Quản trị kinh doanh là một lĩnh vực quan trọng trong nền kinh tế hiện đại và việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn trong lĩnh vực này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các khái niệm, phương pháp và thực tiễn quản lý doanh nghiệp.
Dịch Thuật Số 1 sẽ cung cấp khái niệm và danh sách từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Quản trị Kinh doanh được phân loại theo chủ đề, giúp bạn dễ dàng tra cứu và học tập.
>>> Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về thương mại
Ngành Quản trị Kinh doanh tiếng Hàn là gì?
Ngành Quản trị Kinh doanh tiếng Hàn là 경영학 (gyeong yeong hak). Trong đó:
- 경 (Gyeong): Có nghĩa là "quản lý" hoặc "điều hành" - như trong "quản lý tài chính" (재정 경영)
- 영 (Yeong): Có nghĩa là "duy trì" hoặc "phát triển" - như trong "kinh doanh phát triển" (영업 개발)
- 학 (Hak): Có nghĩa là "học" - như trong "khoa học" (과학)
>>> Xem thêm: Phiên dịch tiếng Hàn chuyên ngành kinh tế thương mại
Tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Quản trị Kinh doanh
Các môn học tiếng Hàn ngành Quản trị Kinh doanh
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về các môn học trong ngành Quản trị Kinh doanh:
Từ vựng Tiếng Hàn |
Nghĩa Tiếng Việt |
경영학개론 (Gyeong-yeong-hak-gae-ron) |
Giới thiệu về Quản trị kinh doanh |
경제학개론 (Gyeong-jae-hak-gae-ron) |
Giới thiệu về Kinh tế |
국제경영 (Guk-je-gyeong-yeong) |
Quản lý quốc tế |
마케팅원론 (Make-ting-won-ron) |
Nguyên tắc tiếp thị |
생산관리 (Saeng-san-gwan-ri) |
Quản trị sản xuất |
인적자원관리 (In-jeog-ja-won-gwan-ri) |
Quản trị nhân sự |
재무관리 (Jae-mu-gwan-ri) |
Quản trị tài chính |
회계원리 (Hoe-gye-won-ri) |
Nguyên tắc kế toán |
광고학 (Gwang-go-hak) |
Quảng cáo |
원가관리회계Ⅰ (Won-ga-gwan-ri-hoe-gye-1) |
Kế toán quản trị chi phíⅠ |
인간관계론 (In-gan-gwan-hye-ro) |
Lý thuyết quan hệ con người |
무역학개론 (Mu-yeop-hak-gae-ron) |
Giới thiệu về Thương mại |
비즈니스무역영어 (Bi-jeu-ni-seu-mu-yeop-yeong-eo) |
Tiếng Anh thương mại thương mại |
중급재무회계1 (Joong-geup-jae-mu-hoe-gye-1) |
Trung Cấp Kế Toán Tài Chính 1 |
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán
Các thuật ngữ chung
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
경영분야 (Gyeong-yeong bun-ya) |
Lĩnh vực kinh doanh |
동산업 (Dong-san-eob) |
Lĩnh vực này |
대기업 (Dae-gi-eob) |
Doanh nghiệp lớn |
경쟁사 (Gyeong-jae-sa) |
Công ty cạnh tranh |
매수인 (Mae-su-in) |
Người mua |
매도인 (Mae-do-in) |
Người bán |
운영통제권 (Un-yeong-tong-je-gwon) |
Quyền kiểm soát kinh doanh |
전문 업체 (Jeon-mun Eob-che) |
Doanh nghiệp chuyên về một lĩnh vực |
자회사 (Ja-hoe-sa) |
Công ty con |
공급자 (Gong-geub-ja) |
Nhà sản xuất/nhà cung cấp |
고객 (Go-gaek) |
Khách hàng |
잠재 고객 (Jam-jae Go-gaek) |
Khách hàng tiềm năng |
사업부 (Sa-eop-bu) |
Phòng kinh doanh |
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về báo cáo tài chính
Từ vựng tiếng Hàn về doanh thu, lợi nhuận, chi phí trong Kinh doanh
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
매출액 (Mae-chul-eak) |
Doanh thu/doanh số |
산정하다 (San-jeong-ha-da) |
Tính toán |
수령하다 (Su-ryeong-ha-da) |
Nhận được |
이익 (I-ik) |
Lợi nhuận |
수요 (Su-yo) |
Nhu cầu |
수익자 (Su-ik-ja) |
Người hưởng lợi |
승인 (Seung-in) |
Phê duyệt |
인상하다 (In-sang-ha-da) |
Tăng (giá) |
시장 점유율 (Si-jang Jeom-yu-ryul) |
Thị phần |
인하하다 (In-ha-ha-da) |
Giảm (giá) |
안도 시기 (An-do Si-gi) |
Thời hạn giao hàng |
자본 (Ja-bon) |
Vốn |
약속어음 (Yak-sok-eo-eum) |
Lệnh phiếu |
에이전트 (Ei-jeon-teu) |
Đại lý |
장악하다 (Jang-ak-ha-da) |
Chiếm lĩnh |
재정난 (Jae-jeong-nan) |
Khó khăn tài chính |
Từ vựng tiếng Hàn về thị trường
Tiếng Hàn - Phiên âm |
Tiếng Việt |
소비 (So-bi) |
Tiêu thụ |
가격 인상 요인 (Ga-gyeok In-sang Yo-in) |
Các yếu tố gây tăng giá |
공급능력 (Gong-geub-neung-ryeok) |
Khả năng cung cấp (sản phẩm) |
공급자 (Gong-geub-ja) |
Nhà sản xuất/nhà cung cấp |
공장 (Gong-jang) |
Nhà máy/xưởng sản xuất |
내부요인 (Nae-bu Yo-in) |
Yếu tố bên trong |
외부 요인 (Wae-bu Yo-in) |
Yếu tố bên ngoài |
생산 시설 (Saeng-san Si-seol) |
Thiết bị sản xuất |
생산라인 (Saeng-san Ra-in) |
Dây chuyền sản xuất |
물색하다 (Mul-saek-ha-da) |
Chọn lựa/tìm kiếm |
생산부 (Saeng-san Bu) |
Bộ phận sản xuất |
물품 대금 (Mul-pum Dae-geum) |
Tiền hàng |
생산하다 (Saeng-san-ha-da) |
Sản xuất |
선박 운임 (Seon-bak Un-im) |
Cước vận tải |
변동 없이 (Byeon-dong Eop-si) |
Không biến động |
선적 서류 (Seon-jeok Seo-ryu) |
Lựa chọn |
보험증권 (Bo-heom Jeung-gwon) |
Chứng từ bảo hiểm |
수요의 가격 탄력성 (Su-yo-eui Ga-gyeok Tan-ryeok-seong) |
Độ co giãn của cầu theo giá |
수요 (Su-yo) |
Nhu cầu |
이익 (I-euk) |
Lợi nhuận |
수익자 (Su-euk-ja) |
Người hưởng lợi |
수령한다 (Su-ryeong-han-da) |
Nhận được |
Từ vựng tiếng Hàn về sản phẩm trong Quản trị Kinh doanh
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
가격 수준 (Ga-geok Su-jeon) |
Mức giá |
명세 사항 (Myeong-se Sah-hang) |
Hạng mục chi tiết |
고품질 (Go-pum-jil) |
Chất lượng cao |
경쟁 제품 (Gyeong-jaeng Je-pum) |
Sản phẩm cạnh tranh |
가격 책정 (Ga-geok Chaek-jeong) |
Định giá |
감소하다 (Gam-so-ha-da) |
Giảm |
견본 (Gyeon-bon) |
Hàng mẫu |
견적서 (Gyeon-jeok-seo) |
Bảng báo giá |
도입하다 (Do-ip-ha-da) |
Nhập hàng |
독점 제품 (Dok-jeom Je-pum) |
Sản phẩm độc quyền |
불량품 (Bul-lyang-pum) |
Sản phẩm lỗi |
부담하다 (Bu-dam-ha-da) |
Chịu (chi phí) |
선적 지연 (Seon-jeok Ji-yeon) |
Giao hàng chậm |
부서 (Bu-seo) |
Bộ phận |
성분 (Seong-bun) |
Thành phần |
부재료 (Bu-jae-ryo) |
Phụ liệu |
세트화되다 (Se-teu-hwa-doe-da) |
Làm thành bộ sản phẩm |
분류하다 (Bun-ryu-ha-da) |
Phân loại |
소량다품종 (So-ryang Da-pum-jong) |
Nhiều sản phẩm |
수량 (Su-ryang) |
Số lượng |
소량주문 (So-ryang Ju-mun) |
Đặt hàng với số lượng nhỏ |
운송비 (Un-son-bi) |
Chi phí vận chuyển |
원.부재료 (Won Bu-jae-ryo) |
Nguyên phụ liệu |
원료 (Won-ryo) |
Nguyên liệu |
적송품 (Jeok-song-pum) |
Hàng kí gửi |
Từ vựng tiếng Hàn về Marketing
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
브랜드 (Beu-raen-deu) |
Nhãn hiệu |
마케팅 목표 (Ma-ke-ting Mok-pyo) |
Mục tiêu marketing |
마케팅 비용 (Ma-ke-ting Bi-yong) |
Chi phí marketing |
사업 (Sa-eup) |
Dự án |
사업송장 (Sa-eup-song-jang) |
Hóa đơn thương mại |
상공인명부 (Sang-gong-in-myeong-bu) |
Danh bạ thương mại |
물색하다 (Mul-saek-ha-da) |
Chọn lựa/tìm kiếm |
유통 업자 (Yu-tong Eup-ja) |
Doanh nghiệp phân phối |
유통 채널 (Yu-tong Chae-nel) |
Kênh phân phối |
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành quản trị kinh doanh thông dụng nhất, bao gồm các thuật ngữ phổ biến và cần thiết trong lĩnh vực này. Việc nắm vững các từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về ngành kinh doanh mà còn nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Nếu bạn cần sự hỗ trợ trong việc dịch thuật các tài liệu, văn bản hoặc thông tin kinh doanh sang tiếng Hàn hoặc từ tiếng Hàn sang tiếng Việt, Dịch Thuật Số 1 luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ dịch thuật chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất!
Thông tin liên hệ:
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777 – 0236.62.78.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao
Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.
Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:
- Dịch thuật và Bản địa hoá
- Công chứng và Sao y
- Phiên dịch
- Hợp pháp hoá lãnh sự
- Lý lịch tư pháp
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!