Để hiểu rõ hơn về môi trường giáo dục tại xứ sở kim chi, đừng bỏ lỡ bộ 200+ từ vựng tiếng Hàn chủ đề trường học thông dụng nhất.

Những tổng hợp dưới đây của Dịch Thuật Số 1 sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp và học tập trong môi trường chuyên ngành này.

>>> Xem thêmDịch Thuật Tài Liệu Giáo Dục - Đào Tạo Chuẩn Xác

LIÊN HỆ DỊCH THUẬT NGAY

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về trường học

từ vựng tiếng hàn chủ đề trường học
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề trường học

Trong quá trình học tập của mỗi người thường trải qua nhiều cấp học khác nhau. Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Hàn về trường học liên quan đến các cấp, các loại hình trường học:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
유치원 yu-chi-won Trường mẫu giáo
초등학교 cho-deung-hak-kyo Trường tiểu học
중학교 jung-hak-kyo Trường trung học cơ sở
고등학교 go-deung-hak-kyo Trường trung học phổ thông
대학교 dae-hak-kyo Trường đại học
대학원 dae-hak-won Trường sau đại học
사립학교 sa-rip-hak-kyo Trường tư thục
공립학교 gong-rip-hak-kyo Trường công lập
국제학교 guk-je-hak-kyo Trường quốc tế
특성화고등학교 teuk-seong-hwa-go-deung-hak-kyo Trường trung học chuyên nghiệp
예술고등학교 ye-sul-go-deung-hak-kyo Trường trung học nghệ thuật
외국어고등학교 oe-guk-eo-go-deung-hak-kyo Trường trung học ngoại ngữ
과학고등학교 gwa-hak-go-deung-hak-kyo Trường trung học khoa học
체육고등학교 che-yuk-go-deung-hak-kyo Trường trung học thể dục thể thao
전문대학교 jeon-mun-dae-hak-kyo Trường cao đẳng
직업학교 jik-eop-hak-kyo Trường dạy nghề

>>> Xem thêmTổng Hợp Giáo Trình Tự Học Tiếng Hàn Tại Nhà Hiệu Quả

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động trong trường

Hoạt động trong trường học chính là hành trình giúp học sinh trải nghiệm, rèn luyện, trưởng thành và tự tin bước vào cuộc sống. Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề này như:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
등교 de-ungg-yo Đi học
하교 ha-ky-o Tan học
수업 듣기 su-eop deut-gi Nghe giảng
공부하기 gong-bu-ha-gi Học tập
숙제 하기 sug-je ha-gi Làm bài tập về nhà
시험 보기 shi-heom bo-gi Thi
점심 먹기 jeom-sim meok-gi Ăn trưa
쉬기 ssyi-gi Nghỉ
운동하기 un-dong-ha-gi Tập thể dục
책 읽기 chaeg ilg-gi Đọc sách
컴퓨터 하기 keom-pyu-teo ha-gi Sử dụng máy tính
친구들과 이야기하기 chin-gu-deul-gwa i-ya-gi-ha-gi Nói chuyện với bạn bè
놀기 nol-gi Chơi
발표하기 bal-pyo-ha-gi Trình bày
토론하기 to-ron-ha-gi Thảo luận
퀴즈 풀기 kwi-jeu pul-gi Làm bài trắc nghiệm
그림 그리기 geu-rim geu-ri-gi Vẽ tranh
노래 부르기 no-rae bu-reu-gi Hát
악기 연주하기 ag-gi yeon-ju-ha-gi Chơi nhạc cụ
봉사활동 하기 bong-sa-hwal-dong ha-gi Hoạt động tình nguyện
동아리 활동 하기 dong-a-ri hwal-dong ha-gi Hoạt động câu lạc bộ
체육 대회 참가하기 che-yuk dae-hoe cham-ga-ha-gi Tham gia hội thao
학교 행사 참여하기 hak-kyo haeng-sa cham-yeo-ha-gi Tham gia các sự kiện của trường
선생님께 질문하기 seon-saeng-nim-kke jil-mun-ha-gi Hỏi thầy cô giáo

Từ vựng tiếng Hàn về các môn - ngành học

Tổng hợp từ vựng về trường học bao gồm các môn - ngành học cụ thể như:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
국어 guk-eo Ngữ văn
영어 yeong-eo Tiếng Anh
수학 su-hak Toán học
과학 gwa-hak Khoa học
사회 sa-hoe Xã hội
역사 yeok-sa Lịch sử
예술 ye-sul Nghệ thuật
음악 eum-ak m nhạc
미술 mi-sul Mỹ thuật
체육 che-yuk Thể dục
정보 jeong-bo Tin học
기술 gi-sul Công nghệ
경제 gyeong-je Kinh tế
법학 beop-hak Luật học
의학 ui-hak Y học
공학 gong-hak Kỹ thuật
건축학 geon-chuk-hak Kiến trúc
디자인 di-jain Thiết kế
언어학 eon-eo-hak Ngôn ngữ học
심리학 sim-ri-hak Tâm lý học
철학 cheol-hak Triết học
역사학 yeok-sa-hak Sử học
문학 mun-hak Văn học
경영학 gyeong-yeong-hak Quản trị kinh doanh
회계학 hwae-gye-hak Kế toán
마케팅 ma-ke-ting Tiếp thị
교육학 gyo-yuk-hak Giáo dục học
사회복지학 sa-hoe-bok-ji-hak Xã hội học
정치학 jeong-chi-hak Chính trị học
언론학 eon-ron-hak Báo chí
외교학 oe-gyo-hak Ngoại giao
국제관계학 guk-je-gwan-gye-hak Quan hệ quốc tế
법학 beop-hak Luật học
행정학 haeng-jeong-hak Quản trị công
보건학 bo-geon-hak Y tế công cộng

>>> Xem thêm:

Bảng từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học

Khi tới phòng học, khi tham gia học tập, chúng ta không thể không nhắc đến các từ vựng tiếng Hàn thông dụng về đồ vật trong phòng học như:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
책상 chek-sang Bàn học
의자 ui-ja Ghế
칠판 chil-pan Bảng đen
whiteboard hu-pae Bảng trắng
분필 bun-pil Phấn
지우개 ji-u-gae Tẩy
교과서 gyo-gwa-seo Sách giáo khoa
노트 no-teu Vở
연필 yeon-pil Bút chì
pen Bút bi
볼펜 bol-pen Bút bi
샤프 sya-peu Bút chì bấm
ja Thước kẻ
컴퍼스 keom-peo-seu Compa
색연필 saeg-yeon-pil Bút chì màu
가방 ga-bang Cặp sách
시계 si-gye Đồng hồ
전등 jeon-deung Đèn
선풍기 seon-pung-gi Quạt
에어컨 eo-i-kon Máy lạnh
쓰레기통 sseu-re-gi-tong Thùng rác
mun Cửa
창문 chang-mun Cửa sổ
byeok Tường
바닥 ba-dak Sàn
칠판 지우개 chil-pan ji-u-gae Dụng cụ lau bảng
물통 mul-tong Bình nước
keop Cốc
종이 jong-i Giấy
사진 sa-jin Hình ảnh
포스터 po-seu-teo Poster
화이트보드 마커 hu-pae ma-keo Bút lông bảng
스테이플러 seu-tei-peu-reo Máy đóng ghim
pul Keo
가위 ga-wi Kéo
테이프 tei-peu Băng dính
연필깎이 yeon-pil-kkae-gi Dụng cụ gọt bút chì

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề học tập

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề học tập thường xuất hiện trong các tài liệu, buổi nói chuyện như:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
연구하다 yeon-gu-ha-da Nghiên cứu
질문하다 jil-mun-ha-da Hỏi
가르치다 ga-reu-chi-da Dạy
문법 mun-beop Ngữ pháp
수업 su-eop Tiết học
단어 dan-eo Từ
쉽다 ssyip-da Dễ
독학하다 dok-hak-ha-da Tự học
어렵다 eo-ryeo-pda Khó
그만두다 geu-man-du-da Từ bỏ
시간표 si-gan-pyo Thời khóa biểu
토론하다 to-ron-ha-da Thảo luận
학년 hak-nyeon Khối lớp
마침표 ma-chim-pyo Dấu chấm
jong Chuông
정보학 jeong-bo-hak Thông tin học
대문자 dae-mun-ja Viết hoa
문장 mun-jang Câu
더하다 (빼다) deo-ha-da (ppae-da) Tăng (giảm)

>>> Xem thêm

Học từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thi cử

Thi cử là một phần quan trọng trong môi trường học đường. Dưới đây là các từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đề thi cử, giúp bạn dễ dàng giao tiếp và hiểu các tình huống trong kỳ thi:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
시험 shi-heom Bài kiểm tra
시험을 보다 shi-heom-eul bo-da Thi
시험 준비 shi-heom jun-bi Chuẩn bị thi
시험 공부 shi-heom gong-bu Ôn thi
시험 문제 shi-heom mun-je Đề thi
시험 결과 shi-heom gyeong-gwa Kết quả thi
합격 hap-gyeok Đỗ
불합격 bul-hap-gyeok Rớt
점수 jeom-su Điểm số
성적 seong-jeok Thành tích
만점 man-jeom Điểm tối đa
평균 pyeong-gyun Điểm trung bình
등수 deung-su Xếp hạng
Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
졸업 jol-eop Tốt nghiệp
졸업식 jol-eop-sik Lễ tốt nghiệp
졸업장 jol-eop-jang Bằng tốt nghiệp
졸업생 jol-eop-saeng Sinh viên tốt nghiệp
졸업 논문 jol-eop non-mun Luận văn tốt nghiệp
졸업 작품 jol-eop jag-pum Tác phẩm tốt nghiệp
졸업 후 jol-eop hu Sau khi tốt nghiệp
입시 시험 ib-si si-he-om Kỳ thi tuyển sinh

Một số câu tiếng Hàn phổ biến khi giao tiếp ở trường học

Khi giao tiếp trong môi trường học đường bằng tiếng Hàn, việc nắm vững các câu hội thoại cơ bản là rất quan trọng. Dưới đây là một số câu thường gặp giúp bạn dễ dàng trao đổi trong các tình huống ở trường học:

Tiếng HànPhiên âmTiếng Việt
안녕하세요? Annyeonghaseyo? Xin chào (lịch sự)
수업이 몇 시에 시작하나요? Sueobi myeot sie sijakhana-yo? Lớp học bắt đầu lúc mấy giờ?
숙제를 제출하세요. Sukje-reul jaechulhaseyo. Hãy nộp bài tập.
이 문제를 이해했나요? I munjereul ihaehaetnayo? Bạn đã hiểu câu hỏi này chưa?
질문이 있나요? Jilmune itnayo? Bạn có câu hỏi nào không?
교과서를 꺼내세요. Gyogwaseo-reul kkeonaeseyo. Hãy lấy sách giáo khoa ra.
칠판을 보세요. Chilpaneul boseyo. Hãy nhìn lên bảng.
오늘의 수업이 끝났습니다. Oneul-ui sueobi kkeutnatsseumnida. Buổi học hôm nay đã kết thúc.
내일 시험이 있어요. Naeil siheom-i isseoyo. Ngày mai có bài kiểm tra.
책을 펴세요. Chaekeul pyeoseyo. Hãy mở sách ra.
조용히 하세요. Joyonghi haseyo. Hãy giữ trật tự.
화장실에 가도 될까요? Hwajangsil-e gado doelkkayo? Em có thể đi vệ sinh không?
친구와 같이 공부할 수 있나요? Chinguwa gachi gongbuhal su itnayo? Em có thể học cùng bạn được không?
어디에서 점심을 먹을 수 있나요? Eodieseo jeomsim-eul meogeul su itnayo? Em có thể ăn trưa ở đâu?

Việc tự học từ vựng tiếng Hàn chủ đề nhà trường không chỉ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp mà còn giúp dịch thuật, nghiên cứu tài liệu tốt hơn.

Nếu bạn cần hỗ trợ thêm về dịch thuật tiếng Hàn chuyên ngành giáo dục, hãy liên hệ với Dịch Thuật Số 1. Chúng tôi cung cấp dịch vụ dịch thuật tiếng Hàn chuyên nghiệp, dịch đa chuyên ngành, giúp bạn tự tin hơn trong công việc và cuộc sống. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất!

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!