạo (AI). Phần lớn các tài liệu nghiên cứu, báo cáo kỹ thuật và bài báo khoa học quan trọng trong lĩnh vực này đều được viết bằng tiếng Anh

Vì vậy, việc nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông giúp bạn dễ dàng cập nhật kiến thức mới, theo dõi các xu hướng phát triển và ứng dụng những công nghệ tiên tiến vào công việc của mình.

>>> Xem thêm: 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông

Dưới đây là danh sách bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông thông dụng nhất hiện nay:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện

  • Power plant  /ˈpaʊə plɑːnt/ : nhà máy điện.

  • Generator  /ˈʤɛnəreɪtə/ : máy phát điện.

  • Field  /fiːld/ : cuộn dây kích thích.

  • Winding  /ˈwɪndɪŋ/ : dây quấn.

  • Connector  /kəˈnɛktə/ : dây nối.

  • Lead  /liːd/ : dây đo của đồng hồ.

  • Wire  /ˈwaɪə/ : dây dẫn điện.

  • Exciter  /ɪkˈsaɪtə/ : máy kích thích.

  • Exciter field  /ɪkˈsaɪtə fiːld/ : kích thích của… máy kích thích.

  • Field amp  /fiːld æmp/ : dòng điện kích thích.

  • Field volt  /fiːld vəʊlt/ : điện áp kích thích.

  • Active power  /ˈæktɪv ˈpaʊə/ : công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.

  • Reactive power  /ri(ː)ˈæktɪv ˈpaʊə/ : Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.

  • Governor  /ˈgʌvənə/ : bộ điều tốc.

  • AVR - Automatic Voltage Regulator  /ˌɔːtəˈmætɪk ˈvəʊltɪʤ ˈrɛgjʊleɪtə/ : bộ điều áp tự động.

  • Armature /ˈɑːmətjʊə/ : phần cảm.

  • Hydraulic  /haɪˈdrɔːlɪk/ : thủy lực.

  • Lube oil  /luːb ɔɪl/ : dầu bôi trơn.

  • AOP - Auxiliary oil pump  / ɔːgˈzɪljəri ɔɪl pʌmp/ : Bơm dầu phụ.

  • Boiler Feed pump  /ˈbɔɪlə fiːd pʌmp/ : bơm nước cấp cho lò hơi.

  • Condensate pump  /kənˈdɛnseɪt pʌmp/ : Bơm nước ngưng.

  • Circulating water pump  /ˈsɜːkjʊleɪtɪŋ ˈwɔːtə pʌmp/ : Bơm nước tuần hoàn.

  • Bearing  /ˈbeərɪŋ/ : gối trục, bợ trục, ổ đỡ…

  • Ball bearing  /bɔːl ˈbeərɪŋ/ : vòng bi, bạc đạn.

  • Bearing seal oil pump  /ˈbeərɪŋ siːl ɔɪl pʌmp/ : Bơm dầu làm kín gối trục.

  • Tachometer  /tæˈkɒmɪtə/ : tốc độ kế

  • Vibration detector, Vibration sensor  /vaɪˈbreɪʃən dɪˈtɛktə, vaɪˈbreɪʃən ˈsɛnsə/ : cảm biến độ rung.

  • Coupling  /ˈkʌplɪŋ/ : khớp nối

  • Fire detector  /ˈfaɪə dɪˈtɛktə/ : cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).

  • Flame detector  /fleɪm dɪˈtɛktə/ : cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.

  • Ignition transformer  /ɪgˈnɪʃən trænsˈfɔːmə/ : biến áp đánh lửa.

  • Spark plug  /spɑːk plʌg/ : nến lửa, Bugi.

  • Burner  /ˈbɜːnə/ : vòi đốt.

  • Solenoid valve  ˈsəʊlɪnɔɪd vælv/ : Van điện từ.

  • Check valve  /ʧɛk vælv/ : van một chiều.

  • Control valve  /kənˈtrəʊl vælv/ : van điều khiển được.

  • Motor operated control valve  ˈməʊtər ˈɒpəreɪtɪd kənˈtrəʊl vælv/ : Van điều chỉnh bằng động cơ điện.

  • Hydraulic control valve  /haɪˈdrɔːlɪk kənˈtrəʊl vælv/ : van điều khiển bằng thủy lực.

  • Pneumatic control valve  /nju(ː)ˈmætɪk kənˈtrəʊl vælv/: van điều khiển bằng khí áp.

  • Service reliability  /ˈsɜːvɪs rɪˌlaɪəˈbɪlɪti/ : Độ tin cậy cung cấp điện

  • Service security  /ˈsɜːvɪs sɪˈkjʊərɪti/ : Độ an toàn cung cấp điện

  • Economic loading schedule  /ˌiːkəˈnɒmɪk ˈləʊdɪŋ ˈʃɛdjuːl/ : Phân phối kinh tế phụ tải

  • Balancing of a distribution network  /ˈbælənsɪŋ ɒv ə ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈnɛtwɜːk/ : Sự cân bằng của lưới phân phối

  • Load stability  /ləʊd stəˈbɪlɪti/ : Độ ổn định của tải

  • Overload capacity  /ˈəʊvələʊd kəˈpæsɪti/ : Khả năng quá tải

  • Load forecast  /ləʊd ˈfɔːkɑːst/ : Dự báo phụ tải

  • System demand control  /ˈsɪstɪm dɪˈmɑːnd kənˈtrəʊl/ : Kiểm soát nhu cầu hệ thống

  • Management forecast of a system  /ˈmænɪʤmənt ˈfɔːkɑːst ɒv ə ˈsɪstɪm/ : Dự báo quản lý của hệ thống điện

  • Reinforcement of a system  /ˌriːɪnˈfɔːsmənt ɒv ə ˈsɪstɪm/ : Tăng cường hệ thống điện

  • Power station / Substation  /ˈpaʊə ˈsteɪʃən / ˌsʌbˈsteɪʃən/ : trạm điện.

  • Bushing  /ˈbʊʃɪŋ/ : sứ xuyên

  • Disconnecting switch  /ˌdɪskəˈnɛktɪŋ swɪʧ/: Dao cách ly.

  • Circuit breaker  /ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/ : máy cắt.

  • Power transformer  /ˈpaʊə trænsˈfɔːmə/ : Biến áp lực.

  • Voltage transformer (VT) - Potential transformer (PT)  /ˈvəʊltɪʤ trænsˈfɔːmə (viː-tiː) - pəʊˈtɛnʃəl trænsˈfɔːmə (piː-tiː)/  : máy biến áp đo lường.

  • Current transformer  /ˈkʌrənt trænsˈfɔːmə/ : máy biến dòng đo lường.

  • Bushing type CT  /ˈbʊʃɪŋ taɪp siː-tiː/ : Biến dòng chân sứ.

  • Winding type CT  /ˈwɪndɪŋ taɪp siː-ti/ : Biến dòng kiểu dây quấn.

  • Auxiliary contact, auxiliary switch  /ɔːgˈzɪljəri ˈkɒntækt, ɔːgˈzɪljəri swɪʧ/ : tiếp điểm phụ.

  • Limit switch  /ˈlɪmɪt swɪʧ/ : tiếp điểm giới hạn.

  • Thermometer  /θəˈmɒmɪtə/ : đồng hồ nhiệt độ.

  • Thermostat, thermal switch  /ˈθɜːməstæt, ˈθɜːməl swɪʧ/ : công tắc nhiệt.

  • Pressure gauge  /ˈprɛʃə geɪʤ/ : đồng hồ áp suất.

  • Pressure switch  /ˈprɛʃə swɪʧ/ : công tắc áp suất.

  • Sudden pressure relay  /ˈsʌdn ˈprɛʃə riːˈleɪ/ : rơ le đột biến áp suất.

  • Radiator, cooler  /ˈreɪdɪeɪtə, ˈkuːlə/ : bộ giải nhiệt của máy biến áp.

  • Auxiliary oil tank  /ɔːgˈzɪljəri ɔɪl tæŋk/ : bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.

  • Position switch  /pəˈzɪʃən swɪʧ/ : tiếp điểm vị trí.

  • Control board  /kənˈtrəʊl bɔːd/ : bảng điều khiển.

  • Rotary switch  /ˈrəʊtəri swɪʧ/ : bộ tiếp điểm xoay.

  • control switch  /kənˈtrəʊl swɪʧ/ : cần điều khiển.

  • Selector switch  /sɪˈlɛktə swɪʧ/ : cần lựa chọn.

  • Alarm  /əˈlɑːm/ : cảnh báo, báo động.

  • Annunciation  /əˌnʌnsɪˈeɪʃ(ə)n/ : báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).

  • Protective relay  /prəˈtɛktɪv riːˈleɪ/ : rơ le bảo vệ.

  • Differential relay  /ˌdɪfəˈrɛnʃəl riːˈleɪ/ : rơ le so lệch.

  • Transformer Differential relay  /trænsˈfɔːmə ˌdɪfəˈrɛnʃəl riːˈleɪ/ : rơ le so lệch máy biến áp.

  • Line Differential relay  /laɪn ˌdɪfəˈrɛnʃəl riːˈleɪ/ : rơ le so lệch đường dây.

  • Distance relay  /ˈdɪstəns riːˈleɪ/ : rơ le khoảng cách.

  • Over current relay  /ˈəʊvə ˈkʌrənt riːˈleɪ/ : Rơ le quá dòng.

  • Time over current relay  /taɪm ˈəʊvə ˈkʌrənt riːˈleɪ/ : Rơ le quá dòng có thời gian.

  • Time delay relay  /taɪm dɪˈleɪ riːˈleɪ/ : rơ le thời gian.

  • Directional time overcurrent relay  /dɪˈrɛkʃənl taɪm ˌəʊvəˈkʌrənt riːˈleɪ/ : Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.

  • Negative sequence time overcurrent relay  /ˈnɛgətɪv ˈsiːkwəns taɪm ˌəʊvəˈkʌrənt riːˈleɪ/ : Rơ le quá dòng thứ tự nghịch có thời gian.

  • Under voltage relay  /ˈʌndə ˈvəʊltɪʤ riːˈleɪ/ : rơ le thấp áp.

  • Over voltage relay  /ˈəʊvə ˈvəʊltɪʤ riːˈleɪ/ : rơ le quá áp.

  • Earth fault relay  /ɜːθ fɔːlt riːˈleɪ/ : rơ le chạm đất.

  • Synchronizing relay  /ˈsɪŋkrənaɪzɪŋ riːˈleɪ/ : rơ le hòa đồng bộ.

  • Indicator lamp, indicating lamp  /ˈɪndɪkeɪtə læmp, ˈɪndɪkeɪtɪŋ læmp/ : đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.

  • Voltmeter, ammeter, watt meter, PF meter… /ˈvəʊltˌmiːtə, ˈæmɪtə, wɒt ˈmiːtə, piː-ɛf ˈmiːtə/  : các dụng cụ đo lường V, A, W, cosphi…

  • Phase shifting transformer  /feɪz ˈʃɪftɪŋ trænsˈfɔːmə/ : Biến thế dời pha.

  • Air terminal  /eə ˈtɜːmɪnl/ : Kim thu sét

  • Approach distance  /əˈprəʊʧ ˈdɪstəns/ : Khoảng cách tiếp cận

  • Arcing  /ˈɑːkɪŋ/ : Phóng điện hồ quang

  • Area marker  /ˈeərɪə ˈmɑːkə/ : Biển báo khu vực

  • Arm’s reach  /ɑːmz riːʧ/ : Tầm với

  • Barrier  /ˈbærɪə/ : Thanh chắn

  • Basic insulation  /ˈbeɪsɪk ˌɪnsjʊˈleɪʃən/ : Cách điện cơ bản

  • Blanket  /ˈblæŋkɪt/ : Mền

  • Boundary  /ˈbaʊndəri/ : Biên

  • Limited boundary  /ˈlɪmɪtɪd ˈbaʊndəri/ : Biên giới hạn

  • Restricted boundary  /rɪsˈtrɪktɪd ˈbaʊndəri/ : Biên cấm

  • Prohibited boundary  /prəˈhɪbɪtɪd ˈbaʊndəri/ : Biên ngăn chặn

  • Breakdown  /ˈbreɪkˌdaʊn/ : Đánh thủng cách điện

  • Breathing zone  /ˈbriːðɪŋ zəʊn/ : Vùng thở

  • Cadweld Exothermic weld  /Cadweld ˌɛksəʊˈθɜːmɪk wɛld/ : Hàn hóa nhiệt Cadweld

  • Calibration /ˌkælɪˈbreɪʃən/ : Sự cân chỉnh

  • Capture   /ˈkæpʧə/: Thu bắt

  • Check breathing  /ʧɛk ˈbriːðɪŋ/ : Kiểm tra hơi thở

  • Chemical earth rod  /ˈkɛmɪkəl ɜːθ rɒd/ : Cọc hóa chất

  • Circuit Breaker-CB  /ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə-siː-biː/ : Thiết bị ngắt điện

  • Clear airway  /klɪər ˈeəweɪ/ : Thông đường khí

  • Air conditioner /ˈer kəndɪʃənər/: máy lạnh

  • Clothes dryer /kləʊðzˈdraɪər/: máy sấy khô quần áo

  • Dehumidifier /ˌdiːhjuːˈmɪdɪfaɪər/: máy khử ẩm

  • Dishwasher /ˈdɪʃwɔːʃər/: máy rửa chén

  • Domestic robot /dəˈmestɪkˈrəʊbɑːt/: máy hút bụi tự động

  • Electric fan /ɪˈlektrɪk fæn/: quạt điện

  • Freezer /ˈfriːzər/: tủ đông

  • Microwave /ˈmaɪkrəweɪv/: lò vi sóng

  • Oven /ˈʌvn/: lò nướng

  • Refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtər/: tủ lạnh

  • Rice cooker /raɪsˈkʊkər/: nồi cơm điện

  • Television /ˈtelɪvɪʒn/: tivi.

>>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông

  • Analog  /ˈænəlɒg/ : Truyền dẫn tương tự

  • Circuit  /ˈsɜːkɪt/ : Mạch

  • Cable  /ˈkeɪbl/ : Cáp

  • Cross-bar type  /ˈkrɒsbɑː taɪp/ : Kiểu ngang dọc

  • Cabinet  /ˈkæbɪnɪt/ : Tủ đấu dây

  • Coaxial cable  /ˈkəʊˈæksɪəl ˈkeɪbl/ : Cáp đồng trục

  • Cable tunnel  /ˈkeɪbl ˈtʌnl/ : Cổng cáp

  • Data  /ˈdeɪtə/ : Số liệu

  • Digital switching  /ˈdɪʤɪtl ˈswɪʧɪŋ/ : Chuyển mạch số

  • Duct  /dʌkt/ : Ống cáp

  • Distribution point  /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən pɔɪnt/ : Tủ phân phối

  • Digital transmission  /ˈdɪʤɪtl trænzˈmɪʃən/ : Truyền dẫn số

  • Electromechanical exchange  /ɪˌlɛktrəʊmɪˈkænɪk(ə)l ɪksˈʧeɪnʤ/ : Tổng đài cơ điện

  • Main  /meɪn/ : Trung tâm chuyển mạch khu vực

  • Multi-pair cable  /ˈmʌltɪ-peə ˈkeɪbl/ : Cáp nhiều đôi

  • Main distribution frame  /meɪn ˌdɪstrɪˈbjuːʃən freɪm/ : Giá phối dây chính

  • Multi-pair cable  /ˈmʌltɪ-peə ˈkeɪbl/ : Cáp nhiều đôi

  • Multi-unit cable  /ˈmʌltɪ-ˈjuːnɪt ˈkeɪbl/ : Cáp nhiều sợi

  • Non-local call  /nɒn-ˈləʊkəl kɔːl/ : Cuộc gọi đường dài

  • National network  /ˈnæʃənl ˈnɛtwɜːk/ : Mạng quốc gia

  • Local network  /ˈləʊkəl ˈnɛtwɜːk:/ : Mạng nội bộ

  • Trunk network  /trʌŋk ˈnɛtwɜːk/ : Mạng chính

  • Primary circuit  /ˈpraɪməri ˈsɜːkɪt/ : Mạch sơ cấp

  • Junction network  /ˈʤʌŋkʃən ˈnɛtwɜːk/ : Mạng chuyển tiếp

  • Junction circuit  /ˈʤʌŋkʃən ˈsɜːkɪt/ : Mạch kết nối

  • Primary center  /ˈpraɪməri ˈsɛntə/ : Trung tâm sơ cấp

  • International gateway exchange  /ˌɪntəˈnæʃənl ˈgeɪtweɪ ɪksˈʧeɪnʤ/ : Tổng đài cổng quốc tế

  • Group switching centre  /gruːp ˈswɪʧɪŋ ˈsɛntə/ : Trung tâm chuyển mạch nhóm

  • Open-wire line  /ˈəʊpən-ˈwaɪə laɪn/ : Dây cáp trần

  • Primary center  /ˈpraɪməri ˈsɛntə/ : Trung tâm sơ cấp

  • Pulse code modulation  /pʌls kəʊd ˌmɒdjʊˈleɪʃən/ : Điều chế xung mã

  • Primary circuit  /ˈpraɪməri ˈsɜːkɪt/ : Mạch sơ cấp

  • Remote concentrator  /rɪˈməʊt ˈkɒnsəntreɪtə/ : Bộ tập trung xa

  • Radio link  /ˈreɪdɪəʊ lɪŋk/ : Đường vô tuyến

  • Remote subscriber switch  /rɪˈməʊt səbˈskraɪbə swɪʧ/ : Chuyển mạch thuê bao xa

  • Secondary center  /ˈsɛkəndəri ˈsɛntə/ : Trung tâm thứ cấp

  • Secondary circuit subscriber  /ˈsɛkəndəri ˈsɜːkɪt səbˈskraɪbə/ : Mạch thứ cấp thuê bao

  • Transmission  /trænzˈmɪʃən/ : Truyền dẫn

  • Traffic  /ˈtræfɪk/ : Lưu lượng

  • Transmission  /trænzˈmɪʃən/ : Truyền dẫn

  • Transit network  /ˈtrænsɪt ˈnɛtwɜːk/ : Mạng chuyển tiếp

  • Tandem exchange  /ˈtændəm ɪksˈʧeɪnʤ/ : Tổng đài quá giang

  • Tertiary center  /ˈtɜːʃəri ˈsɛntə/ : Trung tâm cấp III

  • Ammeter  /ˈæmɪtə / : Ampe kế​

  • Amplifier  /ˈæmplɪfaɪə / : Mạch khuếch đại

  • Application  /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / :  Ứng dụng

  • Bipolar /ˌbaɪˈpəʊlə/ : Lưỡng cực

  • Biasing  /ˈbaɪəsɪŋ/ : Phân cực

  • Bypass  /ˈbaɪpɑːs/ : Nối tắt

  • Cascade  /kæsˈkeɪd/ : Nối tầng

  • Bode plot  /bəʊd plɒt/ :  Giản đồ Bode

  • Bandwidth  /ˈbændwɪdθ/ :  Băng thông

  • Charging  /ˈʧɑːʤɪŋ/ : Nạp (điện tích)

  • Capacitance  /kəˈpæsɪtəns/ : Điện dung

  • Differentiator  /ˌdɪfəˈrɛnʃɪeɪtə/ : Mạch vi phân

  • Diode  /ˈdaɪəʊd/ :  Đi-ốt

  • Efficiency  /ɪˈfɪʃənsi/ :  Hiệu suất

  • Emitter  /ɪˈmɪtə/ :  Cực phát

  • Resistance  /rɪˈzɪstəns/ :  Điện trở

  • Gain  /geɪn/ :  Hệ số khuếch đại

  • Junction  /ˈʤʌŋkʃən/ :  Mối nối (bán dẫn)

  • Linear  /ˈlɪnɪə/ :  Tuyến tính

  • Load  /ləʊd/ : Tải

  • Microwave  /ˈmaɪkrəʊweɪv/ :  Vi ba

  • Microphone  /ˈmaɪkrəfəʊn/ :  Đầu thu âm

  • Mesh  /mɛʃ/ :  Lưới

  • Notation  /nəʊˈteɪʃən/ : Cách ký hiệu

  • Nonlinear /nɒnˈlɪnɪə/:  Phi tuyến

  • Noise  /nɔɪz/ : Nhiễu

  • Node  /nəʊd/ :  Nút

  • Phase  /feɪz/ : Pha

  • Peak  /piːk/ :  Đỉnh (của dạng sóng)

  • Sensor  /ˈsɛnsə/ : Cảm biến

  • Saturation  /ˌsæʧəˈreɪʃən/ : Bão hòa

  • Structure  /ˈstrʌkʧə/ :  Cấu trúc

  • Tolerance  /ˈtɒlərəns/ :  Dung sai

  • Transistor  /trænˈzɪstə/ : Tranzito

  • Cabinet  /ˈkæbɪnɪt/ : Tủ đấu dây

  • ​Subscriber  /​səbˈskraɪbə/ : Thuê bao.

>>> Xem thêm:

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành viễn thông thường gặp

Dưới đây là một số thuật ngữ bạn cần biết khi dịch tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông:

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện

  • FM - Frequency Modulation  /ˈfriːkwənsi ˌmɒdjʊˈleɪʃən / : Biến điệu tần số.

  • AC - Alternating Current /ˈɔːltəneɪtɪŋ ˈkʌrənt/ : Dòng điện xoay chiều.

  • DC - Direct Current /dɪˈrɛkt ˈkʌrənt/ : Dòng điện một chiều.

  • FCO - Fuse Cut Out  /fjuːz kʌt aʊt/ : Cầu chì tự rơi

  • LBFCO - Load Break Fuse Cut Out   /ləʊd ˈbreɪk fjuːz kʌt aʊt/ : Cầu chì tự rơi có cắt tải

  • CB - Circuit Breaker  /ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/ : Máy cắt.

  • ACB - Air Circuit Breaker  /eə ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/  : Máy cắt bằng không khí

  • MCCB - Module Case Circuit Breaker  /ˈmɒdjuːl keɪs ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/ : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A

  • MCB - Miniature Circuit Breaker  /ˈmɪnəʧə ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/ : Bộ ngắt mạch loại nhỏ

  • VCB - Vacuum Circuit Breaker /ˈvækjʊəm ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/ : Máy cắt chân không.

  • RCD - Residual Current Device /rɪˈzɪdjʊəl ˈkʌrənt dɪˈvaɪs/ : Thiết bị chống dòng điện dư.

  • DF - Distortion Factor /dɪsˈtɔːʃən ˈfæktə/ : hệ số méo dạng

  • THD - Total Harmonic Distortion /ˈtəʊtl hɑːˈmɒnɪk dɪsˈtɔːʃən/ : độ méo dạng tổng do sóng hài.

>>> Xem thêm: Bảng Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Thuế

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành viễn thông thường gặp
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện thường gặp

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông

  • Component  /kəmˈpəʊnənt/ : linh kiện

  • Electronic component  /ɪlɛkˈtrɒnɪk kəmˈpəʊnənt/ : Linh kiện điện tử

  • Mainboard   /ˈmeɪn.bɔːd/ : Bo mạch chủ

  • Circuit board  /ˈsɜːkɪt bɔːd/ : Bo mạch điện: 

  • capacity  /kəˈpæsɪti/ : công suất (W/h)

  • Power  /ˈpaʊə/ : tổng lượng điện tạo ra (là tổng số W)

  • Voltage regulator / voltage stabilizer  /ˈvəʊltɪʤ ˈrɛgjʊleɪtə / ˈvəʊltɪʤ ˈsteɪbɪlaɪzə/  : ổn áp

  • Active region  /ˈæktɪv ˈriːʤən/ : Vùng khuếch đại

  • Bridge rectifier  /brɪʤ ˈrɛktɪfaɪə/ : Bộ/mạch chỉnh lưu cầu

  • Bias stability  /ˈbaɪəs stəˈbɪlɪti/ : Độ ổn định phân cực

  • Bias circuit  /ˈbaɪəs ˈsɜːkɪt / : Mạch phân cực

  • Dual supply  /ˈdju(ː)əl səˈplaɪ/ :  Nguồn đôi

  • Fan out  /fæn aʊt/ : Khả năng kéo tải

  • Current source  /ˈkʌrənt sɔːs/ : Nguồn dòng

  • Current divider  /ˈkʌrənt dɪˈvaɪdə/ : Mạch phân dòng

  • Current mirror  /ˈkʌrənt ˈmɪrə/ : Mạch gương dòng điện

  • Differential amplifier  /ˌdɪfəˈrɛnʃəl ˈæmplɪfaɪə/ : Mạch khuếch đại vi sai

  • Current gain  /ˈkʌrənt geɪn/ : Hệ số khuếch đại dòng điện

  • Common mode  /ˈkɒmən məʊd/  : Chế độ cách chung

  • Common emitter  /ˈkɒmən ɪˈmɪtə/ : Cực phát chung

  • Common collector  /ˈkɒmən kəˈlɛktə/ : Cực thu chung

  • Constant base  /ˈkɒnstənt beɪs/ : Dòng nền không đổi

  • Current limits  /ˈkʌrənt ˈlɪmɪts/ : Các giới hạn dòng điện

  • Closed loop  /kləʊzd luːp/ : Vòng kín

  • Differential mode  /ˌdɪfəˈrɛnʃəl məʊd/ : Chế độ vi sai (so lệch)

  • Equivalent circuit  /ɪˈkwɪvələnt ˈsɜːkɪt/ : Mạch tương đương

  • Emitter follower  /ɪˈmɪtə ˈfɒləʊə/  : Mạch theo điện áp (cực phát)

  • Error model  /ˈɛrə ˈmɒdl/  : Mô hình sai số

  • Ground terminal  /graʊnd ˈtɜːmɪnl/ : Cực (nối) đất

  • Grounded emitter  /ˈgraʊndɪd ɪˈmɪtə/  : Cực phát nối đất

  • Junction circuit  /ˈʤʌŋkʃən ˈsɜːkɪt/ : Mạch kết nối

  • Junction network   /ˈʤʌŋkʃən ˈnɛtwɜːk/ : Mạng chuyển tiếp

  • Local network  /ˈləʊkəl ˈnɛtwɜːk/ : Mạng nội hạt

  • Main distribution frame  /meɪn ˌdɪstrɪˈbjuːʃən freɪm/ : Giá phối dây chính

  • Main/trunk network  /meɪn/trʌŋk ˈnɛtwɜːk/ : Mạng chính/trung kế

  • Multi-pair cable  /ˈmʌltɪ-peə ˈkeɪbl/ : Cáp nhiều đôi

  • Multi-unit cable  /ˈmʌltɪ-ˈjuːnɪt ˈkeɪbl/ : Cáp nhiều sợi

  • National network  /ˈnæʃənl ˈnɛtwɜːk/  : Mạng quốc gia

  • Primary circuit  /ˈpraɪməri ˈsɜːkɪt/  : Mạch sơ cấp

  • Pulse code modulation (PCM)  /pʌls kəʊd ˌmɒdjʊˈleɪʃən/ : Điều chế xung mã

  • Radio link  /ˈreɪdɪəʊ lɪŋk/ : Đường vô tuyến

  • Remote subscriber switch  /rɪˈməʊt səbˈskraɪbə swɪʧ/ : Chuyển mạch thuê bao xa/ tổng đài vệ tinh

  • Subscriber circuit  /səbˈskraɪbə ˈsɜːkɪt/ : Mạch thuê bao

  • Tandem exchange  /ˈtændəm ɪksˈʧeɪnʤ/  : Tổng đài quá giang

  • Transit network  /ˈtrænsɪt ˈnɛtwɜːk/ : Mạng chuyển tiếp

  • Transit switching centre  /ˈtrænsɪt ˈswɪʧɪŋ ˈsɛntə/  : Trung tâm chuyển mạch chuyển tiếp/ quá giang.

>>> Xem thêm: Thuật Ngữ Trong Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Tài Chính

Nguồn tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành viễn thông 

Muốn dịch tiếng Anh chuyên ngành chuẩn xác, bạn phải tiếp cận đúng tài liệu để nắm bắt được thuật ngữ chuyên môn, cấu trúc ngữ pháp và các tình huống giao tiếp phổ biến trong lĩnh vực đó. Dưới đây là một số nguồn tài liệu học tập uy tín và hiệu quả giúp bạn nâng cao từ vựng tiếng Anh chuyên ngành viễn thông:

Sách chuyên ngành tiếng Anh viễn thông

  • "Telecommunications Essentials" của Lillian Goleniewski: Đây là cuốn sách giới thiệu tổng quan về các khía cạnh của ngành viễn thông, từ hệ thống mạng đến các công nghệ viễn thông hiện đại. Sách cung cấp nhiều thuật ngữ tiếng Anh và giải thích cụ thể về từng khái niệm.

  • "English for Telecoms and Information Technology" của Evan Frendo và Jeremy Day: Cuốn sách này được thiết kế dành riêng cho những người học tiếng Anh chuyên ngành viễn thông và công nghệ thông tin, bao gồm nhiều bài học tập trung vào từ vựng, ngữ pháp và tình huống giao tiếp thực tế trong lĩnh vực này.

  • "Telecommunications for Dummies": Dành cho người mới bắt đầu muốn tìm hiểu cơ bản về viễn thông và các khái niệm liên quan, cuốn sách này cung cấp cách tiếp cận đơn giản, dễ hiểu nhưng vẫn chính xác về các thuật ngữ chuyên ngành.

Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành viễn thông qua các website trực tuyến

  • Coursera và edX: Các nền tảng học tập trực tuyến này cung cấp nhiều khóa học về viễn thông bằng tiếng Anh. Các khóa học được giảng dạy bởi các trường đại học hàng đầu và các chuyên gia trong ngành, đồng thời giúp bạn cải thiện từ vựng chuyên ngành thông qua việc học thực tế.

  • TechTarget (Networking & Communications): Trang web này cung cấp rất nhiều bài viết và tài liệu liên quan đến mạng và viễn thông, kèm theo giải thích các thuật ngữ chuyên ngành. Đây là nguồn tài liệu tham khảo tuyệt vời để cập nhật kiến thức mới nhất và cải thiện tiếng Anh chuyên ngành.

  • Telecom Glossary (ATIS): ATIS cung cấp một danh sách từ vựng chuyên ngành và các định nghĩa liên quan đến viễn thông. Bạn có thể tra cứu các thuật ngữ chuyên môn để hiểu sâu hơn về lĩnh vực này.

Các phần mềm học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành miễn phí

  • Quizlet: Bạn có thể tìm kiếm và tạo các bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành viễn thông trên Quizlet. Với phương pháp học thông qua flashcards, ứng dụng này giúp bạn ghi nhớ các thuật ngữ mới một cách nhanh chóng và hiệu quả.

  • Memrise: Tương tự Quizlet, Memrise cung cấp các khóa học từ vựng chuyên ngành có sẵn, đồng thời có cả âm thanh và hình ảnh để giúp việc học từ vựng trở nên thú vị hơn.

  • Vocabulary.com: Đây là một ứng dụng từ điển kết hợp với công cụ học từ vựng, giúp bạn không chỉ hiểu nghĩa của từ mà còn có các bài tập thực hành cụ thể.

>>> Xem thêm:

Nguồn tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành viễn thông
Nguồn tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành viễn thông

Dịch vụ dịch tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông tại Dịch Thuật Số 1

Dịch Thuật Số 1 cung cấp dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông với đội ngũ dịch giả chuyên nghiệp, có kinh nghiệm lâu năm trong ngành. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những bản dịch tiếng Anh chất lượng cao, đáp ứng tốt nhu cầu truyền tải thông tin và giao tiếp trong lĩnh vực điện tử viễn thông.

Dịch vụ dịch tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông tại Dịch Thuật Số 1
Dịch vụ dịch tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông tại Dịch Thuật Số 1

Tại sao chọn Dịch Thuật Số 1?

  • Đội ngũ biên dịch viên chuyên nghiệp: Đội ngũ dịch giả của chúng tôi không chỉ thành thạo tiếng Anh mà còn am hiểu sâu sắc về các khía cạnh kỹ thuật của điện tử viễn thông. Điều này đảm bảo rằng các thuật ngữ và ngữ cảnh kỹ thuật được dịch một cách chính xác nhất.

  • Độ chính xác tuyệt đối: Trong ngành điện tử viễn thông, sự chính xác là yếu tố quan trọng hàng đầu. Chúng tôi luôn đặt tiêu chí này lên hàng đầu trong mọi dự án dịch thuật, từ tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng, báo cáo kỹ thuật đến hợp đồng và giao dịch thương mại.

  • Đảm bảo tính bảo mật: Chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của việc bảo mật thông tin, đặc biệt là trong các dự án liên quan đến công nghệ. Dịch Thuật Số 1 cam kết bảo vệ thông tin của khách hàng bằng các biện pháp an ninh tiên tiến nhất.

  • Quy trình dịch thuật tối ưu: Chúng tôi áp dụng quy trình dịch thuật chặt chẽ, từ khâu phân tích tài liệu đến chỉnh sửa và hiệu đính, đảm bảo rằng mỗi bản dịch đều đạt chất lượng cao nhất.

Dịch vụ dịch thuật chuyên ngành viễn thông của chúng tôi bao gồm:

  • Dịch các tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng thiết bị viễn thông.

  • Dịch thuật hợp đồng và các tài liệu pháp lý liên quan đến công nghệ viễn thông.

  • Dịch các báo cáo nghiên cứu và dự án phát triển trong lĩnh vực điện tử viễn thông.

  • Dịch các tài liệu marketing, brochure sản phẩm và tài liệu quảng bá thương hiệu.

Với Dịch Thuật Số 1, khách hàng sẽ nhận được những bản dịch chính xác và chuyên nghiệp. Chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức lớn trong lĩnh vực này. Liên hệ với Dịch Thuật Số 1 ngay hôm nay để nhận báo giá và tư vấn chi tiết về dịch vụ dịch thuật chuyên ngành điện tử viễn thông!

Việc trang bị một vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Bên cạnh đó, bạn cũng nên tập trung vào việc rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết để nâng cao khả năng tiếng Anh của mình một cách toàn diện hơn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!