Trong thời đại hội nhập quốc tế, nhu cầu sử dụng từ vựng chuyên ngành tiếng Hàn ngày càng tăng cao.
Việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn là chìa khóa mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn.
>>> Xem thêm: Dịch Thuật Tiếng Hàn Quốc Chuẩn Xác
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kế toán
Ngành kế toán đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Hàn Quốc, tạo ra nhiều cơ hội nghề nghiệp cho người có chuyên môn. Khi ứng tuyển vào vị trí kế toán tại các doanh nghiệp Hàn Quốc, khả năng sử dụng tiếng Hàn chuyên ngành là yếu tố then chốt.
Xu hướng đầu tư của các công ty Hàn Quốc vào Việt Nam cũng tạo ra nhu cầu tuyển dụng kế toán và nhu cầu dịch thuật chuyên ngành Kế toán chuyên nghiệp. Việc nắm vững vốn từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kế toán sẽ là lợi thế lớn cho bạn trong việc tìm kiếm công việc hấp dẫn tại các doanh nghiệp Hàn Quốc cả trong và ngoài nước.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
고정자산 | Go-jeong ja-san | Tài sản cố định |
고정자산처분손실 | Go-jeong ja-san cheo-bun son-sil |
Mất mát về bố trí tài sản cố định
|
대차대조표 감사 | Dae-cha dae-jo-pyo gam-sa |
Kiểm tra bảng tổng kết tài sản
|
유동자산 | Yu-dong ja-san |
Tài sản lưu động
|
재고자산 | Jae-go ja-san | Tài sản tồn kho |
비용동자산 | Bi-yong dong ja-san | Tài sản dài hạn |
현금흐름표 | Hyeon-geum heul-reum-pyo |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
|
대여금 | Dae-yeo-geum | Tiền cho vay |
미수금 | Mi-su-geum | Tiền chưa thu |
미수수익 | Mi-su su-ik |
Tiền lãi chưa thu
|
선급금 | Seon-geup-geum | Tiền trả trước |
당좌 계절 | Dang-jwa gye-jeol |
Tài khoản vãng lai
|
자본 잉여금 | Ja-bon ing-yeo-geum |
Tiền vốn dư thừa
|
자본 | Ja-bon | Tiền vốn |
잔여이익 | Jan-yeo i-ik |
Lợi nhuận còn lại
|
외상매출금 | Oe-sang mae-chul-geum | Tiền nợ |
외상매입금 | Oe-sang mae-ib-geum |
Tiền mua chịu hàng
|
지급어음 | Ji-geup eo-eum | Chi trả hối phiếu |
현금 | Hyeon-geum | Tiền mặt |
예금 | Ye-geum |
Tiền gửi ngân hàng
|
베트남 돈 예금 | Be-teu-nam don ye-geum | Tiền VN |
외환 예금 | Oe-hwan ye-geum | Ngoại tệ |
외환 | Oe-hwan | Ngoại tệ |
기한예금 | Gi-han ye-geum |
Tiền gửi có kỳ hạn
|
무형자산 | Mu-hyeong ja-san |
TSCĐ vô hình (Tài sản cố định vô hình)
|
재무제표 | Jae-mu je-pyo |
Bản báo cáo tài chính
|
감각상각비 | Gam-gak sang-gak-bi | Khấu hao |
잉여가치 | Ing-yeo ga-chi | Giá trị thặng dư |
이익잉여금 | I-ik ing-yeo-geum |
Lợi nhuận thặng dư
|
원가계산 | Won-ga gye-san | Tính nguyên giá |
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Thuế
Khi làm việc với các đối tác, cơ quan thuế Hàn Quốc hoặc khi tiếp cận tài liệu thuế tiếng Hàn, việc thành thạo các từ vựng tiếng Hàn về thuế sẽ giúp bạn sẽ dễ dàng nắm bắt thông tin, tránh hiểu nhầm, đảm bảo công việc diễn ra suôn sẻ.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
세 | Se | Thuế |
각종세금 | Gak-jong se-geum | Các loại thuế |
갑종근로소득세 | Gap-jong geun-ro so-deuk-se | Thuế thu nhập |
개인소득세 | Gae-in so-deuk-se |
Thuế thu nhập cá nhân
|
개인소득세율 표 | Gae-in so-deuk-se-yul py-o |
Bảng thuế thu nhập cá nhân
|
갑근세 | Gap-geun-se |
Thuế thu nhập lao động
|
법인세 | Beop-in-se |
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
수입 과세 | Su-ib gwa-se | Thuế nhập khẩu |
수출 세금 | Su-chul se-geum | Thuế xuất khẩu |
부가가치세 | Bu-ga ga-chi-se |
Thuế giá trị gia tăng VAT
|
물품세 | Mul-pum-se | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
상속세 | Sang-sok-se | Thuế tài sản |
>>> Xem thêm: Học 150+ Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Thuế Phổ Biến
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Thẩm mỹ, Spa
Ngành thẩm mỹ là một lĩnh vực phát triển mạnh mẽ tại Hàn Quốc, thu hút nhiều người theo đuổi với mức lương hấp dẫn. Trong bài viết này, Dịch Thuật Số 1 sẽ tổng hợp một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành thẩm mỹ để bạn tham khảo.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
미학 | Mi-hak | Thẩm mỹ |
미용실 | Mi-yong-sil | Thẩm mỹ viện |
화장품 | Hwa-jang-pum | Mỹ phẩm |
미화 | Mi-hwa | Làm đẹp |
성형 수술 | Seong-hyeong su-sul |
Phẫu thuật thẩm mỹ
|
악안면 수술 | Ak-an-myeon su-sul |
Phẫu thuật hàm mặt
|
정형 외과 수술 | Jeong-hyeong oe-gwa su-sul |
Phẫu thuật chỉnh hình
|
피부과 | Pi-bu-gwa | Da liễu |
체중 감량 | Che-jung gam-ryang | Giảm cân |
지방 흡입술 | Ji-bang heup-ib-sul | Hút mỡ |
코 성형술 | Ko seong-hyeong-sul | Nâng mũi |
유방 강화 | Yu-bang gang-hwa | Nâng ngực |
눈을 잘라 | Nun-eul jal-la | Cắt mắt |
턱 다듬기 | Teok da-deum-gi | Gọt cằm |
회춘 | Hoe-chun | Trẻ hóa |
>>> Xem thêm: 100+ Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Thẩm Mỹ, Làm Đẹp
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành May mặc
Ngành xuất nhập khẩu may mặc đang rất phát triển và luôn cần những nhân lực giỏi, đặc biệt là những người thông thạo tiếng Hàn. Để tạo lợi thế trong việc ứng tuyển, bạn cần trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành May mặc. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản giúp bạn bắt đầu:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
봉제 | Bong-je | Ngành may |
봉제공장 | Bong-je gong-jang | Nhà máy may |
봉제틀 | Bong-je-teul |
Máy may (nói chung các loại máy may)
|
재단 (하다) | Jae-dan (hada) | Cắt |
재단판 | Jae-dan-pan | Bàn cắt |
재단기 | Jae-dan-gi | Máy cắt |
특종미싱 | Teuk-jong mi-sing |
Máy chuyên dụng
|
연단기 | Yeon-dan-gi | Máy cắt đầu xà |
오바 | O-ba |
Vắt sổ, máy vắt sổ
|
삼봉 | Sam-bong |
Xử lý phần gấu áo, tay
|
삼봉사 | Sam-bong-sa | Người thợ làm công việc này |
아이롱(하다) | A-i-rong (hada) | Là, ủi |
미싱(하다) | Mi-sing (hada) | May |
미싱기 | Mi-sing-gi | Máy may |
미싱가마 | Mi-sing ga-ma | Ổ (máy may) |
시다 | Si-da | Phụ may |
재단보조 | Jae-dan bo-jo |
Phụ cắt, trải vải để cắt
|
자재카드 | Ja-jae ka-deu | Bảng màu |
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kinh tế
Cùng với sự hợp tác phát triển giữa Việt Nam - Hàn Quốc, nhu cầu biên - phiên dịch tiếng Hàn ngành Kinh tế ngày càng tăng lên. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kinh tế thông dụng nhất giúp bạn nâng cao vốn từ vựng của mình.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
경제 | Gyeong-je | Kinh tế |
경제계약 | Gyeong-je gye-yak |
Hợp đồng kinh tế
|
경제구 | Gyeong-je-gu | Khu kinh tế |
경제공황 | Gyeong-je gong-hwang |
Khủng hoảng kinh tế
|
경제의활성화 | Gyeong-je-ui hwal-seong-hwa |
Thúc đẩy nền kinh tế
|
경제인 | Gyeong-je-in |
Người làm kinh tế
|
경제지표 | Gyeong-je ji-pyo | Chỉ số kinh tế |
경품권 | Gyeong-pum-gwon |
Quyền bán đấu giá
|
경기변동 | Gyeong-gi byeon-dong |
Biến động kinh tế
|
경제발전 | Gyeong-je bal-jeon |
Phát triển kinh tế
|
경제권 | Gyeong-je-gwon | Phạm vi kinh tế, khu vực về kinh tế |
경제상황 | Gyeong-je sang-hwang |
Tình hình kinh tế
|
경제성장 | Gyeong-je seong-jang |
Tăng trưởng kinh tế
|
>>> Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Về Kinh Tế, Luật Doanh Nghiệp
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Cơ khí
Biết từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Cơ khí giúp bạn nổi bật trong thị trường lao động, đặc biệt khi ứng tuyển vào các vị trí liên quan đến cơ khí tại các doanh nghiệp Hàn Quốc.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
기계 | Gi-gae | Máy móc |
부품 | Bu-pum | Linh kiện |
조립 | Jo-rip | Lắp ráp |
용접 | Yong-jeop | Hàn |
가공 | Ga-gong | Gia công |
절삭 | Jeol-sak | Cắt gọt |
선반 | Seon-ban | Máy tiện |
밀링 | Mil-ling | Máy phay |
드릴 | Deu-ril | Máy khoan |
그라인더 | Geu-rain-deo | Máy mài |
프레스 | Peure-seu | Máy ép |
톱 | Top | Cưa |
망치 | Mang-chi | Búa |
렌치 | Ren-chi | Cờ lê |
스패너 | Seu-pa-neo | Cờ lê ống |
측정 | Cheuk-jeong | Đo lường |
설계 | Seol-gye | Thiết kế |
도면 | Do-myeon | Bản vẽ |
제품 | Je-pum | Sản phẩm |
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Điện tử
Hiểu rõ thuật ngữ chuyên ngành Điện tử sẽ giúp bạn trao đổi với các chuyên gia, đối tác Hàn Quốc trong lĩnh vực này dễ dàng hơn, tránh hiểu nhầm, giúp công việc diễn ra suôn sẻ và hiệu quả.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
전자 | Jeon-ja | Điện tử |
전기 | Jeon-gi | Điện |
회로 | Hoe-ro | Mạch |
전류 | Jeon-ryu | Dòng điện |
전압 | Jeon-ap | Điện áp |
저항 | Jeo-hang | Điện trở |
커패시터 | Keo-pae-si-teo | Tụ điện |
인덕터 | In-deok-teo | Cuộn cảm |
트랜지스터 | Teu-ran-ji-seu-teo | Tranzito |
다이오드 | Da-i-o-deu | Đi-ốt |
IC | I-si | Vi mạch tích hợp |
칩 | Chip | Con chip |
센서 | Sen-seo | Cảm biến |
액추에이터 | Aek-chu-e-i-teo | Bộ truyền động |
디스플레이 | Di-seu-peu-rei | Màn hình |
LED | El-i-di |
Đi-ốt phát quang
|
LCD | El-si-di |
Màn hình tinh thể lỏng
|
OLED | Ou-el-i-di | Màn hình hữu cơ phát quang |
>>> Xem thêm: Học Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Điện Tử
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành IT
Hàn Quốc là một cường quốc công nghệ hàng đầu thế giới với nhiều tập đoàn công nghệ lớn như Samsung, LG, Hyundai, Naver, Kakao,...Điều này dẫn đến nhu cầu tuyển dụng nhân lực IT có khả năng giao tiếp và làm việc bằng tiếng Hàn cũng như tuyển dụng biên - phiên dịch viên tiếng Hàn am hiểu về lĩnh vực này.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
정보기술 | Jeong-bo gi-sul |
Công nghệ thông tin (CNTT)
|
소프트웨어 | So-peu-teu-weo | Phần mềm |
하드웨어 | Ha-deu-weo | Phần cứng |
프로그래밍 | Peu-reu-geu-ra-ming | Lập trình |
개발 | Gae-bal | Phát triển |
웹 | Web | Mạng lưới |
웹사이트 | Web-sa-i-teu | Trang web |
웹페이지 | Web-pe-i-ji | Trang web |
웹디자인 | Web di-jain | Thiết kế web |
웹개발 | Web gae-bal | Phát triển web |
데이터베이스 | De-i-teo-be-i-seu | Cơ sở dữ liệu |
데이터 분석 | De-i-teo bun-seok |
Phân tích dữ liệu
|
앱 | Aep | Ứng dụng |
모바일 | Mo-bai-il | Di động |
스마트폰 | Seu-ma-teu-pon |
Điện thoại thông minh
|
컴퓨터 | Keom-pyu-teo | Máy tính |
서버 | Seo-beo | Máy chủ |
클라이언트 | Keu-rai-eon-teu | Máy khách |
네트워크 | Ne-teu-wo-keu | Mạng lưới |
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Xây dựng
Dưới đây là bảng một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhất:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
건설 | Geon-seol | Xây dựng |
건축 | Geon-chuk | Kiến trúc |
토목 | To-mok |
Xây dựng dân dụng
|
건축물 | Geon-chuk-mul |
Công trình kiến trúc
|
건축 설계 | Geon-chuk seol-gye |
Thiết kế kiến trúc
|
건축 시공 | Geon-chuk si-gong |
Thi công xây dựng
|
설계 | Seol-gye | Thiết kế |
시공 | Si-gong | Thi công |
감리 | Gam-ri | Giám sát |
도면 | Do-myeon | Bản vẽ |
설계 도면 | Seol-gye do-myeon | Bản vẽ thiết kế |
시공 도면 | Si-gong do-myeon | Bản vẽ thi công |
공사 | Gong-sa | Công trình |
건축 공사 | Geon-chuk gong-sa |
Công trình xây dựng
|
토목 공사 | To-mok gong-sa |
Công trình xây dựng dân dụng
|
현장 | Hyeon-jang | Công trường |
공사 현장 | Gong-sa hyeon-jang |
Công trường xây dựng
|
건축 자재 | Geon-chuk ja-jae | Vật liệu xây dựng |
콘크리트 | Kon-keu-ri-teu | Bê tông |
철근 | Cheol-geun | Thép |
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật
Kỹ thuật tạo ra các sản phẩm vật chất như xe cộ, máy móc, thiết bị điện tử, công trình xây dựng,... giúp con người giải quyết các nhu cầu cơ bản như đi lại, sản xuất, sinh hoạt,... Theo đó, trong môi trường làm việc Hàn Quốc, việc thành thạo từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật là rất quan trọng.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
펜치 | Pen-chi | Kìm |
이마 | I-ma |
Kìm cắt dây thép
|
몽키 | Mong-ki | Mỏ lết |
스패너 | Seu-pa-neo | Cờ lê |
드라이버 | Deu-rai-beo | Tô vít |
야술이 (줄) | Ya-sul-i (jul) | Dũa |
가본 | Ga-bon | Chổi than |
커터날 | Keo-teo-nal | Đá cắt sắt |
경첩 | Gyeong-cheop | Bản lề |
연마석 | Yeon-ma-seok | Đá mài |
볼트 | Bol-teu | Ốc vít |
용접봉 | Yong-jeop-bong | Que hàn |
사포 | Sa-po | Giấy ráp |
가위 | Ga-wi | Kéo |
칼 | Kal | Dao |
랜치 | Ren-chi | Mỏ lết |
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Du lịch
Hàn Quốc là điểm đến được nhiều người lựa chọn cho những chuyến du lịch. Theo đó, việc chuẩn bị một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Du lịch cơ bản sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn tại xứ sở kim chi.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
관광 | Gwan-gwang | Du lịch |
관광객 | Gwan-gwang-gaek | Du khách |
여행 | Yeo-haeng |
Du lịch, đi du lịch
|
여행사 | Yeo-haeng-sa | Công ty du lịch |
호텔 | Ho-tel | Khách sạn |
숙박 | Suk-bak | Lưu trú |
숙소 | Suk-so | Nơi ở |
여행 상품 | Yeo-haeng sang-pum |
Sản phẩm du lịch
|
패키지 여행 | Pae-ki-ji yeo-haeng | Du lịch trọn gói |
자유 여행 | Ja-yu yeo-haeng | Du lịch tự túc |
가이드 | Gai-deu | Hướng dẫn viên du lịch |
관광 명소 | Gwan-gwang myeong-so | Điểm du lịch |
유적지 | Yu-jeok-ji | Di tích lịch sử |
자연 경관 | Ja-yeon gyeong-gwan |
Phong cảnh thiên nhiên
|
문화 유산 | Mun-hwa yu-san | Di sản văn hóa |
축제 | Chuk-je | Lễ hội |
박물관 | Bak-mul-gwan | Bảo tàng |
미술관 | Mi-sul-gwan | Bảo tàng nghệ thuật |
동물원 | Dong-mul-won | Vườn thú |
식당 | Sik-dang | Nhà hàng |
>>> Xem thêm: Bỏ Túi 200+ Từ Vựng Tiếng Hàn Về Du Lịch Hay Dùng Nhất
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Nhân sự
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Nhân sự thông dụng nhất:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
인사 | In-sa | Nhân sự |
인사부 | In-sa-bu | Phòng nhân sự |
인사 관리 | In-sa gwan-ri |
Quản lý nhân sự
|
채용 | Chae-yong | Tuyển dụng |
채용 공고 | Chae-yong gong-go |
Thông báo tuyển dụng
|
면접 | Myeon-jeop | Phỏng vấn |
입사 | Ib-sa |
Nhập học, vào làm
|
퇴사 | Toe-sa | Nghỉ việc |
교육 | Gyo-yuk | Đào tạo |
훈련 | Hun-ryeon | Huấn luyện |
승진 | Seung-jin | Thăng chức |
승급 | Seung-geup | Thăng lương |
연봉 | Yeon-bong | Lương năm |
급여 | Geup-yeo | Lương |
복리후생 | Bok-ri hu-saeng | Phúc lợi |
성과 | Seong-gwa | Kết quả |
평가 | Pyeong-ga | Đánh giá |
인사 고과 | In-sa go-gwa | Đánh giá nhân sự |
징계 | Jing-gye | Kỷ luật |
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Y tế
Tự học từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Y tế sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với bác sĩ, y tá và nhân viên y tế ở Hàn Quốc. Điều này giúp bạn hiểu rõ tình trạng sức khỏe của mình, thảo luận về các triệu chứng và lựa chọn phương pháp điều trị phù hợp.
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
의료 | Ui-ryo | Y tế |
의사 | Ui-sa | Bác sĩ |
간호사 | Gan-ho-sa | Y tá |
병원 | Byeong-won | Bệnh viện |
진료 | Jin-ryo | Khám bệnh |
진찰 | Jin-chal | Khám bệnh |
처방 | Cheo-bang | Kê đơn |
약 | Yak | Thuốc |
주사 | Ju-sa | Tiêm |
수술 | Su-sul | Phẫu thuật |
응급실 | Eung-geup-sil | Phòng cấp cứu |
환자 | Hwan-ja | Bệnh nhân |
증상 | Jeung-sang | Triệu chứng |
질병 | Jil-byeong | Bệnh tật |
건강 | Geon-gang | Sức khỏe |
건강검진 | Geon-gang geom-jin | Khám sức khỏe |
예방 접종 | Ye-bang jeop-jong | Tiêm phòng |
약국 | Yak-guk | Nhà thuốc |
의료보험 | Ui-ryo bo-heom | Bảo hiểm y tế |
의료비 | Ui-ryo-bi | Chi phí y tế |
의료기기 | Ui-ryo gi-gi | Thiết bị y tế |
엑스레이 | Ek-seu-rei | Tia X |
초음파 | Cho-eum-pa | Siêu âm |
MRI | Em-ai-ai |
Chụp cộng hưởng từ
|
CT | Si-ti | Chụp cắt lớp |
>>> Xem thêm: Học Từ Vựng Tiếng Hàn Về Y Tế - Bệnh Viện - Các Khoa
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Xuất nhập khẩu
Một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Xuất nhập khẩu mà Dịch Thuật Số 1 thường gặp trong các tài liệu dịch thuật đó là:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
수출 | Su-chul | Xuất khẩu |
수입 | Su-ib | Nhập khẩu |
무역 | Mu-yeok | Thương mại |
국제 무역 | Guk-je mu-yeok |
Thương mại quốc tế
|
수출입 | Su-chul-ib | Xuất nhập khẩu |
수출입업체 | Su-chul-ib eop-che |
Công ty xuất nhập khẩu
|
무역 회사 | Mu-yeok hoe-sa |
Công ty thương mại
|
수출 상품 | Su-chul sang-pum |
Hàng hóa xuất khẩu
|
수입 상품 | Su-ib sang-pum |
Hàng hóa nhập khẩu
|
관세 | Gwan-se | Thuế quan |
부가가치세 | Bu-ga ga-chi-se | Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
통관 | Tong-gwan | Thông quan |
선적 | Seon-jeok |
Vận chuyển hàng hóa
|
운송 | Un-song | Vận chuyển |
선박 | Seon-bak | Tàu biển |
항공 | Hang-gong | Hàng không |
컨테이너 | Keon-tei-neo | Container |
물류 | Mul-ryu | Logistics |
무역 금융 | Mu-yeok geum-yung |
Tài chính thương mại
|
>>> Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Logistics - Xuất Nhập Khẩu
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Hóa học
Hóa chất đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm cả may mặc, in ấn, nhựa và cao su. Để bạn có thể bắt đầu tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Hóa học, Dịch Thuật Số 1 đã tổng hợp cho bạn một số từ vựng cơ bản sau:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
화학 | Hwa-hak | Hóa học |
화학 물질 | Hwa-hak mul-jil | Hóa chất |
원소 | Won-so | Nguyên tố |
원자 | Won-ja | Nguyên tử |
분자 | Bun-ja | Phân tử |
화합물 | Hwa-hap-mul | Hợp chất |
화학 반응 | Hwa-hak ban-eung |
Phản ứng hóa học
|
산 | San | Axit |
염기 | Yeom-gi | Bazơ |
염 | Yeom | Muối |
산화 | San-hwa | Oxi hóa |
환원 | Hwan-won | Khử |
촉매 | Chok-mae | Chất xúc tác |
용액 | Yong-aek | Dung dịch |
농도 | Nong-do | Nồng độ |
pH | Pi-eic-eu | Độ pH |
온도 | On-do | Nhiệt độ |
압력 | Ap-ry-ok | Áp suất |
부피 | Bu-pi | Thể tích |
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Nhựa
Những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Nhựa phổ biến gồm:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
플라스틱 | Peul-la-s-tik | Nhựa |
플라스틱 제품 | Peul-la-s-tik je-pum | Sản phẩm nhựa |
플라스틱 가공 | Peul-la-s-tik ga-gong | Gia công nhựa |
플라스틱 사출 | Peul-la-s-tik sa-chul | Nhựa phun |
플라스틱 성형 | Peul-la-s-tik seong-hyeong | Tạo hình nhựa |
플라스틱 재활용 | Peul-la-s-tik jae-hwal-yong | Tái chế nhựa |
플라스틱 폐기물 | Peul-la-s-tik pwe-gi-mul | Rác thải nhựa |
플라스틱 원료 | Peul-la-s-tik won-ryo |
Nguyên liệu nhựa
|
플라스틱 수지 | Peul-la-s-tik su-ji |
Nhựa nguyên chất
|
플라스틱 첨가제 | Peul-la-s-tik cheom-ga-je |
Chất phụ gia nhựa
|
플라스틱 혼합물 | Peul-la-s-tik hon-hap-mul | Hỗn hợp nhựa |
플라스틱 압출 | Peul-la-s-tik ap-chul | Ép nhựa |
플라스틱 열가소성 | Peul-la-s-tik yeol-ga-so-seong | Nhựa nhiệt dẻo |
플라스틱 열경화성 | Peul-la-s-tik yeol-gyeong-hwa-seong | Nhựa nhiệt rắn |
플라스틱 용융 | Peul-la-s-tik yong-yung |
Nhựa nóng chảy
|
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành PCCC
Công tác phòng cháy chữa cháy rất được quan tâm hiện nay. Theo đó, bạn nên trang bị một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành PCCC để sử dụng hiệu quả trong trường hợp cần thiết:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
소방 | So-bang |
Phòng cháy chữa cháy
|
소방서 | So-bang-seo |
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy
|
소방관 | So-bang-gwan |
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy
|
화재 | Hwa-jae | Cháy |
화재 발생 | Hwa-jae bal-saeng | Cháy nổ |
화재 경보 | Hwa-jae gyeong-bo | Cảnh báo cháy |
화재 진압 | Hwa-jae jin-ap | Dập lửa |
소화기 | So-hwa-gi | Bình chữa cháy |
소화전 | So-hwa-jeon | Vòi chữa cháy |
소화수 | So-hwa-su |
Nước chữa cháy
|
소화약제 | So-hwa-yak-je | Chất chữa cháy |
연기 감지기 | Yeon-gi gam-ji-gi | Cảm biến khói |
열 감지기 | Yeol gam-ji-gi | Cảm biến nhiệt |
스프링클러 | Seu-peul-ring-keul-leo |
Hệ thống phun nước tự động
|
소방 설비 | So-bang seol-bi |
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
소방 시설 | So-bang si-seol |
Cơ sở vật chất phòng cháy chữa cháy
|
소방 훈련 | So-bang hun-ryeon |
Huấn luyện phòng cháy chữa cháy
|
소방 안전 | So-bang an-jeon | An toàn phòng cháy chữa cháy |
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Quản trị kinh doanh
Những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Quản trị kinh doanh (QTKD) thường gặp đó là:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
경영 | Gyeong-yeong |
Quản trị kinh doanh
|
경영학 | Gyeong-yeong-hak |
Quản trị kinh doanh
|
기업 | Gi-eop | Doanh nghiệp |
회사 | Hoe-sa | Công ty |
CEO | Si-i-ou |
Giám đốc điều hành
|
CFO | Si-e-e-ef-ou |
Giám đốc tài chính
|
COO | Si-ou-ou |
Giám đốc điều hành
|
CMO | Si-e-em-ou |
Giám đốc tiếp thị
|
마케팅 | Ma-ke-ting | Tiếp thị |
광고 | Gwang-go | Quảng cáo |
홍보 | Hong-bo | Truyền thông |
판매 | Pan-mae | Bán hàng |
영업 | Yeong-eop | Kinh doanh |
매출 | Mae-chul | Doanh thu |
비용 | Bi-yong | Chi phí |
경쟁 | Gyeong-jeong | Cạnh tranh |
시장 | Si-jang | Thị trường |
고객 | Go-geok | Khách hàng |
Dịch thuật tiếng Hàn mọi chuyên ngành tại Dịch Thuật Số 1
Dịch Thuật Số 1 tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ dịch thuật tiếng Hàn chuyên nghiệp, đảm bảo chất lượng cao và dịch vụ tận tâm cho mọi chuyên ngành. Với đội ngũ dịch giả giàu kinh nghiệm, am hiểu sâu rộng về chuyên môn và ngôn ngữ, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn bản dịch chính xác, lưu loát và phù hợp với văn hóa Hàn Quốc. Chúng tôi nhận dịch thuật đa chuyên ngành từ tài liệu kỹ thuật, y tế, pháp lý, kinh tế, du lịch, giáo dục đến các lĩnh vực chuyên biệt khác. Dịch Thuật Số 1 luôn sẵn sàng phục vụ bạn với dịch vụ dịch thuật uy tín, nhanh chóng và hiệu quả. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ dịch thuật chuyên nghiệp nhất!
Trên đây, bài viết đã tổng hợp cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành thông dụng nhất. Hy vọng, chia sẻ trên sẽ giúp bạn giao tiếp bằng lời nói hoặc văn bản tự tin và chuẩn xác hơn. Nếu gặp bất cứ khó khăn nào trong việc biên - phiên dịch tiếng Hàn, liên hệ ngay với Dịch Thuật Số 1 để được hỗ trợ tốt nhất!
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao
Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.
Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:
- Dịch thuật và Bản địa hoá
- Công chứng và Sao y
- Phiên dịch
- Hợp pháp hoá lãnh sự
- Lý lịch tư pháp
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!