Phần 2 của loạt bài giới thiệu về từ vựng chuyên ngành kế toán và tài chính, Dịch Thuật Số 1 sẽ tiếp tục khám phá những thuật ngữ chuyên môn sâu hơn, tập trung vào lĩnh vực nghiệp vụ và hoạt động trong các tổ chức tài chính và ngân hàng.
Chúng tôi mở rộng danh sách với các từ vựng kỹ thuật, giúp bạn nắm bắt rõ hơn về ngôn ngữ chuyên ngành này. Các thuật ngữ sau đây được thiết kế để cung cấp cái nhìn toàn diện về các khái niệm và hoạt động tài chính, từ quản lý tín dụng đến các công cụ tài chính, và cách chúng được áp dụng trong thực tế tại các tổ chức tài chính và ngân hàng:
- Tín Dụng Tiêu Dùng (Consumer Credit): Loại tín dụng được cung cấp cho cá nhân để mua sắm hàng hóa, dịch vụ với điều kiện trả lại tiền sau.
- Hợp Đồng (Contract): Văn bản pháp lý ghi lại sự thỏa thuận giữa hai hay nhiều bên, có thể bao gồm các điều khoản về tài chính hoặc dịch vụ.
- Ngân Hàng Đại Lý (Correspondent): Ngân hàng có quan hệ hợp tác để cung cấp dịch vụ hoặc thực hiện giao dịch thay mặt ngân hàng khác.
- Chi Phí Ô Nhiễm (Cost of Pollution): Chi phí liên quan đến việc giảm thiểu hoặc loại bỏ ô nhiễm môi trường.
- Ghi Có (Credit): Hành động cung cấp khoản vay hoặc ghi một khoản tiền vào tài khoản của một bên.
- Quản Lý Tín Dụng (Credit Management): Quy trình kiểm soát và quản lý việc cung cấp tín dụng, bao gồm việc đánh giá tín dụng và thu hồi nợ.
- Kỳ Hạn Tín Dụng (Credit Period): Thời gian cho phép người mua trả tiền cho hàng hóa hoặc dịch vụ mà không phải chịu lãi suất.
- Đánh Giá Tín Dụng (Credit Rating): Đánh giá mức độ rủi ro của một cá nhân hoặc tổ chức trong việc thanh toán nợ.
Chúng tôi cũng sẽ giới thiệu các khái niệm liên quan đến tài khoản ngân hàng, phí tổn và tài chính, như Tài Khoản Vãng Lai (Current Account), Chi Phí Hiện Thời (Current Cost), và Phí Tổn (Expenditure), cùng với các công cụ tài chính như Thư Tín Dụng (Documentary Credit) và Bao Thanh Toán (Forfaiting). Mỗi thuật ngữ không chỉ được định nghĩa mà còn đi kèm với ví dụ thực tế, giúp người học áp dụng một cách hiệu quả trong công việc chuyên môn.
>>> Tìm hiểu thêm: Dịch thuật chuyên ngành Tài chính Kế toán
Dưới đây là sanh sách thuật ngữ:
69. Consumer credit (n): Tín dụng tiêu dùng
70. Contract (n): Hợp đồng
71. Correspondent (n): Ngân hàng có quan hệ đại lý
72. Cost of pollution (n): Chi phí hư hỏng
73. Credit (v): Provision of a loan (Ghi có)
74. Credit arrangement (n): Dàn xếp cho nợ
75. Credit control (n): Kiểm soát tín dụng
76. Credit instrument (n): Công cụ tín dụng
77. Credit management (n): Quản lý tín dụng
78. Credit period (n): Kỳ hạn tín dụng
79. Credit rating: Đánh giá tín dụng
80. Credit-status (n): Financial standing of a company or person (Mức độ tín nhiệm)
81. Credit-worthiness (n): Financial reliability (Thực trạng tín dụng)
82. Current account (n): A bank account for day-to-day use (Tài khoản vãng lai)
83. Current cost (n): Chi phí hiện thời
84. Current expense (n): Chi phí hiện hành
85. D/A (n): Chứng từ theo sự chấp nhận
86. D/P (n): Chứng từ theo sự thanh toán
87. Data bank (n): Ngân hàng dữ liệu
88. Data base (n): Cơ sở dữ liệu
89. Deal (n): Vụ mua bán
90. Debit (v): Subtraction of money from an account (Ghi nợ)
- Debt (n): Khoản nợ
- Debtor (n): Con nợ
91. Decision (n): Sự quyết định
92. Default (v): Failur to pay (Trả nợ không đúng hạn)
93. Deposit account (n): Tài khoản tiền gửi
94. Deutsch mark (n): Tiền tệ Tây Đức
95. Dicated (adj): Ấn tượng
96. Digest: Tóm tắt
97. Dinar: Tiền tệ Nam Tư, Irắc
98. Direct debit (n): Ghi nợ trực tiếp
99. Discount market (n): The market for Bill of Exchange (Thị trường chiết khấu)
100. Distinguish (v): Phân biệt
101. Distribition (n): Sự phân phối
102. Documentary collection: Nhờ thu chứng từ
103. Documentary credit (n): A bank credit bases on provision of correct shipping documents (Thư tín dụng)
~ Documentary letter of credit
104. Domestic (adj): Thống trị
105. Draft (n): Hối phiếu
106. Draw (v): Ký phát
107. Drawee (n): Ngân hàng của người ký phát
108. Drawing (n): Sự ký phát (Séc)
109. ECGD: Export Credits Guarantee Department (UK): Phòng (cục) tín dụng bảo lãnh xuất khẩu
110. Elect (v): Chọn, bầu
111. Eliminate (v): Loại ra, trừ ra
112. Enquiry (n): Sự điều tra
113. Entry (n): Bút toán
114. Equity (n): A stake in a company which shares the risk of the business (Cổ tức)
115. Establist (v): Lập, thành lâoj
116. Estimate (n): Sự đánh giá, sự ước lượng
117. Evaluation (n): Sự ước lượng, sự định giá
118. Exchange risk: Rủi ro trong chuyển đổi
119. Exempt (adj): Được miễn
120. Expenditure (n): Phí tổn
121. Export finance (n): Tài trợ xuất khẩu
122. Export insurance: Bảo hiểm xuất khẩu
123. Facility (n): Phương tiện dễ dàng
124. Factor (n): A company buying invoices at a discount (Công ty thanh toán)
125. Factor (n): Nhân tố
126. Factoring (n): Sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ
127. Fail to pay: Không trả được nợ
128. Fill me in on: Cung cấp thêm cho tôi chi tiết
129. Finance (n): Tài chính
- Finance (v): Tài trợ
- Finance sector (n): Lĩnh vực tài chính
- Financial institution (n): Tổ chức tài chính
130. Firm (n): Hãng, xí nghiệp
131. Fitting (n): Đồ đạc
132. Fixed asset (n): Tài sản cố định
133. Fixed cost (n): Chi phí cố định
134. Flexible: Linh động/ lưu động
135. Foreign currency (n): Ngoại hối
136. Forfaiting (n): Bao thanh toán
- Forfaiting (n): Công ty bao thanh toán
137. Form (n): Hình thức
- Form (v): Thành lập
138. Forward (v): Chuyển/ vận chuyển
139. Found (v): Thành lập, hình thành
- Founder (n): Người thành lập
140. Freight (n): Sự vận chuyển hàng
141. Gearing (n): Vốn vay
142. Generate (v): Phát sinh
143. Get paid (v): Được trả (Thanh toán)
144. Give credit: Cho nợ (Trả chậm)
145. Good risk (n): Rủi ro thấp
Dịch Vụ Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Tài Chính Kế Toán - Dịch Thuật Số 1
Tại Dịch Thuật Số 1, chúng tôi chuyên cung cấp dịch vụ dịch tiếng Anh chuyên ngành tài chính kế toán với sự chính xác và chuyên nghiệp hàng đầu. Dựa trên đội ngũ dịch giả chuyên môn sâu và giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang lại cho bạn các bản dịch đạt tiêu chuẩn cao nhất, giúp bạn dễ dàng vượt qua các thách thức ngôn ngữ trong lĩnh vực tài chính và kế toán.
Dù bạn cần dịch thuật báo cáo tài chính, tài liệu đầu tư, hợp đồng kinh doanh hay bất kỳ tài liệu chuyên ngành nào khác, Dịch Thuật Số 1 sẽ cung cấp giải pháp tối ưu và tùy chỉnh theo nhu cầu cụ thể của bạn. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết và bắt đầu trải nghiệm dịch vụ dịch tiếng Anh chuyên ngành tài chính kế toán chất lượng cao.
>>> Đọc tiếp: Thuật Ngữ Trong Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Tài Chính Phần 3
>>> Quay lại: Thuật Ngữ Trong Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Tài Chính Phần 1
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao
Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.
Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:
- Dịch thuật và Bản địa hoá
- Công chứng và Sao y
- Phiên dịch
- Hợp pháp hoá lãnh sự
- Lý lịch tư pháp
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!