Từ vựng tiếng Hàn ngành sản xuất chế tạo là chìa khóa giúp bạn hiểu rõ các quy trình, kỹ thuật, máy móc và các khái niệm chuyên ngành, từ đó nâng cao hiệu quả công việc.
Bài viết dưới đây của Dịch Thuật Số 1 sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Hàn trong sản xuất cơ bản, giúp bạn tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế.
>>> Xem thêm: Dịch Tài Liệu Chuyên Ngành Kỹ Thuật - Sản Xuất Chuẩn Xác, Giá Tốt
Từ vựng tiếng Hàn về quy trình sản xuất
Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn trong sản xuất liên quan đến quy trình thực hiện.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
원자재 | won-ja-jae | Nguyên liệu |
가공 | ga-gong | Gia công |
절단 | jeol-dan | Cắt |
용접 | yong-jeop | Hàn |
압축 | ap-chuk | Ép |
주조 | ju-jo | Đúc |
비틀기 | bi-teul-gi | Xoắn |
분쇄 | bun-swae | Nghiền |
도장 | do-jang | Sơn |
도금 | do-geum | Mạ |
조립 | jo-rip | Lắp ráp |
품질 검사 | pum-jil geom-sa | Kiểm tra chất lượng |
치수 검사 | chi-su geom-sa | Kiểm tra kích thước |
내구성 검사 | nae-gu-seong geom-sa | Kiểm tra độ bền |
표면 검사 | pyo-myeon geom-sa | Kiểm tra bề mặt |
기능 검사 | gi-neung geom-sa | Kiểm tra chức năng |
유지 보수 | yu-ji bo-su | Bảo trì |
수리 | su-ri | Sửa chữa |
교체 | gyo-che | Thay thế |
청소 | cheong-so | Vệ sinh |
윤활 | yun-hwal | Bôi trơn |
정비 | jeong-bi | Bảo dưỡng |
안전 작업 | an-jeon jap-eob | An toàn lao động |
안전 장비 | an-jeon jang-bi | Trang thiết bị bảo hộ |
안전 규정 | an-jeon gyu-jeong | Quy định an toàn |
안전 경고 | an-jeon gyeong-go | Cảnh báo an toàn |
생산 공정 | saeng-san gong-jeong | Quy trình sản xuất |
품질 관리 | pum-jil gwan-ri | Kiểm soát chất lượng |
비용 관리 | bi-yong gwan-ri | Quản lý chi phí |
성과 관리 | seong-gwa gwan-ri | Quản lý hiệu suất |
공장 | gong-jang | Xưởng sản xuất |
생산 라인 | saeng-san ra-in | Dây chuyền sản xuất |
제품 | je-pum | Sản phẩm |
성능 | seong-neung | Hiệu suất |
>>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn về quản lý sản xuất
Quản lý sản xuất đóng vai trò giúp đảm bảo mọi hoạt động sản xuất diễn ra trơn tru và hiệu quả từ khâu nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm cuối cùng. Một số từ vựng tiếng Hàn về quản lý sản xuất gồm:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
생산 관리 | saeng-san gwan-ri | Quản lý sản xuất |
생산 계획 | saeng-san gye-hoek | Kế hoạch sản xuất |
생산 일정 | saeng-san il-jeong | Lịch sản xuất |
생산 목표 | saeng-san mok-pyo | Mục tiêu sản xuất |
생산 능력 | saeng-san neung-ryuk | Năng lực sản xuất |
생산 비용 | saeng-san bi-yong | Chi phí sản xuất |
생산 효율 | saeng-san hyo-yul | Hiệu quả sản xuất |
생산성 | saeng-san-seong | Năng suất |
품질 관리 | pum-jil gwan-ri | Kiểm soát chất lượng |
품질 기준 | pum-jil gi-jun | Tiêu chuẩn chất lượng |
품질 검사 | pum-jil geom-sa | Kiểm tra chất lượng |
불량률 | bul-ryang-yul | Tỷ lệ lỗi |
재고 관리 | jae-go gwan-ri | Quản lý kho hàng |
재고 수준 | jae-go su-jun | Mức tồn kho |
재고 회전율 | jae-go hoe-jeon-yul | Tỷ lệ xoay vòng tồn kho |
공급망 관리 | gong-geup-mang gwan-ri | Quản lý chuỗi cung ứng |
공급업체 | gong-geup-eop-che | Nhà cung cấp |
고객 | go-geok | Khách hàng |
주문 | ju-mun | Đơn đặt hàng |
배송 | bae-song | Giao hàng |
리드 타임 | ri-deu tai-m | Thời gian dẫn |
생산 공정 | saeng-san gong-jeong | Quy trình sản xuất |
공정 관리 | gong-jeong gwan-ri | Quản lý quy trình |
작업 표준 | jap-eob pyo-jun | Tiêu chuẩn công việc |
작업 지시 | jap-eob ji-si | Lệnh công việc |
설비 관리 | seol-bi gwan-ri | Quản lý thiết bị |
설비 유지 보수 | seol-bi yu-ji bo-su | Bảo trì thiết bị |
인력 관리 | in-ryuk gwan-ri | Quản lý nhân lực |
인력 배치 | in-ryuk bae-chi | Phân bố nhân lực |
교육 훈련 | gyo-yuk hun-ryeon | Đào tạo |
안전 관리 | an-jeon gwan-ri | Quản lý an toàn |
안전 규정 | an-jeon gyu-jeong | Quy định an toàn |
안전 사고 | an-jeon sa-go | Tai nạn lao động |
환경 관리 | hwan-gyeong gwan-ri | Quản lý môi trường |
환경 규제 | hwan-gyeong gyu-je | Quy định môi trường |
지속 가능한 생산 | ji-sok ga-neung-han saeng-san | Sản xuất bền vững |
Từ vựng tiếng Hàn về kỹ thuật sản xuất chế tạo
Một số từ vựng tiếng Hàn ngành sản xuất chế tạo thông dụng đó là:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
선삭 | seon-sag | Tiện |
밀링 | mil-ling | Phay |
드릴링 | deul-ling | Khoan |
절삭 | jeol-sag | Cắt |
연마 | yeon-ma | Mài |
용접 | yong-jeop | Hàn |
용접봉 | yong-jeop-bong | Que hàn |
용접기 | yong-jeop-gi | Máy hàn |
압출 | ap-chul | Ép |
주조 | ju-jo | Đúc |
금형 | geum-hyeong | Khuôn |
단조 | dan-jo | Rèn |
소성 가공 | so-seong ga-gong | Gia công biến dạng |
합금 | hap-geum | Hợp kim |
복합재 | bok-hap-jae | Vật liệu composite |
CNC 머신 | CNC meo-sin | Máy CNC |
공작 기계 | gong-jag gi-gye | Máy công cụ |
자동화 시스템 | ja-dong-hwa si-steom | Hệ thống tự động hóa |
로봇 | ro-bot | Robot |
센서 | sen-seo | Cảm biến |
제어 시스템 | je-eo si-steom | Hệ thống điều khiển |
기계 설계 | gi-gye seol-gye | Thiết kế cơ khí |
CAD | CAD | Thiết kế hỗ trợ máy tính |
CAM | CAM | Sản xuất hỗ trợ máy tính |
CAE | CAE | Phân tích kỹ thuật hỗ trợ máy tính |
역설계 | yeok-seol-gye | Thiết kế ngược |
재료 과학 | jae-ryo gwa-hag | Khoa học vật liệu |
열처리 | yeol-cheo-ri | Nhiệt luyện |
표면 처리 | pyo-myeon cheo-ri | Xử lý bề mặt |
내구성 시험 | nae-gu-seong si-heom | Thử nghiệm độ bền |
피로 시험 | pi-ro si-heom | Thử nghiệm độ mỏi |
진동 시험 | jin-dong si-heom | Thử nghiệm độ rung |
>>> Xem thêm: 200+ Từ Vựng Tiếng Hàn Dành Cho Dân Kỹ Thuật Thông Dụng Nhất
Từ vựng tiếng Hàn về máy móc thiết bị
Tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về máy móc thiết bị gồm có:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
선반 | seon-ban | Máy tiện |
밀링 머신 | mil-ling meo-sin | Máy phay |
플레이너 | plei-neo | Máy bào |
드릴 | deul | Máy khoan |
절단기 | jeol-dan-gi | Máy cắt |
프레스 | peure-seu | Máy ép |
용접기 | yong-jeop-gi | Máy hàn |
벤딩 머신 | ben-ding meo-sin | Máy uốn |
그라인더 | geu-rain-deo | Máy mài |
지게차 | ji-ge-cha | Xe nâng |
크레인 | keu-rein | Cẩu trục |
컨베이어 벨트 | kon-bei-eo bel-teu | Băng tải |
호이스트 | hoi-seu-teu | Palăng |
리프트 | lip-teu | Nâng hạ |
로봇 | ro-bot | Robot |
산업용 로봇 | san-eop-yong ro-bot | Robot công nghiệp |
PLC | peul-si | PLC |
제어 시스템 | je-eo si-steom | Hệ thống điều khiển |
센서 | sen-seo | Cảm biến |
자동화 시스템 | ja-dong-hwa si-steom | Hệ thống tự động hóa |
스캐너 | seu-ka-neo | Máy quét |
두께 측정기 | du-kke cheok-jeong-gi | Máy đo chiều dày |
경도계 | gyeong-do-gye | Máy đo độ cứng |
온도계 | on-do-gye | Máy đo nhiệt độ |
습도계 | sup-do-gye | Máy đo độ ẩm |
공구 | gong-gu | Công cụ |
기계 부품 | gi-gye bu-pum | Phụ tùng máy móc |
Việc hiểu và sử dụng đúng các từ vựng tiếng Hàn ngành sản xuất chế tạo là rất quan trọng, đặc biệt đối với những người làm việc trong ngành công nghiệp kỹ thuật sản xuất.
Nếu bạn cần hỗ trợ về dịch tiếng Hàn hoặc phiên dịch tiếng Hàn, hãy liên hệ ngay với Dịch Thuật Số 1. Dịch vụ dịch đa chuyên ngành với chất lượng cao của chúng tôi sẽ giúp bạn giao tiếp một cách chính xác và hiệu quả trong môi trường làm việc của chuyên ngành này.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao
Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.
Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:
- Dịch thuật và Bản địa hoá
- Công chứng và Sao y
- Phiên dịch
- Hợp pháp hoá lãnh sự
- Lý lịch tư pháp
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!