Bạn muốn học tiếng Hàn nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Đừng lo lắng, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản giúp bạn tự tin trong những tình huống giao tiếp đơn giản hằng ngày.

>>> Xem thêm: Dịch tiếng Hàn chuyên nghiệp chỉ từ 85.000đ/Trang

LIÊN HỆ BÁO GIÁ NGAY

Mẫu câu tiếng Hàn trong giao tiếp cơ bản hằng ngày

Bắt đầu với những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất trong bảng sau:

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

저는 ...입니다 (Jeoneun ...imnida)

Tôi là ...

이름이 ...입니다 (Ireumi ...imnida)

Tên tôi là ...

한국어를 배우고 있어요 (Hangugoreul baeugo isseoyo)

Tôi đang học tiếng Hàn

한국어를 잘 못해요 (Hangugoreul jal mothaeyo)

Tôi không giỏi tiếng Hàn

한국에 온 지 얼마 안 됐어요 (Hangug-e on ji eolma an dwaesseoyo)

Tôi mới đến Hàn Quốc

한국말 잘 못해요 (Hangukmal jal mothaeyo)

Tôi nói tiếng Hàn không tốt

한국 문화에 관심이 많아요 (Hanguk munhware gwansimi manayo)

Tôi rất quan tâm đến văn hóa Hàn Quốc

한국 음식 좋아해요 (Hanguk eumsik joahaeyo)

Tôi thích đồ ăn Hàn Quốc

좋아요 (Johayo)

Tôi thích

싫어요 (Shireoyo)

Tôi không thích

괜찮아요 (Gwaenchana yo)

Không sao

힘들어요 (Himdeureoyo)

Tôi mệt

재밌어요 (Jaemisseoyo)

Thật vui

신기해요 (Singihaeyo)

Thật lạ

놀랐어요 (Nolrasseoyo)

Tôi ngạc nhiên

화났어요 (Hwanasseoyo)

Tôi tức giận

슬퍼요 (Seulpeoyo)

Tôi buồn

행복해요 (Haengbokhaeyo)

Tôi hạnh phúc

그렇게 생각해요 (Geureoke saenggakhaeyo)

Tôi nghĩ vậy

저는 ...라고 생각해요 (Jeoneun ...라고 saenggakhaeyo)

Tôi nghĩ rằng ...

맞아요 (Majeoyo)

Đúng vậy

틀렸어요 (Teulryeosseo yo)

Sai rồi

알겠어요 (Algesseoyo)

Tôi hiểu rồi

모르겠어요 (Moreugesseoyo)

Tôi không biết

괜찮아요 (Gwaenchana yo)

Không sao

괜찮은데요 (Gwaenchaneunde yo)

Tốt đấy

네 (Ne)

Vâng

아니요 (Aniyo)

Không

잠깐만요 (Jamkkanman yo)

Chờ một chút

알았어요 (Arasseoyo)

Được rồi

됐어요 (Dwaesseoyo)

Được rồi

기다려주세요 (Gidaryeo ju세요)

Xin hãy đợi một chút

도와주세요 (Dowa ju세요)

Xin hãy giúp tôi

잘 부탁드립니다 (Jal butakdeurimnida)

Xin hãy giúp đỡ

고맙습니다 (Gamsahamnida)

Cảm ơn bạn

죄송합니다 (Joesonghamnida)

Xin lỗi

괜찮아요 (Gwaenchana yo)

Không sao

혹시 ... (Hogsi ... )

Có lẽ ...

아마도 ... (Amado ...)

Có lẽ ...

...일 것 같아요 (... il geot gatayo)

Tôi nghĩ rằng ...

... 있어요 (... isseoyo)

Có ...

Tải xuống 500+ mẫu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng PDF

Tổng hợp mẫu câu tiếng Hàn cơ bản dùng để hỏi

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

이름이 무엇입니까? (Ireumi mueosimnikka?)

Tên bạn là gì?

몇 살이세요? (Myeot saliseyo?)

Bạn bao nhiêu tuổi?

어디에서 왔어요? (Eodieseo wasso yo?)

Bạn đến từ đâu?

직업이 뭐예요? (Jigeobi mwo yeoyo?)

Bạn làm nghề gì?

결혼했어요? (Gyeolhonhaesseoyo?)

Bạn đã kết hôn chưa?

몇 명의 자녀가 있어요? (Myeot myeong-ui janeoga isseoyo?)

Bạn có bao nhiêu con?

어디 살아요? (Eodie sarayo?)

Bạn ở đâu?

취미가 뭐예요? (Chwimiga mwo yeoyo?)

Sở thích của bạn là gì?

요즘 어때요? (Yojeum eottaeyo?)

Dạo này thế nào?

잘 지내셨어요? (Jal jinae syeosseo yo?)

Dạo này bạn khỏe không?

무슨 일이 있었어요? (Museun iri isseosseo yo?)

Có chuyện gì xảy ra với bạn?

어떤 사람이에요? (Eotteon sarami yeoyo?)

Bạn là người như thế nào?

뭐 좋아하세요? (Mwo joaha seyo?)

Bạn thích gì?

어떤 것을 좋아하세요? (Eotteon geoseul joaha seyo?)

Bạn thích cái gì?

어떤 음악 좋아하세요? (Eotteon eum-ak joaha seyo?)

Bạn thích nghe nhạc gì?

어떤 영화 좋아하세요? (Eotteon yeonghwa joaha seyo?)

Bạn thích xem phim gì?

어떤 책 좋아하세요? (Eotteon chaeg joaha seyo?)

Bạn thích đọc sách gì?

어떤 운동 좋아하세요? (Eotteon undong joaha seyo?)

Bạn thích chơi môn thể thao gì?

어떤 여행 좋아하세요? (Eotteon yeohaeng joaha seyo?)

Bạn thích du lịch kiểu gì?

어떤 색깔 좋아하세요? (Eotteon saekkal joaha seyo?)

Bạn thích màu gì?

어떤 계절 좋아하세요? (Eotteon gyejeol joaha seyo?)

Bạn thích mùa nào?

어떤 동물 좋아하세요? (Eotteon dongmul joaha seyo?)

Bạn thích con vật gì?

어떤 꽃 좋아하세요? (Eotteon kkot joaha seyo?)

Bạn thích hoa gì?

어떤 음식 좋아하세요? (Eotteon eumsik joaha seyo?)

Bạn thích ăn món gì?

어디에 가고 싶어요? (Eodie gago sipeo yo?)

Bạn muốn đi đâu?

무엇을 하고 싶어요? (Mueoseul hago sipeo yo?)

Bạn muốn làm gì?

시간이 몇 시예요? (Sigani myeot sieyo?)

Bây giờ là mấy giờ?

오늘 날씨 어때요? (Oneul nalssi eottaeyo?)

Hôm nay thời tiết thế nào?

어제 뭐 했어요? (Oje mwo haesseoyo?)

Hôm qua bạn làm gì?

내일 뭐 할 거예요? (Naeil mwo hal geoyo?)

Ngày mai bạn định làm gì?

어디서 만날까요? (Eodieseo mannalkkayo?)

Chúng ta gặp nhau ở đâu?

몇 시에 만날까요? (Myeot sie mannalkkayo?)

Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ?

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong thăm hỏi

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

잘 지내시죠? (Jal jinae sijyo?)

Anh/chị khỏe chứ?

요즘 어떻게 지내세요? (Yojeum eotteoke jinae seyo?)

Dạo này anh/chị thế nào?

일은 잘 되세요? (Ireun jal dwaese yo?)

Công việc của anh/chị ổn chứ?

건강은 어떠세요? (Geon-gang-eun eotteoseyo?)

Sức khỏe của anh/chị thế nào?

요즘 바쁘세요? (Yojeum babuseyo?)

Dạo này anh/chị bận rộn chứ?

힘든 일은 없으세요? (Himdeun ireun eopseoyo?)

Không có chuyện gì khó khăn chứ?

잘 쉬고 계세요? (Jal swigo gyeseyo?)

Anh/chị nghỉ ngơi khỏe chứ?

잘 먹고 계세요? (Jal meokgo gyeseyo?)

Anh/chị ăn uống tốt chứ?

요즘 뭐 하고 계세요? (Yojeum mwo hago gyeseyo?)

Dạo này anh/chị làm gì?

가족들은 잘 지내세요? (Gajokdeureun jal jinae seyo?)

Gia đình của anh/chị khỏe chứ?

아이들은 잘 지내나요? (Aideureun jal jinae nayo?)

Các con của anh/chị khỏe chứ?

새로운 일은 없으세요? (Sae로운 ireun eopseoyo?)

Có gì mới không?

요즘 재밌는 일은 없으세요? (Yojeum jaemittneun ireun eopseoyo?)

Dạo này có chuyện gì vui không?

무엇을 하고 싶으세요? (Mueoseul hago sipheuseyo?)

Anh/chị muốn làm gì?

무슨 계획이 있으세요? (Museun gyehoeki isseoyo?)

Anh/chị có kế hoạch gì không?

힘내세요! (Himnaese yo!)

Cố lên!

잘 쉬세요! (Jal swiseyo!)

Nghỉ ngơi cho khỏe!

좋은 하루 보내세요! (Joheun haru bonaese yo!)

Chúc anh/chị một ngày tốt đẹp!

행복하세요! (Haengbokhaese yo!)

Chúc anh/chị hạnh phúc!

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn khi mua sắm, trả giá

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

이것 좀 보여주세요. (Igeot jom boyeo ju세요.)

Cho tôi xem cái này.

이것은 얼마예요? (Igeoseun eolmaeyo?)

Cái này giá bao nhiêu?

좀 깎아 주세요. (Jom kkaeka ju세요.)

Giảm giá cho tôi một chút được không?

얼마까지 깎아 주실 수 있어요? (Eolmakkaji kkaeka jusiul su isseoyo?)

Anh/chị có thể giảm giá đến mức nào?

이것 주세요. (Igeot juseyo.)

Cho tôi cái này.

카드로 계산할게요. (Kadeuro gyesanhalgeyo.)

Tôi thanh toán bằng thẻ.

현금으로 계산할게요. (Hyeongeumuro gyesanhalgeyo.)

Tôi thanh toán bằng tiền mặt.

포장해 주세요. (Pojanghae ju세요.)

Gói giúp tôi.

선물 포장 부탁드립니다. (Seonmul pojang butakdeurimnida.)

Xin hãy gói quà giúp tôi.

혹시 할인은 없나요? (Hogsi halineun eopnayo?)

Có giảm giá không?

쿠폰 사용 가능해요? (Kupon saeyong ganeungeoyo?)

Tôi có thể sử dụng phiếu giảm giá không?

다른 색상도 있어요? (Dareun saeksangdo isseoyo?)

Có màu khác không?

다른 사이즈도 있어요? (Dareun saijudo isseoyo?)

Có size khác không?

품질 보증은 되나요? (Pumjil bojgeuneun doena yo?)

Có bảo hành không?

배송은 어떻게 되나요? (Baesongeun eotteoke doena yo?)

Giao hàng như thế nào?

저렴한 것 좀 보여주세요. (Jeoreomhan geot jom boyeo ju세요.)

Cho tôi xem những thứ rẻ hơn.

비싼 것 좀 보여주세요. (Bisa-han geot jom boyeo ju세요.)

Cho tôi xem những thứ đắt hơn.

괜찮아요. (Gwaenchana yo.)

Không sao.

고민 좀 해볼게요. (Gomin jom haebolgeyo.)

Tôi sẽ suy nghĩ thêm một chút.

다음에 다시 올게요. (Daeume dasi olgeyo.)

Tôi sẽ quay lại sau.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn dễ nhớ khi hỏi đường

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

죄송합니다, 길을 좀 알려주시겠어요? (Joesonghamnida, gireul jom allyeojusigesseoyo?)

Xin lỗi, bạn có thể chỉ đường cho tôi được không?

... 어떻게 가요? (... eotteoke gayo?)

Làm sao để đến...?

... 어디에 있어요? (... eodie isseoyo?)

... ở đâu?

가까워요? (Gakkawoyo?)

Có gần không?

멀리 있어요? (Meolli isseoyo?)

Có xa không?

거기까지 얼마나 걸려요? (Geogikkaji eolmana geolryeo yo?)

Đi đến đó mất bao lâu?

버스를 타고 가야 해요 (Beoseureul tago gaya haeyo)

Cần đi xe buýt

지하철을 타고 가야 해요 (Jihacheoreul tago gaya haeyo)

Cần đi tàu điện ngầm

택시를 타고 가야 해요 (Taeksireul tago gaya haeyo)

Cần đi taxi

걸어서 가면 돼요 (Georeoseo gamyeon dwaeyo)

Có thể đi bộ

어디에서 내려야 해요? (Eodieseo naer-yea haeyo?)

Tôi nên xuống ở đâu?

어느 방향으로 가야 해요? (Eoneu bang-hyang-euro gaya haeyo?)

Tôi nên đi theo hướng nào?

이 길이 맞나요? (I gireul matnayo?)

Con đường này đúng không?

고맙습니다! (Gamsahamnida!)

Cảm ơn bạn!

Các mẫu câu tiếng Hàn trong ăn uống

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

이것 좀 주세요. (Igeot jom juseyo.)

Cho tôi cái này.

물 좀 주세요. (Mul jom juseyo.)

Cho tôi một ly nước.

음료수 좀 주세요. (Eumryosu jom juseyo.)

Cho tôi một ly nước uống.

맛있어요! (Masisseoyo!)

Ngon quá!

잘 먹겠습니다. (Jal meokgetseumnida.)

Tôi sẽ ăn ngon miệng.

잘 먹었습니다. (Jal meokeosseumnida.)

Tôi đã ăn ngon miệng.

배불러요. (Baebureoyo.)

Tôi no rồi.

더 먹고 싶어요. (Deo meokgo sipeo yo.)

Tôi muốn ăn thêm.

계산서 주세요. (Gyesanseo juseyo.)

Xin hóa đơn.

카드로 계산할게요. (Kadeuro gyesanhalgeyo.)

Tôi thanh toán bằng thẻ.

현금으로 계산할게요. (Hyeongeumuro gyesanhalgeyo.)

Tôi thanh toán bằng tiền mặt.

포장해 주세요. (Pojanghae ju세요.)

Gói giúp tôi.

매운 것을 못 먹어요. (Maeun geoseul mot meokeoyo.)

Tôi không ăn được đồ cay.

고기는 안 먹어요. (Gogi-neun an meokeoyo.)

Tôi không ăn thịt.

채식주의자예요. (Chaesikju-i-jaye yo.)

Tôi là người ăn chay.

알레르기가 있어요. (Allereugiga isseoyo.)

Tôi bị dị ứng.

무엇이 들어갔는지 알려주세요. (Mueo-si deureogatneunji allyeo ju세요.)

Xin hãy cho tôi biết thành phần của món ăn.

이것 좀 데워 주세요. (Igeot jom dewo ju세요.)

Xin hãy hâm nóng món này giúp tôi.

Biên - phiên dịch tiếng Hàn chất lượng cao tại Dịch Thuật Số 1

Bạn đã học được những mẫu câu tiếng Hàn cơ bản, nhưng vẫn còn bỡ ngỡ khi giao tiếp trong các tình huống phức tạp hơn? Đừng lo lắng, Dịch Thuật Số 1 sẽ đồng hành cùng bạn với dịch vụ biên - phiên dịch tiếng Hàn chuyên nghiệp, chất lượng cao, giúp bạn tự tin giao tiếp hiệu quả trong mọi hoàn cảnh.

mẫu câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản, dịch tiếng hàn tại dịch thuật số 1

Dịch Thuật Số 1 - chuyên gia trong lĩnh vực biên - phiên dịch tiếng Hàn:

  • Đội ngũ biên dịch viên giàu kinh nghiệm: Đội ngũ biên dịch viên của chúng tôi đều là những chuyên gia ngôn ngữ, am hiểu sâu sắc văn hóa Hàn Quốc và có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực biên - phiên dịch.
  • Chất lượng dịch thuật cao: Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ biên - phiên dịch chính xác, mượt mà, phù hợp với văn hóa và phong cách ngôn ngữ của người Hàn Quốc.
  • Dịch vụ đa dạng: Chúng tôi cung cấp dịch vụ biên - phiên dịch cho mọi loại tài liệu.
  • Bảo mật thông tin: Chúng tôi cam kết bảo mật tuyệt đối thông tin của khách hàng.

Dịch Thuật Số 1 - giải pháp cho mọi nhu cầu giao tiếp tiếng Hàn:

  • Phiên dịch cuộc họp, hội thảo, hội nghị: Phiên dịch viên của chúng tôi sẽ đảm bảo thông tin được truyền tải chính xác và hiệu quả, giúp bạn dễ dàng giao tiếp với đối tác Hàn Quốc.
  • Dịch thuật tài liệu quan trọng: Chúng tôi giúp bạn dịch thuật chính xác mọi loại tài liệu tiếng Hàn, đảm bảo nội dung được truyền tải một cách đầy đủ và chính xác.
  • Phiên dịch trực tiếp: Dịch vụ phiên dịch trực tiếp giúp bạn giao tiếp thuận lợi trong các cuộc gặp mặt, đàm phán, du lịch,...

Hãy liên hệ với Dịch Thuật Số 1 để được tư vấn và hỗ trợ dịch vụ biên - phiên dịch tiếng Hàn chuyên nghiệp, giúp bạn chinh phục ngôn ngữ và thành công trong mọi lĩnh vực!

Thông tin liên hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1 Thương hiệu dịch thuật công chứng nổi tiếng từ 2008, Dịch Thuật Số 1 đã trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, với tập thể ban lãnh đạo đam mê đầy nhiệt huyết, đội ngũ chuyên viên tận tình và chuyên nghiệp. Dịch Thuật Số 1 luôn khẳng định được mình là một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp các giải pháp về ngôn ngữ và trở thành đối tác thân thiết của nhiều doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước, các tập đoàn đa quốc gia…

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!