Tiếng Hàn ngày càng trở nên phổ biến và cần thiết trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là ngành cơ khí. 

Từ việc đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, tham gia các dự án hợp tác, đến việc quản lý sản xuất và giao tiếp với đối tác, tiếng Hàn chuyên ngành Cơ khí đóng vai trò quan trọng giúp bạn thành công trong sự nghiệp của mình.

>>> Xem thêmDịch Thuật Tiếng Hàn Quốc Chuẩn Xác

LIÊN HỆ DỊCH THUẬT NGAY

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Cơ khí thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc học tập, làm việc và phát triển sự nghiệp của bạn trong lĩnh vực này. Dưới đây là một số chủ đề về cơ khí trong tiếng Hàn được sử dụng phổ biến.

tiếng hàn chuyên ngành cơ khí
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Cơ khí về các bộ phận máy móc

Từ vựng tiếng Hàn cơ khí về các bộ phận máy móc giúp bạn hiểu rõ thông tin kỹ thuật, đồng thời tra cứu tài liệu tiếng Hàn một cách dễ dàng.

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
기계 gi-gae Máy móc
부품 bu-pum Bộ phận
프레임 pe-re-im Khung máy
엔진 en-jin Động cơ
크랭크축 keu-raeng-keu-chuk Trục khuỷu
커넥팅로드 ke-neo-king-ro-deu Thanh truyền
피스톤 pi-seu-ton Piston
실린더 sil-lin-deo Xy lanh
기어박스 gi-eo-bak-seu Hộp số
기어 gi-eo Bánh răng
캠축 kaem-chuk Trục cam
밸브 bael-beu Van
펌프 peom-peu Bơm
파이프 pai-peu Ống dẫn
오일 파이프 oi-l pai-peu Ống dẫn dầu
에어 파이프 e-eo pai-peu Ống dẫn khí
케이블 ke-i-beul Cáp
전선 jeon-seon Cáp điện
제어판 je-eo-pan Bảng điều khiển
스위치 seu-ui-chi Công tắc
버튼 beo-teon Nút bấm
계기판 ge-gi-pan Đồng hồ đo
압력계 ap-ryeo-ge
Đồng hồ đo áp suất
온도계 on-do-ge
Đồng hồ đo nhiệt độ
속도계 sog-do-ge
Đồng hồ đo tốc độ
볼트 bol-teu Bu lông
나사 na-sa Ốc vít
배터리 bae-teo-ri Ắc quy
전기 시스템 jeon-gi si-seu-tem Hệ thống điện
공기압 시스템 gong-gi-ap si-seu-tem
Hệ thống khí nén
유압 시스템 yu-ap si-seu-tem
Hệ thống thủy lực
냉각 시스템 naeng-gak si-seu-tem
Hệ thống làm mát
윤활 시스템 yun-hwal si-seu-tem
Hệ thống bôi trơn

>>> Xem thêm: Cách Dịch Tiếng Hàn Nhanh Và Hiệu Quả

Từ vựng về dụng cụ, vật liệu ngành Cơ khí

Tiếng Hàn chuyên ngành Cơ khí về dụng cụ, vật liệu giúp bạn đọc hiểu chính xác các thông số, kích thước, vật liệu được sử dụng trong bản vẽ kỹ thuật, từ đó thực hiện các công việc chế tạo, sửa chữa một cách chính xác.

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
망치 mang-chi Búa
sledgehammer seul-re-ji-he-meo Búa tạ
못뽑이 mot-ppopi Búa nhổ đinh
니퍼 ni-peo Kìm
펜치 pen-chi Kìm cộng lực
클램프 keul-raem-peu Kìm kẹp
드라이버 de-ra-i-beo Tua vít
일자 드라이버 il-ja de-ra-i-beo Tua vít dẹt
십자 드라이버 sip-ja de-ra-i-beo Tua vít chữ thập
스패너 seu-pa-neo Mỏ lết
육각 스패너 yuk-gak seu-pa-neo
Mỏ lết miệng bằng
원형 스패너 won-hyeong seu-pa-neo
Mỏ lết miệng tròn
렌치 ren-chi Cờ lê
육각 렌치 yuk-gak ren-chi
Cờ lê miệng bằng
원형 렌치 won-hyeong ren-chi Cờ lê miệng tròn
절단기 jeol-dan-gi Kìm cắt
와이어 커터 wa-i-eo ke-teo Kìm cắt dây
용접기 yong-jeop-gi Máy hàn
아크 용접기 a-keu yong-jeop-gi Máy hàn điện
가스 용접기 ga-seu yong-jeop-gi Máy hàn khí gas
연마기 yeon-ma-gi Máy mài
드릴 de-ril Máy khoan
전동 드릴 jeon-dong de-ril Máy khoan điện
밀링 머신 mil-ling meo-sin Máy phay
선반 seon-ban Máy tiện
플레이너 peul-re-i-neo Máy bào
금속 절단기 geum-sok jeol-dan-gi Máy cắt kim loại
레이저 절단기 re-i-jeo jeol-dan-gi Máy cắt laser
유압 프레스 yu-ap pe-reu-seu Máy ép thủy lực
공기압 프레스 gong-gi-ap pe-reu-seu Máy ép khí nén

Từ vựng tiếng Hàn về quy trình sản xuất

Dưới đây là bảng một số từ vựng tiếng Hàn về quy trình sản xuất:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
생산 공정 saeng-san gong-jeong
Quy trình sản xuất
생산 계획 saeng-san gye-hoek
Lên kế hoạch sản xuất
제품 설계 je-pum seol-gye
Thiết kế sản phẩm
원자재 준비 won-ja-jae jun-bi
Chuẩn bị nguyên liệu
가공 ga-gong Gia công
기계 가공 gi-gae ga-gong Gia công cơ khí
밀링 mil-ling Phay
선반 seon-ban Tiện
플레이닝 peul-re-i-ning Bào
용접 yong-jeop Hàn
조립 jo-rip Lắp ráp
품질 검사 pum-jil geom-sa
Kiểm tra chất lượng
포장 po-jang Bao bì
운송 un-song Vận chuyển
창고 보관 chang-go bo-gwan Lưu kho
판매 pan-mae Bán hàng
애프터 서비스 ae-peo-teo se-bi-seu
Dịch vụ sau bán hàng
생산 능력 saeng-san neung-ryeo
Công suất sản xuất
노동 생산성 no-dong saeng-san-seong
Năng suất lao động
생산 주기 saeng-san ju-gi Chu kỳ sản xuất
생산 비용 saeng-san bi-yong Chi phí sản xuất
생산 관리 saeng-san gwan-ri Quản lý sản xuất
자동화 ja-dong-hwa Tự động hóa
생산 기술 saeng-san gi-sul
Công nghệ sản xuất
공정도 gong-jeong-do
Sơ đồ công nghệ
도면 do-myeon Bản vẽ kỹ thuật
가스 용접 ga-seu yong-jeop Hàn khí gas

>>> Xem thêm: 

Phương pháp học tiếng Hàn chuyên ngành Cơ khí hiệu quả

Để tự học tiếng Hàn chuyên ngành Cơ khí hiệu quả, bạn có thể áp dụng một số phương pháp sau:

  • Sử dụng tài liệu chuyên ngành: sách giáo khoa, tài liệu trực tuyến, giáo trình tự học tiếng Hàn,...
  • Trau dồi kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng Hàn chuyên ngành.
  • Tham gia các lớp học tiếng Hàn chuyên ngành, các hội thảo, hội nghị chuyên ngành.
  • Luyện tập thường xuyên thông qua các bài tập, dự án thực tế.
  • Trao đổi với những người có chuyên môn, người bản ngữ.

Tại Dịch Thuật Số 1, chúng tôi không chỉ dịch thuật đa ngôn ngữ mà còn cung cấp dịch vụ dịch thuật đa chuyên ngành, trong đó có dịch tiếng Hàn chuyên ngành Cơ khí. Chúng tôi tự hào là đơn vị đi đầu trên thị trường mang đến dịch vụ phiên dịch chuyên ngành cơ khí và các bản dịch thuật tài liệu chuẩn xác, chuyên nghiệp với giá ưu đãi nhất. 

tiếng hàn chuyên ngành cơ khí
Dịch tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí 

Hy vọng, những bảng từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Cơ khí này sẽ giúp bạn xử lý các tài liệu và giao tiếp tốt hơn. Nếu gặp bất cứ khó khăn nào trong quá trình chuyển ngữ tiếng Hàn, liên hệ ngay Dịch Thuật Số 1 để được tư vấn và báo giá nhanh nhất!

THÔNG TIN LIÊN HỆ

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!