Ngư nghiệp là ngành kinh tế biển đóng vai trò quan trọng trong đời sống của con người. Theo đó, việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn về lĩnh vực này là điều vô cùng cần thiết.
Bài viết này của Dịch Thuật Số 1 sẽ tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Hàn về ngư nghiệp thường gặp, bao gồm các loại thủy sản, dụng cụ đánh bắt, hoạt động khai thác, hình thức kinh doanh và những thuật ngữ chuyên ngành khác. Hy vọng bài viết sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp bạn nâng cao kiến thức và kỹ năng sử dụng tiếng Hàn trong lĩnh vực ngư nghiệp.
>>> Xem thêm: Dịch Thuật Tiếng Hàn Quốc Chuẩn Xác
Từ vựng tiếng Hàn về ngư nghiệp - các loại thủy sản
Tiếng Hàn ngư nghiệp là một phần quan trọng của văn hóa truyền thống ngư nghiệp ở Hàn Quốc. Trong khai thác thủy sản, từ vựng tiếng Hàn về ngư nghiệp giúp ngư dân khai thác và nuôi trồng thủy sản hiệu quả, an toàn và bảo vệ nguồn lợi một cách bền vững. Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Hàn dịch sang tiếng Việt, giúp người học dễ tiếp cận nhất.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
고기 | go-gi | Cá |
생선 | saeng-seon | Cá tươi |
해산물 | hae-san-mul | Hải sản |
어패류 | eo-pae-ryu | Thủy sản |
멸치 | myeol-chi | Cá cơm |
고등어 | go-deong-eo | Cá thu |
참치 | cham-chi | Cá ngừ |
연어 | yeon-eo | Cá hồi |
꽁치 | kkong-chi | Cá mòi |
갈치 | gal-chi | Cá bạc má |
도다리 | do-da-ri | Cá bơn |
숭어 | sung-eo | Cá đối |
방어 | bang-eo | Cá mú |
광어 | gwang-eo | Cá bơn |
농어 | nong-eo | Cá lóc |
잉어 | ing-eo | Cá chép |
붕어 | bung-eo | Cá rô |
메기 | me-gi | Cá trắm |
민물고기 | min-mul-go-gi | Cá nước ngọt |
바닷고기 | ba-dat-go-gi | Cá biển |
새우 | sae-u | Tôm |
게 | ge | Cua |
오징어 | o-jing-eo | Mực |
문어 | mun-eo | Bạch tuộc |
조개 | jo-gae | Sò |
홍합 | hong-hap | Hàu |
전복 | jeon-bok | Bào ngư |
가리비 | ga-ri-bi | Sò điệp |
해삼 | hae-sam | Nhím biển |
성게 | seong-ge | Cầu gai |
불가사리 | bul-ga-sa-ri | Sao biển |
굴 | gul | Ốc |
>>> Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Về Thương Mại Thông Dụng
Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ đánh bắt
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
어선 | eo-seon | Tàu cá |
그물 | geu-mul | Lưới đánh cá |
낚싯대 | nak-sit-dae | Câu cá |
낚싯줄 | nak-sit-jul | Dây câu |
미끼 | mi-kki | Mồi câu |
닻 | deot | Mỏ neo |
배 | bae | Thuyền |
통발 | tong-bal | Lồng cá |
맨손 | maen-son | Bắt cá bằng tay |
채낚시 | chae-nak-si | Câu tay |
주낙 | ju-nak | Câu đáy |
연승 | yeon-seung | Câu rê |
정치망 | jeong-chi-mang | Lưới vây |
저인망 | jeo-in-mang | Lưới kéo |
선망 | seon-mang | Lưới rê |
끌어올림 | kkeul-eo-ol-lim | Kéo lên |
내림 | nae-rim | Thả xuống |
>>> Xem thêm: 200+ Từ Vựng Tiếng Hàn Dành Cho Dân Kỹ Thuật Thông Dụng Nhất
Từ vựng tiếng Hàn ngư nghiệp về chủ đề các hoạt động khai thác
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
어업 | eo-eop | Ngư nghiệp |
어획 | eo-hoek | Khai thác |
어장 | eo-jang | Khu vực đánh bắt cá |
조업 | jo-eop | Hoạt động khai thác |
어로 | eo-ro | Nghề cá |
어선 | eo-seon | Tàu cá |
어부 | eo-bu | Ngư dân |
선장 | seon-jang | Thuyền trưởng |
항해 | hang-hae | Hành trình |
출항 | chul-hang | Xuất bến |
입항 | ip-hang | Vào bến |
포획 | po-hoek | Bắt giữ |
양식 | yang-sik | Nuôi trồng |
수확 | su-hak | Thu hoạch |
가공 | ga-gong | Chế biến |
보관 | bo-gwan | Bảo quản |
판매 | pan-mae | Bán |
관리 | gwan-ri | Quản lý |
보호 | bo-ho | Bảo vệ |
>>> Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Về Kinh Tế, Luật Doanh Nghiệp
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến hình thức kinh doanh
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
어시장 | eo-si-jang | Chợ cá |
수산시장 | su-san-si-jang | Chợ hải sản |
수산물 도매시장 | su-san-mul do-mae-si-jang | Chợ bán buôn thủy sản |
수산물 소매시장
|
su-san-mul so-mae-si-jang | Chợ bán lẻ thủy sản |
경매 | gyeong-mae | Đấu giá |
낙찰 | nak-chal | Đánh trúng giá |
가격 | ga-gyeok | Giá cả |
공급 | gong-geup | Cung cấp |
수요 | su-yo | Nhu cầu |
유통 | yu-tong | Phân phối |
수출 | su-chul | Xuất khẩu |
수입 | su-ip | Nhập khẩu |
무역 | mu-yeok | Thương mại |
판매 | pan-mae | Bán |
구매 | gu-mae | Mua |
계약 | gye-yak | Hợp đồng |
대금 | dae-geum | Tiền hàng |
운송 | un-song | Vận chuyển |
보관 | bo-gwan | Bảo quản |
포장 | po-jang | Đóng gói |
냉장 | naeng-jang | Làm lạnh |
냉동 | naeng-dong | Đông lạnh |
가공 | ga-gong | Chế biến |
제품 | je-pum | Sản phẩm |
브랜드 | beulan-deu | Thương hiệu |
>>> Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Logistics - Xuất Nhập Khẩu
Một số thuật ngữ khác về tiếng Hàn ngành ngư nghiệp
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
어업 자원 | eo-eop ja-won | Nguồn lợi thủy sản |
어장 관리 | eo-jang gwan-ri | Quản lý khu vực đánh bắt |
어업 규제 | eo-eop gyu-je | Quy định về nghề cá |
수산 양식 | su-san yang-sik | Nuôi trồng thủy sản |
수산물 가공 | su-san-mul ga-gong | Chế biến thủy sản |
수산물 유통 | su-san-mul yu-tong | Phân phối thủy sản |
수산 과학 | su-san gwa-hak | Khoa học thủy sản |
어업 기술 | eo-eop gi-sul | Kỹ thuật đánh bắt |
수산 경제 | su-san gyeong-je | Kinh tế thủy sản |
수산 정책 | su-san jeong-chaek | Chính sách thủy sản |
어업 환경 | eo-eop hwan-gyeong | Môi trường ngư nghiệp |
어선 안전 | eo-seon an-jeon | An toàn tàu cá |
해양 오염 | hae-yang o-yeom | Ô nhiễm môi trường biển |
기후 변화 | gi-hu byeon-hwa | Biến đổi khí hậu |
지속 가능한 어업 | ji-sok ga-neng-han eo-eop | Ngư nghiệp bền vững |
Một số câu tiếng Hàn đơn giản thường dùng trong ngư nghiệp
1. Hỏi về loại cá/hải sản:
- 이것은 무슨 고기입니까? (i-geoseun museun go-gi-imnikka?)
- Đây là loại cá gì?
- 이것은 무슨 해산물입니까? (i-geoseun museun hae-san-mul-imnikka?)
- Đây là loại hải sản gì?
- 어떤 종류의 생선을 좋아하세요? (eo-tteon jong-ryu-ui saeng-seon-eul jo-a-haseyo?)
- Bạn thích loại cá nào?
- 오늘 어떤 물고기가 많이 잡혔어요? (oneul eo-tteon mul-go-gi-ga mani jap-hyeoss-eo-yo?)
- Hôm nay bắt được nhiều cá gì?
2. Hỏi về cách đánh bắt:
- 어떻게 잡았어요? (eo-tteoke jap-ass-eo-yo?)
- Bắt bằng cách nào?
- 어떤 그물로 잡았어요? (eo-tteon geu-mul-ro jap-ass-eo-yo?)
- Bắt bằng loại lưới nào?
- 낚싯대로 잡았어요? (nak-sit-dae-ro jap-ass-eo-yo?)
- Bắt bằng cần câu à?
3. Hỏi về giá cả:
- 이것은 얼마입니까? (i-geoseun eol-ma-imnikka?)
- Cái này giá bao nhiêu?
- 1kg에 얼마예요? (1kg-e eol-ma-eyeo?)
- 1kg giá bao nhiêu?
- 싸게 해 주세요. (ssa-ge hae ju-seyo.)
- Cho tôi giá rẻ chút.
- 좀 깎아 주세요. (jom kka-kka ju-seyo.)
- Mặc cả chút đi.
4. Hỏi về chất lượng:
- 신선한가요? (sin-seon-han-ga-yo?)
- Có tươi không?
- 맛있어요? (mas-iss-eo-yo?)
- Có ngon không?
- 좋은 품질이에요? (jo-eun pum-jil-i-eyo?)
- Chất lượng tốt chứ?
5. Mua bán:
- 이것 주세요. (i-geot ju-seyo.)
- Cho tôi cái này.
- 얼마예요? (eol-ma-eyeo?)
- Bao nhiêu tiền?
>>> Xem thêm: Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Cơ Bản Hằng Ngày
Trên đây, bài viết đã tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Hàn về ngư nghiệp hay dùng nhất, giúp bạn tự học tiếng Hàn tốt hơn đồng thời tự tin giao tiếp trong môi trường quốc tế.
Nếu bạn cần dịch tiếng Hàn chất lượng cao các tài liệu về ngành Thủy sản, môi trường, thương mại, xuất nhập khẩu,... hoặc hỗ trợ giao tiếp với đối tác Hàn Quốc, hãy liên hệ ngay với Dịch Thuật Số 1. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn dịch vụ dịch thuật chính xác, nhanh chóng và hiệu quả, giúp bạn đạt được thành công trong mọi giao dịch kinh doanh. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao
Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.
Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:
- Dịch thuật và Bản địa hoá
- Công chứng và Sao y
- Phiên dịch
- Hợp pháp hoá lãnh sự
- Lý lịch tư pháp
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!