Nắm vững từ vựng là bước đầu quan trọng để xây dựng nền tảng khi học một ngôn ngữ mới, bao gồm cả tiếng Campuchia. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về những từ vựng tiếng Campuchia phổ biến, giúp bạn tiếp cận ngôn ngữ này một cách dễ dàng và hiệu quả.

>>>Xem thêm: Bảng chữ cái campuchia: Lịch sử, đặc điểm và mẹo học nhanh

Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Campuchia

Dưới đây là một số lý do khẳng định tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Campuchia:

  • Nền tảng của giao tiếp: Nắm vững từ vựng để có thể nói chuyện và trao đổi thông tin, cũng như diễn đạt suy nghĩ của bản thân. Dù bạn có phát âm chuẩn hay hiểu cấu trúc ngữ pháp, nếu thiếu từ vựng, việc giao tiếp sẽ gặp khó khăn.
  • Hiểu sâu văn hóa Campuchia: Ngôn ngữ là cửa sổ phản ánh văn hóa. Nhiều từ vựng đặc trưng liên quan đến văn hóa, lễ hội hoặc tôn giáo của Campuchia có thể không có từ tương đương trong ngôn ngữ khác.
  • Tăng cường khả năng đọc hiểu và viết: Với vốn từ phong phú, bạn có thể đọc hiểu các tài liệu, văn bản, sách báo bằng tiếng Campuchia dễ dàng hơn. Đồng thời, việc viết cũng trở nên lưu loát và tự nhiên khi bạn sử dụng đúng từ ngữ, đặc biệt là trong các văn bản học thuật hoặc kinh doanh.
  • Hỗ trợ trong công việc và học tập: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc biết thêm tiếng Campuchia mở ra nhiều cơ hội trong công việc và học tập, đặc biệt đối với những người làm trong các ngành như du lịch, xuất nhập khẩu hoặc dịch thuật.
  • Dễ dàng hơn khi du lịch hoặc sinh sống tại Campuchia: Đối với những ai có dự định du lịch hoặc sinh sống tại Campuchia, việc học từ vựng tiếng Campuchia sẽ giúp bạn giao tiếp một cách tự nhiên và nhanh chóng hoà nhập với cộng đồng địa phương. 
Từ vựng tiếng Campuchia là nền tảng của giao tiếp
Từ vựng tiếng Campuchia là nền tảng của giao tiếp

>>>Xem thêm: Hướng dẫn cách viết chữ Campuchia chuẩn xác cho người mới bắt đầu

Các nhóm từ vựng tiếng Campuchia theo chủ đề thông dụng

Dưới đây là một số nhóm từ vựng tiếng Campuchia theo các chủ đề thông dụng, phù hợp với những người mới bắt đầu học hoặc muốn mở rộng vốn từ vựng của mình.

Từ vựng tiếng Campuchia giao tiếp hàng ngày

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Campuchia giao tiếp hàng ngày cùng với phiên âm và nghĩa tiếng Việt:

STT

Từ vựng tiếng Campuchia

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

ជំរាបសួរ

chum reap suor

Xin chào (lịch sự)

2

សួស្តី

sous dei

Xin chào (thân mật)

3

លា

lea

Tạm biệt

4

ជំរាបលា

chum reap lea

Tạm biệt (lịch sự)

5

អរុណសួស្តី

aron sous dei

Chào buổi sáng

6

ទិវាសួស្តី

tivea sous dei

Chào buổi trưa

7

សាយ័ណសួស្តី

sayon sous dei

Chào buổi chiều

8

រាត្រីសួស្តី

reatrei sous dei

Chào buổi tối

9

សុខសប្បាយទេ?

sokh sabbay te?

Bạn có khỏe không?

10

ខ្ញុំសុខសប្បាយ

khnhom sokh sabbay

Tôi khỏe

11

រីករាយដែលបានជួបអ្នក

rik reay dael ban chuob neak

Rất vui được gặp bạn

12

ចូលរួមសប្បាយ

cholruom sabbay

Chúc vui vẻ

13

នឹកអ្នក

nek neak

Nhớ bạn

14

យប់ល្អ

yub l’a

Chúc ngủ ngon

15

ទាំងអស់គ្នាសុខសប្បាយ

teang os khnea sokh sabbay

Mọi người có khỏe không?

>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Campuchia Sang Tiếng Việt Uy Tín, Giá Rẻ, Chính Xác 100%

Từ vựng tiếng Campuchia giao tiếp hàng ngày
Từ vựng tiếng Campuchia giao tiếp hàng ngày

Từ vựng tiếng Campuchia về gia đình

Dưới đây là bảng từ vựng về gia đình trong tiếng Campuchia, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:

STT

Từ vựng tiếng Campuchia

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

ក្រុមគ្រួសារ

krom krousa

Gia đình

2

ពុក

pouk

Cha

3

ម៉ាក់

mak

Mẹ

4

បងប្អូន

bong boun

Anh chị em

5

បងប្រុស

bong pros

Anh trai

6

បងស្រី

bong srey

Chị gái

7

ប្អូនប្រុស

oun pros

Em trai

8

ប្អូនស្រី

oun srey

Em gái

9

កូនប្រុស

kon pros

Con trai

10

កូនស្រី

kon srey

Con gái

11

ជីដូន

chi daoun

Bà nội/ngoại

12

ជីតា

chi ta

Ông nội/ngoại

13

ប្ដី

bdei

Chồng

14

ប្រពន្ធ

brapon

Vợ

15

ម្ដាយចុង

meay jong

Mẹ kế

16

បងប្អូនជីដូនមួយ

bong boun chi daoun mouy

Anh chị em họ

17

ក្មួយប្រុស

k'mouy pros

Cháu trai (con của anh/chị/em)

18

ក្មួយស្រី

k'mouy srey

Cháu gái (con của anh/chị/em)

19

មិត្តស្រី

mit srey

Bạn gái (không phải người yêu)

20

មិត្តប្រុស

mit pros

Bạn trai (không phải người yêu)

>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Campuchia Chuyên Nghiệp, Chính Xác Nhất

Từ vựng tiếng Campuchia về nghề nghiệp

Dưới đây là từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Campuchia, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:

STT

Từ vựng tiếng Campuchia

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

គ្រូ

kru

Giáo viên

2

វេជ្ជបណ្ឌិត

vech bondet

Bác sĩ

3

ពេទ្យ

pet

Y tá

4

មេផ្ទះ

me p'teah

Nội trợ

5

វិនិយោគិន

viniyoukin

Nhà đầu tư

6

អ្នកវិទ្យាសាស្ត្រ

neak vityasas

Nhà khoa học

7

អ្នកសារព័ត៌មាន

neak sarapormien

Nhà báo

8

សិល្បករ

selapakor

Nghệ sĩ

9

ពិធីករ

pithi kâ

MC (người dẫn chương trình)

10

ចុងភៅ

jong pho

Đầu bếp

11

វិនិច្ឆ័យករ

vini'chey kar

Kế toán

12

អ្នករចនា

neak rochana

Nhà thiết kế

13

មេធាវី

metheavi

Luật sư

14

វិស្វករ

visavakor

Kỹ sư

15

អ្នកបើកបរ

neak berk bor

Tài xế

16

បុគ្គលិកធនាគារ

bokkalik thunearkar

Nhân viên ngân hàng

17

អ្នកលក់

neak leuk

Người bán hàng

18

ប៉ូលិស

polis

Cảnh sát

19

អ្នកសង្គមកិច្ច

neak sangkumkach

Nhân viên xã hội

20

អ្នកស្រាវជ្រាវ

neak sravchreav

Nhà nghiên cứu

>>>Xem thêm: DỊCH THUẬT TIẾNG CAMPUCHIA UY TÍN KINH NGHIỆM

Từ vựng tiếng Campuchia về nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Campuchia về nghề nghiệp

Từ vựng về thời tiết tiếng Campuchia

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Campuchia về thời tiết, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:

STT

Từ vựng tiếng Campuchia

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

អាកាសធាតុ

akas theatu

Thời tiết

2

សូទ្រ

soutr

Nắng

3

ភ្លៀង

phlieng

Mưa

4

ពន្លឺ

ponlu

Ánh sáng

5

អាកាសមិនប្រកប

akas min brako

Thời tiết xấu

6

ខ្យល់

khyal

Gió

7

ទឹកទួល

teuk tuol

8

គ្មានខ្យល់

kmean khyal

Không có gió

9

ព្យុះ

pyuh

Bão

10

អាកាសស្អាត

akas sa-at

Thời tiết đẹp

11

សំណឹក

samnak

Sương mù

12

សម្ពាធ

sampeah

Độ ẩm

13

សន្លឹក

sanlok

Mây

14

សេដ្ឋកិច្ច

sethakek

Biến đổi khí hậu

15

កំដៅ

kamdav

Nóng

16

ក្រាំង

krang

Mát

17

សេចក្តីអាកាស

sechek akas

Dự báo thời tiết

18

ត្រជាក់

trocheak

Lạnh

19

ធម្មតា

thomata

Bình thường

20

សំណាង

samnang

Tình trạng thời tiết

>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Khmer: Dịch Công Chứng, Chính Xác, Lấy Nhanh

Từ vựng về mua bán trong tiếng Campuchia

Dưới đây là bảng từ vựng về mua bán trong tiếng Campuchia, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:

STT

Từ vựng tiếng Campuchia

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

លក់

leuk

Bán

2

សោះ

sah

Mua

3

តម្លៃ

tamlai

Giá

4

ផលិតផល

phlit phal

Sản phẩm

5

អ្នកលក់

neak leuk

Người bán

6

អ្នកទិញ

neak teanh

Người mua

7

ហាង

hang

Cửa hàng

8

ទំនិញ

tomninh

Hàng hóa

9

បញ្ជាទិញ

banhche teanh

Đơn đặt hàng

10

គ្រឿងអលង្ការ

krung alangka

Trang sức

11

ទូរស័ព្ទ

turosap

Điện thoại

12

ជំពូក

chompuk

Giảm giá

13

យល់ព្រម

yol prom

Đồng ý

14

ទូក

tuk

Thùng hàng

15

ប្រអប់

braob

Hộp

16

ការប្រកួត

kar brokut

Thương lượng

17

សំណើរ

samner

Yêu cầu

18

ចុះតម្លៃ

choh tamlai

Giảm giá

19

ពិព័រណ៍

piporn

Triển lãm

20

បង់ប្រាក់

bang brac

Thanh toán

>>>Xem thêm: Dịch tiếng Khmer (Campuchia) chất lượng hàng đầu

Từ vựng tiếng Campuchia theo chuyên ngành

Từ vựng kinh doanh tiếng Campuchia

Dưới đây là bảng từ vựng kinh doanh trong tiếng Campuchia, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:

STT

Từ vựng tiếng Campuchia

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

ការប្រកួត

kar brokut

Thương lượng

2

លក់

leuk

Bán

3

ទិញ

teanh

Mua

4

តម្លៃ

tamlai

Giá

5

អ្នកជំនួញ

neak chumnuyn

Doanh nhân

6

ទំនិញ

tomninh

Hàng hóa

7

អាជីវកម្ម

achivakam

Doanh nghiệp

8

ប្រតិបត្តិការ

pratibatikar

Hoạt động kinh doanh

9

ប្រកបអាជីវកម្ម

brokab achivakam

Kinh doanh

10

កិច្ចសន្យា

kechsonya

Hợp đồng

11

ការត្រួតពិនិត្យ

kar trottpinit

Kiểm tra

12

អត្ថប្រយោជន៍

atthaprayoch

Lợi ích

13

សន្យា

sonya

Cam kết

14

អនាគត

anakot

Tương lai

15

ផែនការ

phenkah

Kế hoạch

16

អ្នកវិនិយោគ

neak vinikok

Nhà đầu tư

17

ការចរចារ

kar chorchaar

Đàm phán

18

ការអភិវឌ្ឍ

kar aphivoth

Phát triển

19

ចំណូល

chamnoul

Doanh thu

20

តារាង

tarang

Biểu mẫu

Từ vựng kinh doanh tiếng Campuchia
Từ vựng kinh doanh tiếng Campuchia

>>>Xem thêm: Dịch Thuật Tiếng Khmer Sang Tiếng Việt Chính Xác

Từ vựng y tế tiếng Campuchia

Dưới đây là bảng 20 từ vựng tiếng Campuchia chuyên ngành y tế, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:

STT

Từ vựng tiếng Campuchia

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

វេជ្ជបណ្ឌិត

vech bondet

Bác sĩ

2

ពេទ្យ

pet

Y tá

3

ជំងឺ

chhmung

Bệnh

4

ថ្នាំ

thnam

Thuốc

5

មន្ទីរ

montir

Phòng khám

6

ការព្យាបាល

kar pyeabal

Chữa bệnh

7

អាហារូបត្ថ bén

aharupath

Dinh dưỡng

8

ការប្រយុទ្ធ

kar broyuth

Điều trị

9

ការស្ទង់ទឹក

kar stang teuk

Kiểm tra huyết áp

10

មហារីក

mohariak

Ung thư

11

ស្មាធិការ

smathikar

Dị ứng

12

វេជ្ជសាស្ត្រ

vech sastra

Y học

13

ទៅបំផ្លាញ

tov bamphlain

Giải phẫu

14

ប្រព័ន្ធប្រយុទ្ធ

brapont broyuth

Hệ thống miễn dịch

15

ការព្យាបាលបន្ទាន់

kar pyeabal bantanh

Cấp cứu

16

អនាម័យ

anamay

Vệ sinh

17

ការព្យាបាលជំងឺ

kar pyeabal chhmung

Điều trị bệnh

18

ថ្នាក់

thnak

Liều lượng

19

ជម្ងឺសរីរ

chhmung sarira

Bệnh mãn tính

20

សុខភាព

sokhapheap

Sức khỏe

Từ vựng pháp luật tiếng Campuchia

Dưới đây là bảng từ vựng pháp luật trong tiếng Campuchia, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:

STT

Từ vựng tiếng Campuchia

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

ច្បាប់

chbab

Luật

2

នីតិវិធី

nitivithi

Thủ tục pháp lý

3

អ្នកច្បាប់

neak chbab

Luật sư

4

សាលាដៃឆ្នោត

sala dai chhnout

Tòa án

5

ការប្រកាស

kar brokas

Thông báo

6

ឯកសារ

eaksar

Tài liệu

7

តុលាការ

tolakar

Tòa án

8

ការសម្រេច

kar samrach

Quyết định

9

សន្តិសុខ

santisok

An ninh

10

សេចក្តីសម្រេច

sechkdei samrach

Quyết định

11

គោលនយោបាយ

kolnoyobay

Chính sách

12

ការប្រយុទ្ធ

kar broyuth

Kiện tụng

13

ទីស្នាក់ការបារ

ti snak kar bar

Văn phòng luật sư

14

ការពារសិទ្ធិ

kar pear sithi

Bảo vệ quyền lợi

15

គណៈការពារ

knea kar pear

Ủy ban

16

សំលេង

somleng

Lời khai

17

ការសន្យា

kar sonya

Hợp đồng

18

យុត្តិធម៌

yuttithor

Công lý

19

ការបញ្ជាក់

kar banhcheak

Xác nhận

20

ទំនាក់ទំនង

tomneak tomneang

Quan hệ

>>>Xem thêm: Tổng Quan Về Tiếng Khmer (campuchia)

Từ vựng công nghệ tiếng Campuchia

Dưới đây là bảng  từ vựng tiếng Campuchia ngành công nghệ trong tiếng Campuchia, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:

STT

Từ vựng tiếng Campuchia

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

បច្ចេកវិទ្យា

batchak vithi

Công nghệ

2

កុំព្យូទ័រ

kompyuter

Máy tính

3

បច្ចេកសាស្ត្រ

batchak sastra

Khoa học công nghệ

4

ឌីជីថល

dijital

Kỹ thuật số

5

កម្មវិធី

kammvithi

Phần mềm

6

ទំនាក់ទំនង

tomneak tomneang

Kết nối

7

វេបសាយ

websay

Trang web

8

ទិន្នន័យ

tinnday

Dữ liệu

9

បណ្ដាញ

bandanh

Mạng lưới

10

ទូរស័ព្ទ

tour sap

Điện thoại

11

របៀបផ្សព្វផ្សាយ

robiep phsap phay

Phương tiện truyền thông

12

សុវត្ថិភាព

sovathipheap

An toàn thông tin

13

បណ្ណ័ទិន្នន័យ

bannar tinnday

Cơ sở dữ liệu

14

វិធីសាស្ត្រ

vithy sastra

Phương pháp

15

សូរ្យ

surya

Năng lượng mặt trời

16

ឧបករណ៍

ubakar

Thiết bị

17

ខ្សែភាគរយ

khsae pheakroy

Tần số

18

ការបង្កើត

kar bangkaet

Tạo ra

19

ការផ្លាស់ប្តូរ

kar phlas bdor

Chuyển đổi

20

រូបថែត

rupthat

Hình ảnh

>>>Xem thêm: Tìm Hiểu Ngôn Ngữ Campuchia

Mẹo học từ vựng tiếng Campuchia hiệu quả

Dưới đây là một số mẹo học từ vựng tiếng Campuchia hiệu quả:

  • Sử dụng Flashcards: Tạo flashcards với từ vựng ở một bên và nghĩa hoặc hình ảnh liên quan ở bên kia. Việc lặp lại sẽ giúp bạn ghi nhớ từ nhanh chóng.
  • Nhóm từ vựng theo chủ đề: Học từ vựng theo các chủ đề như gia đình, thời tiết, công nghệ và nghề nghiệp. Điều này giúp bạn dễ dàng liên kết các từ và cải thiện khả năng sử dụng chúng trong ngữ cảnh.
  • Sử dụng ứng dụng học ngôn ngữ: Các ứng dụng như Duolingo, Memrise hoặc Anki có thể giúp bạn học từ vựng một cách thú vị và hiệu quả thông qua các trò chơi và bài tập.
  • Xem phim và nghe nhạc Campuchia: Xem phim, nghe nhạc hoặc chương trình truyền hình bằng tiếng Campuchia. Điều này không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe mà còn làm quen với cách sử dụng từ trong thực tế.
  • Thực hành giao tiếp: Tìm một người bạn học hoặc gia sư để thực hành giao tiếp. Việc nói ra từ vựng giúp củng cố trí nhớ và cải thiện kỹ năng giao tiếp của bạn.
  • Ghi chép và lặp lại thường xuyên: Ghi chép từ vựng mới vào sổ tay và thường xuyên xem lại chúng. Việc lặp lại là chìa khóa để ghi nhớ lâu dài.
  • Tham gia các khóa học tiếng Campuchia: Đăng ký vào các lớp học tiếng Campuchia để có sự hướng dẫn từ giáo viên và cơ hội thực hành trong môi trường có cấu trúc.
  • Sử dụng từ vựng trong văn viết: Thử viết nhật ký hoặc bài văn ngắn sử dụng từ vựng mới học. Việc áp dụng từ vào ngữ cảnh giúp bạn nhớ lâu hơn.
  • Tạo mối liên hệ với từ vựng khác: Kết nối từ vựng mới với các từ vựng bạn đã biết. Việc liên kết này giúp tăng cường trí nhớ.
  • Thực hành hàng ngày: Dành ít nhất 15-30 phút mỗi ngày để học từ vựng. Việc học hàng ngày giúp bạn duy trì tiến bộ và không quên từ đã học.
Mẹo học từ vựng tiếng Campuchia nhanh chóng
Mẹo học từ vựng tiếng Campuchia nhanh chóng

>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Campuchia - English Khmer (cambodian) Translation

Những câu giao tiếp tiếng Campuchia thông dụng

Dưới đây là bảng tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Campuchia thông dụng, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt:

STT

Câu giao tiếp tiếng Campuchia

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

តើអ្នកសុខសប្បាយទេ?

Taer anak sok sabay te?

Bạn khỏe không?

2

ខ្ញុំមានឈ្មោះថា...

Khnhom mean chhmouh tha...

Tôi tên là...

3

រីករាយដែលបានជួបអ្នក

Reakreay del ban choub anak

Rất vui được gặp bạn

4

ខ្ញុំមិនយល់ទេ

Khnhom min yol te

Tôi không hiểu

5

តើអ្នកអាចជួយខ្ញុំបានទេ?

Taer anak ach chhouy khnhom ban te?

Bạn có thể giúp tôi không?

6

ខ្ញុំចង់ទិញអ្វីនេះ

Khnhom jong teinh avei nih

Tôi muốn mua cái này

8

ខ្ញុំចង់ទៅ...

Khnhom jong tev...

Tôi muốn đi đến...

9

ជួយខ្ញុំផង!

Chhouy khnhom phang!

Giúp tôi với!

10

ខ្ញុំចូលចិត្តអ្វីនេះ

Khnhom cholchet avei nih

Tôi thích cái này

19

សូមអរគុណចំពោះថ្ងៃល្អ

Som arkoun chompuh thngai la

Chúc bạn một ngày tốt lành

20

ខ្ញុំស្រលាញ់អ្នក

Khnhom sralanh anak

Tôi yêu bạn

Nhìn chung, việc nắm vững từ vựng tiếng Campuchia không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn tạo ra sự kết nối sâu sắc với văn hóa và con người nơi đây. Việc học từ vựng qua các chủ đề đa dạng không chỉ nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn mở ra nhiều cơ hội trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!