Để người Việt Nam dễ dàng khám phá sự độc đáo của bảng chữ cái tiếng Hàn - Hangul, bài viết này sẽ giới thiệu về bảng chữ cái tiếng Hàn dịch tiếng Việt.

Bảng phiên âm dịch tiếng Hàn sang tiếng Việt sẽ giúp bạn đọc dễ dàng tiếp cận ngôn ngữ này từ đó học tiếng Hàn và dịch thuật tiếng Hàn tốt hơn.

>>> Xem thêmDịch Thuật Tiếng Hàn Quốc Chuyên Nghiệp

Ý nghĩa của bảng chữ cái tiếng Hàn dịch tiếng Việt

Bảng chữ cái tiếng Hàn hay còn gọi là Hangul. Việc phiên âm bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt có vai trò quan trọng trong việc:

  • Giúp người học tiếng Hàn tiếp cận ngôn ngữ dễ dàng hơn: Hiểu cách phát âm, ghi nhớ và học phát âm, giao tiếp cơ bản.
  • Hỗ trợ người Việt Nam hiểu tiếng Hàn: Đọc các tài liệu tiếng Hàn, giao tiếp với người Hàn Quốc,..

Tóm lại, việc phiên âm bảng chữ cái tiếng Hàn dịch ra tiếng Việt đóng vai trò quan trọng trong việc giúp người học tiếng Hàn, người Việt Nam tiếp cận và hiểu ngôn ngữ Hàn Quốc hiệu quả hơn.

bảng chữ cái tiếng hàn dịch sang tiếng việt
Ý nghĩa của bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt

Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt của 10 nguyên âm cơ bản

Tiếng Hàn có 21 nguyên âm trong đó có 10 nguyên âm cơ bản. Khi viết, các nguyên âm được viết theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải. Dưới đây là phiên âm bảng chữ cái tiếng Hàn dịch tiếng Việt của 10 nguyên âm cơ bản:

Nguyên âm tiếng Hàn Phát âm
Phiên âm tiếng Việt
|a| a
|ya| ya
|o| o
|yo| yo
|ô| ô
|yô|
|u| u
|yu| yu
|ư| ư
|i| i

Bảng chữ cái tiếng Hàn phiên âm sang tiếng Việt các nguyên âm mở rộng

Với 21 nguyên âm trong tiếng Hàn, nguyên âm mở rộng có 11 nguyên âm. Dưới đây là bảng phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt:

Nguyên âm tiếng Hàn Phát âm
Phiên âm tiếng Việt
|ae| ae
|jae| yae
|ê| ê
|jê|
|wa| wa
|wae| wae
|we| oe
|wo| wo
|we| we
|wi| Wi
|i| ưi

Lưu ý: Trong tiếng Hàn hiện đại, cách phát âm của các nguyên âm 애 và 에, 왜, 외, 웨 gần như giống nhau.

Bảng phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt các phụ âm cơ bản

Tiếng Hàn có 19 phụ âm trong đó có 14 phụ âm cơ bản. Phụ âm khi đứng riêng lẻ không thể tạo thành âm, mà chỉ tạo thành âm khi kết hợp với một nguyên âm để tạo thành âm tiết. Dưới đây là bảng phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt các phụ âm cơ bản:

Phụ âm tiếng Hàn Phát âm
Phiên âm tiếng Việt
|gi yơk| k,g
|ni ưn| n
|di gưt| t,d
|ri ưl| r,l
|mi ưm| m
|bi ưp| p,b
|si ột| s,sh
|i ưng| ng
|chi ưt| ch
|ch`i ưt| ch`
|khi ưt| kh
|thi ưt| th
|phi ưt| ph
|hi ưt| h

Lưu ý: Phụ âm "ㅇ" ở vị trí âm cuối được phát âm là |i ưng|, nhưng khi đứng đầu âm tiết thì không được phát âm.

Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt của phụ âm đôi

Phụ âm đôi là sự kết hợp của hai phụ âm cơ bản. Hệ thống chữ cái Hàn Quốc có 5 phụ âm đôi. Bảng chữ cái tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt của 5 phụ âm đôi như sau:

Phụ âm tiếng Hàn Phát âm
Phiên âm tiếng Việt
|sang ki yơk| kk
|sang di gưt| tt
|sang si ột| ss
|sang chi ột| jj
|sang bi ưp| pp

Bảng phiên âm chữ cái tiếng Hàn sang tiếng Việt các phụ âm cuối

Trong tiếng Hàn, chỉ có 7 nguyên âm ở vị trí phụ âm cuối có thể phát âm được. Do đó, các phụ âm khác khi dùng làm phụ âm cuối sẽ bị biến đổi và phát âm theo một trong 7 phụ âm đó. Thường thì phụ âm cuối được đưa về 7 phụ âm cơ bản là: ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅂ, ㅁ, ㅇ.

Phụ âm cuối Phát âm Ví dụ
ㄱ,ㄲ,ㅋ 꽃 /kôt/ hoa
눈 /nun/ mũi/tuyết
ㄷ,ㅅ,ㅊ,ㅈ,ㅎ,ㅌ,ㅆ
구두/kutu/ giày
겨울 /kyoul/ mùa đông
ㅂ,ㅍ 밥 /bap/cơm
봄 / bôm/ mùa xuân
병/byong/ chai/lọ

Hướng dẫn cách ghép chữ tiếng Hàn dễ nhớ

Tiếng Hàn được xây dựng dựa trên sự kết hợp của phụ âm và nguyên âm, tạo thành các âm tiết. Một âm tiết thường bao gồm:

  • Âm đầu: Thường là phụ âm, đứng đầu âm tiết.
  • Âm giữa: Thường là nguyên âm, tạo thành phần chính của âm tiết.
  • Âm cuối: Thường là phụ âm, đứng cuối âm tiết.

Hiểu rõ cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn là chìa khóa giúp bạn nắm bắt cách đọc và viết ngôn ngữ này một cách dễ dàng. Vị trí của nguyên âm:

  • Nguyên âm dọc: Các nguyên âm dọc như ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ được viết bên phải phụ âm. Ví dụ: ㄴ + ㅏ = 나 (na), ㅈ + ㅓ = 저 (cho).
  • Nguyên âm ngang: Các nguyên âm ngang như ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ được viết ngay bên dưới phụ âm đầu tiên của âm tiết. Ví dụ: ㅅ + ㅗ = 소 (sô), ㅂ + ㅜ = 부 (bu).

Lưu ý về phụ âm "o":

  • Phụ âm "o" (ㅇ) đóng vai trò âm câm, không ảnh hưởng đến cách đọc.
  • Chữ "오" sẽ phát âm giống như "ㅗ", và chữ "아" sẽ phát âm giống như "ㅏ".

Ví dụ về cách ghép chữ:

"안녕하세요" (Annyeonghaseyo) - Chào bạn:

  • 안 (an) = ㅏ + ㄴ
  • 녕 (nyeong) = ㅇ + ㅕ + ㅇ
  • 하 (ha) = ㅎ + ㅏ
  • 세 (se) = ㅅ + ㅔ
  • 요 (yo) = ㅇ + ㅛ

Hi vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về bảng chữ cái tiếng Hàn dịch tiếng Việt. Hãy ghi nhớ những quy tắc cơ bản và luyện tập thường xuyên để nắm vững cách ghép chữ trong tiếng Hàn, từ đó tạo dựng nền tảng vững chắc cho việc dịch tiếng Hàn.

Tuy nhiên, nếu bạn gặp khó khăn trong việc dịch thuật các văn bản, tài liệu tiếng Hàn và cần những bản dịch chuẩn xác tuyệt đối, Dịch Thuật Số 1 sẵn sàng hỗ trợ bạn. 

Dịch Thuật Số 1 tự hào là địa chỉ dịch thuật tiếng Hàn tin cậy hàng đầu thị trường, giúp bạn vượt qua mọi thách thức ngôn ngữ. Chúng tôi không chỉ cam kết mang lại những bản dịch chất lượng cao và chính xác nhất mà còn dịch thuật công chứng tiếng Hàn, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu dịch thuật của bạn. Liên hệ ngay với chúng tôi hôm nay để được tư vấn và báo giá nhanh chóng, miễn phí!

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1 Thương hiệu dịch thuật công chứng nổi tiếng từ 2008, Dịch Thuật Số 1 đã trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, với tập thể ban lãnh đạo đam mê đầy nhiệt huyết, đội ngũ chuyên viên tận tình và chuyên nghiệp. Dịch Thuật Số 1 luôn khẳng định được mình là một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp các giải pháp về ngôn ngữ và trở thành đối tác thân thiết của nhiều doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước, các tập đoàn đa quốc gia…

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!