Trong phần cuối này, Dịch Thuật Số 1 sẽ giới thiệu tiếp phần từ vựng của chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng:

Từ vựng cần lưu ý khi dịch tiếng Anh chuyên ngành kế toán tài chính, ngân hàng: 

146- Guarantee (v): Bảo lãnh
147- Guesswork (n): Việc suy đoán
148- Harmonise (v): Làm cân đối, có ấn tượng
149- Hight street banks: Các ngân hàng trên các phố chính
150- Home market (n): Thị trường nội địa
151- Honour (v): To pay a cheque of Bill of Exchange when presented (Chấp nhận thanh toán)
152- Impress (v): Ấn tượng
153- In advance: Trước
154- In credit: Dư có
155- In term of: Về mặt phương diện
156- In writing: Bằng giấy tờ
157- Inaugurate (v): Tấn phong
158- Incoterm (n): Các điều kiện trong thương mại quốc tế
159- Indent (n): Đơn đặt hàng
160- Individual (adj): Riêng lẻ
161- Industrial exhibition (n): Triển lãm công nghiệp
162- Inflation (n): An increase in the money supply producing a reduction in the value of the currency (Lạm phát)
163- Installation (n): Sự lắp đặt, cài đặt
164- Institution (n): Tổ chức, cơ quan
165- Insurance (n): Bảo hiểm
166- Interest rate (n): Lãi suất
167- Interior (adj): Nội thất
168- Instrument (n): Công cụ
169- Invest (v): Đầu tư
170- Investigate (v): Điều tra, nghiên cứu
        Investigation (n): Sự điều tra, nghiên cứu
171- Issuing bank (n): Ngân hàng phát hành
172- Itemise (v): Định khoản
173- Laise (v): Giữ liên lạc
174- Late payer (n): Người trả trễ hạn
175- Launch (v): Khai trương
176- Laydown (v): Xây dựng lại
177- Leads: Trả tiền trước để tránh rủi ro về tý giá tiền tệ
178- Lags: Trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi
        Leads and lags: Trả trước tránh rủi ro và trả sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi có lợi
179- Leaftlet (n): Tờ bướm
180- Lease purchase (n): Sự thuê mua
181- Leasing (n): Sự cho thuê
182- Legal (adj): Hợp pháp theo pháp luật
183- Lessee (n): Người đi thuê
184- Letter of hypothecation (n): Thư cầm cố
185- Liability (n): Trách nhiệm pháp lý
        Liberalise (v): Làm cho nó tự do
186- Limited company (n): Công ty Trách nhiệm hữu hạn
187- Local rate (n): Cuộc nội hạt (điện thoại)
188- Looking into (v):  Nghiên cứu, xem xét
189- Loss: Opposite of profit
        Loss account: Tài khoản lỗ
190- Make a enquiy: Yêu cầu
191- Make a resolution: Ra một quyết định
192- Mandate (n): A customer’s order or instruction to a bank (Tờ ủy nhiệm, lệnh)
193- Market (v): Tiếp thị
        Market of share (n): Thị trường chứng khoán
        Marketing expert (n): Chuyên gia tiếp thị
194- Mature (v): Đến hạn
        Maturity (n): Cuối kỳ hạn
195- Medium – term (n): Trung hạn
196- Memoradum & article of association (n): Biên bản thành lập và điều khoản đính kèm
197- Marchant (n): Người bán buôn
        Merchant bank (n): Ngân hàng Thương mại
198- Minute book (n): Tập biên bản cuộc họp
199- Money market: Thị trường tiền tệ
200- Mortgage (n): Nợ thế chấp, cầm cố
201- National currecy (n): Nội tệ
202- Negotiate (v): Thương lượng, đàm phán
203- No-limeted company (n): Công ty Trách nhiệm vô hạn
204- Non-recourse: Không truy đòi
205- Obligation (n): Nghĩa vụ, bổn phận
206- Obligatory (adj): Bắt buộc
207- Offical (adj): Chính thức
208- One-off deal (n): Vụ mua bán độc nhất
209- Open account: Phương thức thanh toán ghi sổ
210- Opportunity cost (n): Chi phí cơ hội
211- Order (n): Lệnh, yêu cầu
212- One put (n): Sản lượng
213- Overdraft (v): Rút quá số dư, thấu chi
214- Overhead (n): Chi phí quản lý
215- Ownership (n): Quyền sở hữu
216- Participant (n): Người tham gia
217- Payroll (n): Bảng lương
218- Pension (n): Lương hưu
219- Personal assets (n): Tài sản cá nhân
220- Policy (n): Chính sách, cách giải quyết
 
Qua 3 bài giới thiệu về từ vựng chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng, Dịch Thuật Số 1 hy vọng đã mang lại nhiều thông tin bổ ích tới anh, chị và các bạn. Chúc anh, chị và các bạn luôn có những bản dịch chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng chuẩn xác nhất! 

>>> Đọc tiếp: Thuật Ngữ Trong Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Tài Chính Phần 2

>>> Quay lại: Thuật Ngữ Trong Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Tài Chính Phần 1

Dịch Thuật Số 1

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1 Thương hiệu dịch thuật công chứng nổi tiếng từ 2008, Dịch Thuật Số 1 đã trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, với tập thể ban lãnh đạo đam mê đầy nhiệt huyết, đội ngũ chuyên viên tận tình và chuyên nghiệp. Dịch Thuật Số 1 luôn khẳng định được mình là một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp các giải pháp về ngôn ngữ và trở thành đối tác thân thiết của nhiều doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước, các tập đoàn đa quốc gia…

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!