Nắm vững từ vựng là bước đầu quan trọng để xây dựng nền tảng khi học một ngôn ngữ mới, bao gồm cả tiếng Campuchia. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về những từ vựng tiếng Campuchia phổ biến, giúp bạn tiếp cận ngôn ngữ này một cách dễ dàng và hiệu quả.
>>>Xem thêm: Bảng chữ cái campuchia: Lịch sử, đặc điểm và mẹo học nhanh
Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Campuchia
Dưới đây là một số lý do khẳng định tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Campuchia:
- Nền tảng của giao tiếp: Nắm vững từ vựng để có thể nói chuyện và trao đổi thông tin, cũng như diễn đạt suy nghĩ của bản thân. Dù bạn có phát âm chuẩn hay hiểu cấu trúc ngữ pháp, nếu thiếu từ vựng, việc giao tiếp sẽ gặp khó khăn.
- Hiểu sâu văn hóa Campuchia: Ngôn ngữ là cửa sổ phản ánh văn hóa. Nhiều từ vựng đặc trưng liên quan đến văn hóa, lễ hội hoặc tôn giáo của Campuchia có thể không có từ tương đương trong ngôn ngữ khác.
- Tăng cường khả năng đọc hiểu và viết: Với vốn từ phong phú, bạn có thể đọc hiểu các tài liệu, văn bản, sách báo bằng tiếng Campuchia dễ dàng hơn. Đồng thời, việc viết cũng trở nên lưu loát và tự nhiên khi bạn sử dụng đúng từ ngữ, đặc biệt là trong các văn bản học thuật hoặc kinh doanh.
- Hỗ trợ trong công việc và học tập: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc biết thêm tiếng Campuchia mở ra nhiều cơ hội trong công việc và học tập, đặc biệt đối với những người làm trong các ngành như du lịch, xuất nhập khẩu hoặc dịch thuật.
- Dễ dàng hơn khi du lịch hoặc sinh sống tại Campuchia: Đối với những ai có dự định du lịch hoặc sinh sống tại Campuchia, việc học từ vựng tiếng Campuchia sẽ giúp bạn giao tiếp một cách tự nhiên và nhanh chóng hoà nhập với cộng đồng địa phương.
>>>Xem thêm: Hướng dẫn cách viết chữ Campuchia chuẩn xác cho người mới bắt đầu
Các nhóm từ vựng tiếng Campuchia theo chủ đề thông dụng
Dưới đây là một số nhóm từ vựng tiếng Campuchia theo các chủ đề thông dụng, phù hợp với những người mới bắt đầu học hoặc muốn mở rộng vốn từ vựng của mình.
Từ vựng tiếng Campuchia giao tiếp hàng ngày
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Campuchia giao tiếp hàng ngày cùng với phiên âm và nghĩa tiếng Việt:
STT |
Từ vựng tiếng Campuchia |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
ជំរាបសួរ |
chum reap suor |
Xin chào (lịch sự) |
2 |
សួស្តី |
sous dei |
Xin chào (thân mật) |
3 |
លា |
lea |
Tạm biệt |
4 |
ជំរាបលា |
chum reap lea |
Tạm biệt (lịch sự) |
5 |
អរុណសួស្តី |
aron sous dei |
Chào buổi sáng |
6 |
ទិវាសួស្តី |
tivea sous dei |
Chào buổi trưa |
7 |
សាយ័ណសួស្តី |
sayon sous dei |
Chào buổi chiều |
8 |
រាត្រីសួស្តី |
reatrei sous dei |
Chào buổi tối |
9 |
សុខសប្បាយទេ? |
sokh sabbay te? |
Bạn có khỏe không? |
10 |
ខ្ញុំសុខសប្បាយ |
khnhom sokh sabbay |
Tôi khỏe |
11 |
រីករាយដែលបានជួបអ្នក |
rik reay dael ban chuob neak |
Rất vui được gặp bạn |
12 |
ចូលរួមសប្បាយ |
cholruom sabbay |
Chúc vui vẻ |
13 |
នឹកអ្នក |
nek neak |
Nhớ bạn |
14 |
យប់ល្អ |
yub l’a |
Chúc ngủ ngon |
15 |
ទាំងអស់គ្នាសុខសប្បាយ |
teang os khnea sokh sabbay |
Mọi người có khỏe không? |
>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Campuchia Sang Tiếng Việt Uy Tín, Giá Rẻ, Chính Xác 100%
Từ vựng tiếng Campuchia về gia đình
Dưới đây là bảng từ vựng về gia đình trong tiếng Campuchia, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:
STT |
Từ vựng tiếng Campuchia |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
ក្រុមគ្រួសារ |
krom krousa |
Gia đình |
2 |
ពុក |
pouk |
Cha |
3 |
ម៉ាក់ |
mak |
Mẹ |
4 |
បងប្អូន |
bong boun |
Anh chị em |
5 |
បងប្រុស |
bong pros |
Anh trai |
6 |
បងស្រី |
bong srey |
Chị gái |
7 |
ប្អូនប្រុស |
oun pros |
Em trai |
8 |
ប្អូនស្រី |
oun srey |
Em gái |
9 |
កូនប្រុស |
kon pros |
Con trai |
10 |
កូនស្រី |
kon srey |
Con gái |
11 |
ជីដូន |
chi daoun |
Bà nội/ngoại |
12 |
ជីតា |
chi ta |
Ông nội/ngoại |
13 |
ប្ដី |
bdei |
Chồng |
14 |
ប្រពន្ធ |
brapon |
Vợ |
15 |
ម្ដាយចុង |
meay jong |
Mẹ kế |
16 |
បងប្អូនជីដូនមួយ |
bong boun chi daoun mouy |
Anh chị em họ |
17 |
ក្មួយប្រុស |
k'mouy pros |
Cháu trai (con của anh/chị/em) |
18 |
ក្មួយស្រី |
k'mouy srey |
Cháu gái (con của anh/chị/em) |
19 |
មិត្តស្រី |
mit srey |
Bạn gái (không phải người yêu) |
20 |
មិត្តប្រុស |
mit pros |
Bạn trai (không phải người yêu) |
>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Campuchia Chuyên Nghiệp, Chính Xác Nhất
Từ vựng tiếng Campuchia về nghề nghiệp
Dưới đây là từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Campuchia, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:
STT |
Từ vựng tiếng Campuchia |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
គ្រូ |
kru |
Giáo viên |
2 |
វេជ្ជបណ្ឌិត |
vech bondet |
Bác sĩ |
3 |
ពេទ្យ |
pet |
Y tá |
4 |
មេផ្ទះ |
me p'teah |
Nội trợ |
5 |
វិនិយោគិន |
viniyoukin |
Nhà đầu tư |
6 |
អ្នកវិទ្យាសាស្ត្រ |
neak vityasas |
Nhà khoa học |
7 |
អ្នកសារព័ត៌មាន |
neak sarapormien |
Nhà báo |
8 |
សិល្បករ |
selapakor |
Nghệ sĩ |
9 |
ពិធីករ |
pithi kâ |
MC (người dẫn chương trình) |
10 |
ចុងភៅ |
jong pho |
Đầu bếp |
11 |
វិនិច្ឆ័យករ |
vini'chey kar |
Kế toán |
12 |
អ្នករចនា |
neak rochana |
Nhà thiết kế |
13 |
មេធាវី |
metheavi |
Luật sư |
14 |
វិស្វករ |
visavakor |
Kỹ sư |
15 |
អ្នកបើកបរ |
neak berk bor |
Tài xế |
16 |
បុគ្គលិកធនាគារ |
bokkalik thunearkar |
Nhân viên ngân hàng |
17 |
អ្នកលក់ |
neak leuk |
Người bán hàng |
18 |
ប៉ូលិស |
polis |
Cảnh sát |
19 |
អ្នកសង្គមកិច្ច |
neak sangkumkach |
Nhân viên xã hội |
20 |
អ្នកស្រាវជ្រាវ |
neak sravchreav |
Nhà nghiên cứu |
>>>Xem thêm: DỊCH THUẬT TIẾNG CAMPUCHIA UY TÍN KINH NGHIỆM
Từ vựng về thời tiết tiếng Campuchia
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Campuchia về thời tiết, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:
STT |
Từ vựng tiếng Campuchia |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
អាកាសធាតុ |
akas theatu |
Thời tiết |
2 |
សូទ្រ |
soutr |
Nắng |
3 |
ភ្លៀង |
phlieng |
Mưa |
4 |
ពន្លឺ |
ponlu |
Ánh sáng |
5 |
អាកាសមិនប្រកប |
akas min brako |
Thời tiết xấu |
6 |
ខ្យល់ |
khyal |
Gió |
7 |
ទឹកទួល |
teuk tuol |
Lũ |
8 |
គ្មានខ្យល់ |
kmean khyal |
Không có gió |
9 |
ព្យុះ |
pyuh |
Bão |
10 |
អាកាសស្អាត |
akas sa-at |
Thời tiết đẹp |
11 |
សំណឹក |
samnak |
Sương mù |
12 |
សម្ពាធ |
sampeah |
Độ ẩm |
13 |
សន្លឹក |
sanlok |
Mây |
14 |
សេដ្ឋកិច្ច |
sethakek |
Biến đổi khí hậu |
15 |
កំដៅ |
kamdav |
Nóng |
16 |
ក្រាំង |
krang |
Mát |
17 |
សេចក្តីអាកាស |
sechek akas |
Dự báo thời tiết |
18 |
ត្រជាក់ |
trocheak |
Lạnh |
19 |
ធម្មតា |
thomata |
Bình thường |
20 |
សំណាង |
samnang |
Tình trạng thời tiết |
>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Khmer: Dịch Công Chứng, Chính Xác, Lấy Nhanh
Từ vựng về mua bán trong tiếng Campuchia
Dưới đây là bảng từ vựng về mua bán trong tiếng Campuchia, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:
STT |
Từ vựng tiếng Campuchia |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
លក់ |
leuk |
Bán |
2 |
សោះ |
sah |
Mua |
3 |
តម្លៃ |
tamlai |
Giá |
4 |
ផលិតផល |
phlit phal |
Sản phẩm |
5 |
អ្នកលក់ |
neak leuk |
Người bán |
6 |
អ្នកទិញ |
neak teanh |
Người mua |
7 |
ហាង |
hang |
Cửa hàng |
8 |
ទំនិញ |
tomninh |
Hàng hóa |
9 |
បញ្ជាទិញ |
banhche teanh |
Đơn đặt hàng |
10 |
គ្រឿងអលង្ការ |
krung alangka |
Trang sức |
11 |
ទូរស័ព្ទ |
turosap |
Điện thoại |
12 |
ជំពូក |
chompuk |
Giảm giá |
13 |
យល់ព្រម |
yol prom |
Đồng ý |
14 |
ទូក |
tuk |
Thùng hàng |
15 |
ប្រអប់ |
braob |
Hộp |
16 |
ការប្រកួត |
kar brokut |
Thương lượng |
17 |
សំណើរ |
samner |
Yêu cầu |
18 |
ចុះតម្លៃ |
choh tamlai |
Giảm giá |
19 |
ពិព័រណ៍ |
piporn |
Triển lãm |
20 |
បង់ប្រាក់ |
bang brac |
Thanh toán |
>>>Xem thêm: Dịch tiếng Khmer (Campuchia) chất lượng hàng đầu
Từ vựng tiếng Campuchia theo chuyên ngành
Từ vựng kinh doanh tiếng Campuchia
Dưới đây là bảng từ vựng kinh doanh trong tiếng Campuchia, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:
STT |
Từ vựng tiếng Campuchia |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
ការប្រកួត |
kar brokut |
Thương lượng |
2 |
លក់ |
leuk |
Bán |
3 |
ទិញ |
teanh |
Mua |
4 |
តម្លៃ |
tamlai |
Giá |
5 |
អ្នកជំនួញ |
neak chumnuyn |
Doanh nhân |
6 |
ទំនិញ |
tomninh |
Hàng hóa |
7 |
អាជីវកម្ម |
achivakam |
Doanh nghiệp |
8 |
ប្រតិបត្តិការ |
pratibatikar |
Hoạt động kinh doanh |
9 |
ប្រកបអាជីវកម្ម |
brokab achivakam |
Kinh doanh |
10 |
កិច្ចសន្យា |
kechsonya |
Hợp đồng |
11 |
ការត្រួតពិនិត្យ |
kar trottpinit |
Kiểm tra |
12 |
អត្ថប្រយោជន៍ |
atthaprayoch |
Lợi ích |
13 |
សន្យា |
sonya |
Cam kết |
14 |
អនាគត |
anakot |
Tương lai |
15 |
ផែនការ |
phenkah |
Kế hoạch |
16 |
អ្នកវិនិយោគ |
neak vinikok |
Nhà đầu tư |
17 |
ការចរចារ |
kar chorchaar |
Đàm phán |
18 |
ការអភិវឌ្ឍ |
kar aphivoth |
Phát triển |
19 |
ចំណូល |
chamnoul |
Doanh thu |
20 |
តារាង |
tarang |
Biểu mẫu |
>>>Xem thêm: Dịch Thuật Tiếng Khmer Sang Tiếng Việt Chính Xác
Từ vựng y tế tiếng Campuchia
Dưới đây là bảng 20 từ vựng tiếng Campuchia chuyên ngành y tế, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:
STT |
Từ vựng tiếng Campuchia |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
វេជ្ជបណ្ឌិត |
vech bondet |
Bác sĩ |
2 |
ពេទ្យ |
pet |
Y tá |
3 |
ជំងឺ |
chhmung |
Bệnh |
4 |
ថ្នាំ |
thnam |
Thuốc |
5 |
មន្ទីរ |
montir |
Phòng khám |
6 |
ការព្យាបាល |
kar pyeabal |
Chữa bệnh |
7 |
អាហារូបត្ថ bén |
aharupath |
Dinh dưỡng |
8 |
ការប្រយុទ្ធ |
kar broyuth |
Điều trị |
9 |
ការស្ទង់ទឹក |
kar stang teuk |
Kiểm tra huyết áp |
10 |
មហារីក |
mohariak |
Ung thư |
11 |
ស្មាធិការ |
smathikar |
Dị ứng |
12 |
វេជ្ជសាស្ត្រ |
vech sastra |
Y học |
13 |
ទៅបំផ្លាញ |
tov bamphlain |
Giải phẫu |
14 |
ប្រព័ន្ធប្រយុទ្ធ |
brapont broyuth |
Hệ thống miễn dịch |
15 |
ការព្យាបាលបន្ទាន់ |
kar pyeabal bantanh |
Cấp cứu |
16 |
អនាម័យ |
anamay |
Vệ sinh |
17 |
ការព្យាបាលជំងឺ |
kar pyeabal chhmung |
Điều trị bệnh |
18 |
ថ្នាក់ |
thnak |
Liều lượng |
19 |
ជម្ងឺសរីរ |
chhmung sarira |
Bệnh mãn tính |
20 |
សុខភាព |
sokhapheap |
Sức khỏe |
Từ vựng pháp luật tiếng Campuchia
Dưới đây là bảng từ vựng pháp luật trong tiếng Campuchia, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:
STT |
Từ vựng tiếng Campuchia |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
ច្បាប់ |
chbab |
Luật |
2 |
នីតិវិធី |
nitivithi |
Thủ tục pháp lý |
3 |
អ្នកច្បាប់ |
neak chbab |
Luật sư |
4 |
សាលាដៃឆ្នោត |
sala dai chhnout |
Tòa án |
5 |
ការប្រកាស |
kar brokas |
Thông báo |
6 |
ឯកសារ |
eaksar |
Tài liệu |
7 |
តុលាការ |
tolakar |
Tòa án |
8 |
ការសម្រេច |
kar samrach |
Quyết định |
9 |
សន្តិសុខ |
santisok |
An ninh |
10 |
សេចក្តីសម្រេច |
sechkdei samrach |
Quyết định |
11 |
គោលនយោបាយ |
kolnoyobay |
Chính sách |
12 |
ការប្រយុទ្ធ |
kar broyuth |
Kiện tụng |
13 |
ទីស្នាក់ការបារ |
ti snak kar bar |
Văn phòng luật sư |
14 |
ការពារសិទ្ធិ |
kar pear sithi |
Bảo vệ quyền lợi |
15 |
គណៈការពារ |
knea kar pear |
Ủy ban |
16 |
សំលេង |
somleng |
Lời khai |
17 |
ការសន្យា |
kar sonya |
Hợp đồng |
18 |
យុត្តិធម៌ |
yuttithor |
Công lý |
19 |
ការបញ្ជាក់ |
kar banhcheak |
Xác nhận |
20 |
ទំនាក់ទំនង |
tomneak tomneang |
Quan hệ |
>>>Xem thêm: Tổng Quan Về Tiếng Khmer (campuchia)
Từ vựng công nghệ tiếng Campuchia
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Campuchia ngành công nghệ trong tiếng Campuchia, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:
STT |
Từ vựng tiếng Campuchia |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
បច្ចេកវិទ្យា |
batchak vithi |
Công nghệ |
2 |
កុំព្យូទ័រ |
kompyuter |
Máy tính |
3 |
បច្ចេកសាស្ត្រ |
batchak sastra |
Khoa học công nghệ |
4 |
ឌីជីថល |
dijital |
Kỹ thuật số |
5 |
កម្មវិធី |
kammvithi |
Phần mềm |
6 |
ទំនាក់ទំនង |
tomneak tomneang |
Kết nối |
7 |
វេបសាយ |
websay |
Trang web |
8 |
ទិន្នន័យ |
tinnday |
Dữ liệu |
9 |
បណ្ដាញ |
bandanh |
Mạng lưới |
10 |
ទូរស័ព្ទ |
tour sap |
Điện thoại |
11 |
របៀបផ្សព្វផ្សាយ |
robiep phsap phay |
Phương tiện truyền thông |
12 |
សុវត្ថិភាព |
sovathipheap |
An toàn thông tin |
13 |
បណ្ណ័ទិន្នន័យ |
bannar tinnday |
Cơ sở dữ liệu |
14 |
វិធីសាស្ត្រ |
vithy sastra |
Phương pháp |
15 |
សូរ្យ |
surya |
Năng lượng mặt trời |
16 |
ឧបករណ៍ |
ubakar |
Thiết bị |
17 |
ខ្សែភាគរយ |
khsae pheakroy |
Tần số |
18 |
ការបង្កើត |
kar bangkaet |
Tạo ra |
19 |
ការផ្លាស់ប្តូរ |
kar phlas bdor |
Chuyển đổi |
20 |
រូបថែត |
rupthat |
Hình ảnh |
>>>Xem thêm: Tìm Hiểu Ngôn Ngữ Campuchia
Mẹo học từ vựng tiếng Campuchia hiệu quả
Dưới đây là một số mẹo học từ vựng tiếng Campuchia hiệu quả:
- Sử dụng Flashcards: Tạo flashcards với từ vựng ở một bên và nghĩa hoặc hình ảnh liên quan ở bên kia. Việc lặp lại sẽ giúp bạn ghi nhớ từ nhanh chóng.
- Nhóm từ vựng theo chủ đề: Học từ vựng theo các chủ đề như gia đình, thời tiết, công nghệ và nghề nghiệp. Điều này giúp bạn dễ dàng liên kết các từ và cải thiện khả năng sử dụng chúng trong ngữ cảnh.
- Sử dụng ứng dụng học ngôn ngữ: Các ứng dụng như Duolingo, Memrise hoặc Anki có thể giúp bạn học từ vựng một cách thú vị và hiệu quả thông qua các trò chơi và bài tập.
- Xem phim và nghe nhạc Campuchia: Xem phim, nghe nhạc hoặc chương trình truyền hình bằng tiếng Campuchia. Điều này không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe mà còn làm quen với cách sử dụng từ trong thực tế.
- Thực hành giao tiếp: Tìm một người bạn học hoặc gia sư để thực hành giao tiếp. Việc nói ra từ vựng giúp củng cố trí nhớ và cải thiện kỹ năng giao tiếp của bạn.
- Ghi chép và lặp lại thường xuyên: Ghi chép từ vựng mới vào sổ tay và thường xuyên xem lại chúng. Việc lặp lại là chìa khóa để ghi nhớ lâu dài.
- Tham gia các khóa học tiếng Campuchia: Đăng ký vào các lớp học tiếng Campuchia để có sự hướng dẫn từ giáo viên và cơ hội thực hành trong môi trường có cấu trúc.
- Sử dụng từ vựng trong văn viết: Thử viết nhật ký hoặc bài văn ngắn sử dụng từ vựng mới học. Việc áp dụng từ vào ngữ cảnh giúp bạn nhớ lâu hơn.
- Tạo mối liên hệ với từ vựng khác: Kết nối từ vựng mới với các từ vựng bạn đã biết. Việc liên kết này giúp tăng cường trí nhớ.
- Thực hành hàng ngày: Dành ít nhất 15-30 phút mỗi ngày để học từ vựng. Việc học hàng ngày giúp bạn duy trì tiến bộ và không quên từ đã học.
>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Campuchia - English Khmer (cambodian) Translation
Những câu giao tiếp tiếng Campuchia thông dụng
Dưới đây là bảng tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Campuchia thông dụng, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:
STT |
Câu giao tiếp tiếng Campuchia |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
តើអ្នកសុខសប្បាយទេ? |
Taer anak sok sabay te? |
Bạn khỏe không? |
2 |
ខ្ញុំមានឈ្មោះថា... |
Khnhom mean chhmouh tha... |
Tôi tên là... |
3 |
រីករាយដែលបានជួបអ្នក |
Reakreay del ban choub anak |
Rất vui được gặp bạn |
4 |
ខ្ញុំមិនយល់ទេ |
Khnhom min yol te |
Tôi không hiểu |
5 |
តើអ្នកអាចជួយខ្ញុំបានទេ? |
Taer anak ach chhouy khnhom ban te? |
Bạn có thể giúp tôi không? |
6 |
ខ្ញុំចង់ទិញអ្វីនេះ |
Khnhom jong teinh avei nih |
Tôi muốn mua cái này |
8 |
ខ្ញុំចង់ទៅ... |
Khnhom jong tev... |
Tôi muốn đi đến... |
9 |
ជួយខ្ញុំផង! |
Chhouy khnhom phang! |
Giúp tôi với! |
10 |
ខ្ញុំចូលចិត្តអ្វីនេះ |
Khnhom cholchet avei nih |
Tôi thích cái này |
19 |
សូមអរគុណចំពោះថ្ងៃល្អ |
Som arkoun chompuh thngai la |
Chúc bạn một ngày tốt lành |
20 |
ខ្ញុំស្រលាញ់អ្នក |
Khnhom sralanh anak |
Tôi yêu bạn |
Nhìn chung, việc nắm vững từ vựng tiếng Campuchia không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn tạo ra sự kết nối sâu sắc với văn hóa và con người nơi đây. Việc học từ vựng qua các chủ đề đa dạng không chỉ nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn mở ra nhiều cơ hội trong công việc và cuộc sống hàng ngày.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao
Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.
Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:
- Dịch thuật và Bản địa hoá
- Công chứng và Sao y
- Phiên dịch
- Hợp pháp hoá lãnh sự
- Lý lịch tư pháp
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!