Để khám phá và giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Đức, việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Đức vững chắc là điều cần thiết. 

Trong bài viết này, Dịch Thuật Số 1 đã tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Đức thông dụng nhất, giúp bạn dễ dàng hiểu và sử dụng ngôn ngữ này trong cuộc sống hàng ngày.

>>> Xem thêm11 Từ Tiếng Đức Hay, Đẹp Và Ý Nghĩa Nhất Mà Bạn Nên Biết

Từ vựng tiếng Đức về thông tin cá nhân

Tiếng Đức Phiên âm Tiếng Việt
Name ˈnaːmə Tên
Vorname ˈfoːɐ̯ˌnaːmə Họ
Geburtsdatum ˈɡəˈbʊʁtsˌdaːtuːm Ngày sinh
Geburtsort ˈɡəˈbʊʁtsˌɔʁt Nơi sinh
Nationalität ˌnat͡si̯oˈnaːliˌtɛːt Quốc tịch
Familienstand faˈmiːliənˌʃtant Tình trạng hôn nhân
Adresse aˈdʁɛsə Địa chỉ
Telefonnummer ˈteːləˌfoːnˌnʊmɐ Số điện thoại
E-Mail-Adresse ˈeːˌmeɪlˌaˈdʁɛsə Địa chỉ email
Geschlecht ɡəˈʃlɛxt Giới tính
Beruf bəˈʁuːf Nghề nghiệp
Postanschrift ˈpɔstˌanˌʃʁɪft Địa chỉ bưu điện
Mobiltelefonnummer ˈmoːbiːlˌteːləˌfoːnˌnʊmɐ Số điện thoại di động
Faxnummer ˈfaksˌnʊmɐ Số fax
Website ˈvɛpˌzaɪt Trang web
Social Media Profile ˈsoʊʃəl ˈmiːdiə ˈproʊfaɪl Hồ sơ mạng xã hội
Staatsbürgerschaft ˈʃtaːtsˌbʏʁɡɐˌʃaft Quốc tịch
Passnummer ˈpasˌnʊmɐ Số hộ chiếu
Personalausweisnummer pɛʁˌzoˈnaːlˌaʊsˌvaɪsˌnʊmɐ Số chứng minh thư
Steueridentifikationsnummer ˈʃtaʊɐˌɪdɛntifiˌkaˈt͡si̯oːnsˌnʊmɐ Mã số thuế
Bankverbindung ˈbankˌfɛɐ̯ˌbɪndʊŋ Thông tin tài khoản ngân hàng
Versicherungsnummer fɛɐ̯ˈzɪçəʁʊŋsˌnʊmɐ Số bảo hiểm
Krankenkassenkarte ˈkʁaŋkənˌkasənˌkaːɐ̯tə Thẻ bảo hiểm y tế
Fahrerlaubnis ˈfaːʁɐˌʔɛrˌlaʊbnɪs Bằng lái xe
Bildungsabschluss ˈbɪldʊŋsˌapˌʃlʊs Bằng cấp
Familienverhältnisse faˈmiːliənˌfɛɐ̯ˈhɛltnɪsə Quan hệ gia đình
Hobbys ˈhɔbis Sở thích
Persönliche Daten pɛʁˈzøːnliçə ˈdaːtən Thông tin cá nhân

>>> Xem thêmNhững Từ Vựng Giáng Sinh Tiếng Đức Thông Dụng Nhất

Từ vựng tiếng Đức thông dụng về màu sắc

Tiếng Đức Phiên âm Tiếng Việt
Rot ʁoːt Đỏ
Blau blaʊ Xanh dương
Grün ɡʁyːn Xanh lá
Gelb ɡɛlp Vàng
Schwarz ʃvɑrts Đen
Weiß vaɪs Trắng
Braun braʊn Nâu
Grau ɡʁaʊ Xám
Lila ˈliːla Tím
Orange ɔˈʁɑ̃ʒ Cam
Rosa ˈʁoːza Hồng
Türkis tʏʁˈkiːs Xanh ngọc
Silber ˈzɪlbɐ Bạc
Gold ɡɔlt Vàng

Từ vựng tiếng Đức – Thời tiết

Tiếng Đức Phiên âm Tiếng Việt
Das Wetter das ˈvɛtɐ Thời tiết
Sonnig ˈzɔnɪç Nắng
Bewölkt bəˈvœlkt Có mây
Regen ˈʁeːɡən Mưa
Schnee ʃneː Tuyết
Hagel ˈhaːɡəl Mưa đá
Wind vɪnt Gió
Sturm ʃtuːrm Bão
Nebel ˈneːbəl Sương mù
Heiß haɪs Nóng
Warm vɑrm Ấm
Kalt kalt Lạnh
Kühl kyːl Mát
Trocken ˈtrɔkn̩ Khô
Feucht fɔɪçt Ẩm
Klar klaːɐ̯ Trong veo
Stürmisch ˈʃtʏʁmɪʃ Giông bão
Gewitter ˈɡəˈvɪtɐ Sấm sét

>>> Xem thêmTổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Đức cơ bản

Từ vựng cơ bản tiếng Đức về thực phẩm

Tiếng Đức Phiên âm Tiếng Việt
Obst ˈɔpst Trái cây
Gemüse ɡəˈmʏːzə Rau củ
Fleisch flaɪʃ Thịt
Fisch fɪʃ
Brot broːt Bánh mì
Käse kɛːzə Phô mai
Milch mɪlç Sữa
Eier ˈaɪɐ Trứng
Nudeln ˈnuːdən
Reis raɪs Gạo
Kartoffeln kaʁˈtɔfələn Khoai tây
Apfel ˈapfəl Táo
Banane baˈnaːnə Chuối
Orange ɔˈʁɑ̃ʒ Cam
Tomate toˈmaːtə Cà chua
Gurke ˈɡʊʁkə Dưa chuột
Zwiebel ˈtsvɪbəl Hành tây
Knoblauch ˈknoːblaʊx Tỏi
Salat zaˈlaːt Salad
Rindfleisch ˈrɪntˌflaɪʃ Thịt bò
Schweinefleisch ˈʃvaɪnəˌflaɪʃ Thịt heo
Hähnchen ˈhɛːnçən
Lachs ˈlaks Cá hồi

>>> Xem thêmTrọn Bộ Từ Vựng Tiếng Đức Theo Chủ Đề Đồ Ăn Thông Dụng Nhất

Từ vựng cơ bản tiếng Đức về nấu ăn

Tiếng Đức Phiên âm Tiếng Việt
Topf tɔpf Nồi
Pfanne ˈpfanə Chảo
Messer ˈmɛsɐ Dao
Gabel ˈɡaːbəl Nĩa
Löffel ˈlœfəl Muỗng
Schneidebrett ˈʃnaɪ̯dəˌbrɛt Thớt
Kochlöffel ˈkɔxˌlœfəl Muỗng gỗ
Backofen ˈbakˌoːfən Lò nướng
Herd hɛɐ̯t Bếp
Mikrowelle ˈmiːkroˌvɛlə Lò vi sóng
Kühlschrank ˈkʏlˌʃʁaŋk Tủ lạnh
Salz zalts Muối
Pfeffer ˈpɛfɐ Tiêu
Zucker ˈtsʊkɐ Đường
Öl ˈœl Dầu
Butter ˈbʊtɐ
Mehl meːl Bột
Wasser ˈvasɐ Nước
Milch mɪlç Sữa
Eier ˈaɪɐ Trứng
kochen ˈkɔxn̩ Nấu
braten ˈbraːtən Rang
backen ˈbakən Nướng
schneiden ˈʃnaɪ̯dən Cắt
schälen ˈʃɛːlən Gọt vỏ
rühren ˈryːʁən Khuấy
würzen ˈvʏʁtsən Nêm gia vị
servieren zɛɐ̯ˈviːʁən Phục vụ

>>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Đức thông dụng về thời gian

Tiếng Đức Phiên âm Tiếng Việt
Morgen ˈmɔʁɡən Buổi sáng
Mittag ˈmɪtˌtaːɡ Buổi trưa
Nachmittag ˈnaːxˌmɪtˌtaːɡ Buổi chiều
Abend ˈaːbənt Buổi tối
Nacht naxt Đêm
Uhr uːɐ̯ Giờ
Minute miˈnuːtə Phút
Sekunde zɛˈkʊndə Giây
Montag ˈmɔntɑːɡ Thứ Hai
Dienstag ˈdiːnstɑːɡ Thứ Ba
Mittwoch ˈmɪtˌvɔx Thứ Tư
Donnerstag ˈdɔnɐˌʃtaːɡ Thứ Năm
Freitag ˈfraɪ̯ˌtaːɡ Thứ Sáu
Samstag ˈzamʃtaːɡ Thứ Bảy
Sonntag ˈzɔntɑːɡ Chủ Nhật
Januar ˈjaːnuˌaːɐ̯ Tháng Giêng
Februar ˈfeːbruˌaːɐ̯ Tháng Hai
März mɛɐ̯ts Tháng Ba
April aˈpʁɪl Tháng Tư
Mai maɪ̯ Tháng Năm
Juni ˈjuːni Tháng Sáu
Juli ˈjuːli Tháng Bảy
August ˈaʊɡʊst Tháng Tám
September zɛpˈtɛmbɐ Tháng Chín
Oktober ɔkˈtoːbɐ Tháng Mười
November noˈvɛmbɐ Tháng Mười Một
Dezember deˈt͡sɛmbɐ Tháng Mười Hai

>>> Xem thêmCách Đọc Viết Ngày Tháng Trong Tiếng Đức Cho Người Mới Học

Từ vựng tiếng Đức - Số đếm

Tiếng Đức Phiên âm Tiếng Việt
Eins aɪns Một
Zwei tsvaɪ̯ Hai
Drei draɪ̯ Ba
Vier fiːɐ̯ Bốn
Fünf fʏnf Năm
Sechs zɛks Sáu
Sieben ˈziːbən Bảy
Acht axt Tám
Neun nɔɪn Chín
Zehn tseːn Mười
Elf ɛlf Mười một
Zwölf tsvœlf Mười hai
Dreizehn ˈdraɪ̯ˌtseːn Mười ba
Vierzehn ˈfiːɐ̯ˌtseːn Mười bốn
Fünfzehn ˈfʏnfˌtseːn Mười lăm
Sechzehn ˈzɛksˌtseːn Mười sáu
Siebzehn ˈziːpˌtseːn Mười bảy
Achtzehn ˈaxtˌtseːn Mười tám
Neunzehn ˈnɔɪnˌtseːn Mười chín
Zwanzig ˈtsvantsɪç Hai mươi
Hundert ˈhʊndɐt Một trăm
Zweihundert ˈtsvaɪ̯ˌhʊndɐt Hai trăm
Tausend ˈtaʊzənt Một nghìn
Zehntausend ˈtseːntˌtaʊzənt Mười nghìn
Hunderttausend ˈhʊndɐtˌtaʊzənt Một trăm nghìn
Million miˈljɔːn Một triệu
Milliarde miˈljɑːʁdə Một tỷ

Từ vựng tiếng Đức về trường học 

Tiếng Đức Phiên âm Tiếng Việt
Schule ˈʃuːlə Trường học
Grundschule ˈɡʁʊntˌʃuːlə Trường tiểu học
Realschule ˈreːalˌʃuːlə Trường trung học cơ sở
Gymnasium ɡɪmˈnaːziʊm Trường trung học phổ thông
Universität ˌuniˌvɛʁziˈtɛːt Đại học
Hochschule ˈhɔxˌʃuːlə Cao đẳng
lernen ˈlɛɐ̯nən Học
lesen ˈleːzən Đọc
schreiben ˈʃraɪ̯bən Viết
rechnen ˈrɛxnən Tính toán
sprechen ˈʃprɛçən Nói
hören ˈhœʁən Nghe
Deutsch dɔɪ̯tʃ Tiếng Đức
Englisch ˈɛŋlɪʃ Tiếng Anh
Mathematik ˌmaːtəˈmaːtɪk Toán học
Physik ˈfɪzɪk Vật lý
Chemie ˈçɛmiː Hóa học
Biologie ˌbioˈloːɡiː Sinh học
Geschichte ɡəˈʃɪçtə Lịch sử
Lehrer ˈleːʁɐ Giáo viên
Lehrerin ˈleːʁəʁɪn Giáo viên nữ
Schüler ˈʃyːlɐ Học sinh
Schülerin ˈʃyːləʁɪn Học sinh nữ
Klassenlehrer ˈklasənˌleːʁɐ Giáo viên chủ nhiệm

>>> Xem thêmCách Học Tiếng Đức Nhanh Và Hiệu Quả Cho Người Mới Bắt Đầu

Từ vựng tiếng Đức chủ đề sở thích

Tiếng Đức Phiên âm Tiếng Việt
Hobbys ˈhɔbis Sở thích
Interessen ˌɪntəˈrɛsən Sở thích
Lesen ˈleːzən Đọc sách
Musik hören muˈziːk ˈhœʁən Nghe nhạc
Filme schauen ˈfɪlmə ˈʃaʊən Xem phim
Fernsehen ˈfɛɐ̯nˌzeːən Xem ti vi
Videospiele spielen ˈviːdeoˌʃpiːlə ˈʃpiːlən Chơi game
Sport treiben ʃpɔʁt ˈtraɪ̯bən Tập thể dục, chơi thể thao
Fußball spielen ˈfuːsˌbal ˈʃpiːlən Chơi bóng đá
Schwimmen ˈʃvɪmən Bơi lội
Radfahren ˈraːtˌfaːʁən Đi xe đạp
Laufen ˈlaʊfən Chạy bộ
Malen ˈmaːlən Vẽ
Zeichnen ˈtsaɪ̯çnən Vẽ
Fotografieren foˈtoɡraˈfiːʁən Chụp ảnh
Musik machen muˈziːk ˈmaxən Chơi nhạc
Tanzen ˈtant͡sən Nhảy múa
Kochen ˈkɔxn̩ Nấu ăn
Backen ˈbakən Nướng bánh
Gärtnern ˈɡɛɐ̯tnɐn Làm vườn
Reisen ˈraɪ̯zən Du lịch
Sammeln ˈzamələn Sưu tầm

Cách học thuộc từ vựng tiếng Đức hiệu quả

Để học từ vựng tiếng Đức hiệu quả cần:

  • Lặp lại thường xuyên: Dành thời gian mỗi ngày, ôn lại từ đã học.
  • Kết hợp nhiều giác quan: Nghe, nhìn, nói, viết với từ mới.
  • Sử dụng kỹ thuật ghi nhớ: Thẻ nhớ, sơ đồ tư duy, kết hợp từ vựng.
  • Tìm kiếm ngữ cảnh: Sử dụng từ điển có ví dụ, đọc văn bản tiếng Đức.
  • Tạo động lực: Xác định mục tiêu, tìm cộng đồng học tập, tự thưởng.

>>> Xem thêmCách Học Từ Vựng Tiếng Đức Hiệu Quả Chỉ Với 5 Mẹo Sau Mỗi Ngày

Việc học những từ vựng tiếng Đức thông dụng là bước khởi đầu quan trọng, giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc để tiếp thu kiến thức và giao tiếp hiệu quả. Trong quá trình học tiếng Đức để giao tiếp với người nước ngoài hay dịch thuật tiếng Đức các tài liệu, giấy tờ,... nếu gặp bất cứ khó khăn nào trong dịch thuật, liên hệ ngay Dịch Thuật Số 1 để được tư vấn và hỗ trợ. Chúng tôi tự hào là đơn vị có gần 20 năm kinh nghiệm dịch thuật đa ngôn ngữ, đa chuyên ngành, được nhiều tập đoàn lớn trong và ngoài nước tin tưởng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1 Thương hiệu dịch thuật công chứng nổi tiếng từ 2008, Dịch Thuật Số 1 đã trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, với tập thể ban lãnh đạo đam mê đầy nhiệt huyết, đội ngũ chuyên viên tận tình và chuyên nghiệp. Dịch Thuật Số 1 luôn khẳng định được mình là một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp các giải pháp về ngôn ngữ và trở thành đối tác thân thiết của nhiều doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước, các tập đoàn đa quốc gia…

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!