Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong việc học bất kỳ ngôn ngữ nào và tiếng Khmer cũng không ngoại lệ. Để giao tiếp thành thạo và hiểu rõ ngôn ngữ này, việc tích lũy vốn từ vựng tiếng Khmer là bước đầu tiên không thể thiếu.

>>>Xem thêm: Dịch tiếng Khmer (Campuchia) chất lượng hàng đầu

Vai trò của từ vựng trong việc học tiếng Khmer

Từ vựng tiếng Khmer đóng vai trò rất quan trọng trong việc học. Dưới đây là một số vai trò chính của từ vựng trong quá trình học tiếng Khmer:

  • Cơ sở của giao tiếp: Từ vựng là thành phần cơ bản và thiết yếu nhất trong giao tiếp. Đối với người học tiếng Khmer, việc nắm vững từ vựng giúp bạn diễn đạt ý tưởng, cảm xúc và thông tin một cách chính xác. 
  • Khả năng hiểu biết: Nắm vững từ vựng cho phép bạn hiểu được ý nghĩa của các câu, đoạn văn và thông điệp trong giao tiếp hàng ngày. Điều này rất quan trọng khi bạn đọc sách, xem phim hoặc nghe nhạc tiếng Khmer, giúp bạn hiểu văn hóa và lối sống của người Khmer.
  • Xây dựng ngữ pháp: Từ vựng không chỉ đơn thuần là các từ riêng lẻ mà còn liên quan đến cấu trúc ngữ pháp. Khi học từ vựng, bạn cũng sẽ học cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh khác nhau, từ đó hiểu rõ hơn về quy tắc ngữ pháp của tiếng Khmer.
  • Tăng cường khả năng ghi nhớ: Việc học từ vựng giúp kích thích trí nhớ và khả năng tư duy. Khi bạn học từ mới, bạn sẽ thường xuyên phải ôn tập và áp dụng chúng trong thực tế, điều này giúp cải thiện khả năng ghi nhớ lâu dài.
  • Cải thiện kỹ năng nghe và nói: Khi bạn nắm vững từ vựng, bạn sẽ dễ dàng nghe hiểu và tham gia vào các cuộc trò chuyện. Điều này không chỉ cải thiện kỹ năng nghe mà còn giúp bạn tự tin hơn trong việc nói tiếng Khmer.
  • Mở rộng kiến thức văn hóa: Từ vựng thường gắn liền với văn hóa và phong tục tập quán của một quốc gia. Việc học từ vựng tiếng Khmer không chỉ giúp bạn hiểu ngôn ngữ mà còn giúp bạn khám phá và hiểu biết sâu sắc về văn hóa, từ đó tạo ra một mối liên hệ chặt chẽ hơn với cộng đồng người Khmer.
  • Khả năng tự tin trong giao tiếp: Nắm vững từ vựng tiếng Khmer giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp. Sự tự tin này không chỉ đến từ việc biết nhiều từ mà còn từ khả năng sử dụng chúng một cách linh hoạt và tự nhiên trong các tình huống khác nhau.
Từ vựng tiếng Khmer đóng vai trò rất quan trọng trong việc học
Từ vựng tiếng Khmer đóng vai trò rất quan trọng trong việc học

>>>Xem thêm: Bảng chữ cái Khmer: Cấu trúc, đặc điểm và quá trình phát triển

Các chủ đề từ vựng tiếng Khmer cơ bản, thông dụng nhất

Dưới đây là danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Khmer theo chủ đề cơ bản và thông dụng nhất:

Chủ đề từ vựng tiếng Khmer chào hỏi và giới thiệu

Dưới đây là bảng từ vựng cho chủ đề "Chào hỏi và giới thiệu" bằng tiếng Khmer, bao gồm phiên âm và ý nghĩa tiếng Việt:

STT

Từ vựng Khmer

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

1

សួស្តី

suŏs tĭ

Xin chào

2

ជំរាបសួរ

chŏmreapsuŏr

Chào bạn (cách nói trang trọng)

3

សុខសប្បាយ

sŏkh sâbāy

Bạn khỏe không?

4

សូមសួរ

sŏm suŏr

Tôi muốn hỏi

5

សូមល្អឥតខ្ចោះ

sŏm lŏʔ ŭt khnhŏh

Xin chào một cách thân thiện

6

ជំរាបសួរ

chŏmreapsuŏr

Chào mừng

7

ខ្ញុំបាទ

khñŏm bāt

Tôi (nam)

8

ខ្ញុំស្រី

khñŏm srây

Tôi (nữ)

9

អ្នកឈ្មោះអ្វី?

anĕk chhmŏh ăvĭ?

Bạn tên gì?

10

ខ្ញុំឈ្មោះ

khñŏm chhmŏh

Tôi tên là

11

តើអ្នកសុខសប្បាយទេ?

tŏe anĕk sŏkh sâbāy tĕ?

Bạn có khỏe không?

12

ខ្ញុំសុខសប្បាយ

khñŏm sŏkh sâbāy

Tôi khỏe

13

អ្នកមកពីស្រុកណា?

anĕk mŏk pĭ srŏk nā?

Bạn đến từ vùng nào?

14

ខ្ញុំឈឺ

khñŏm hŏ

Tôi không khỏe

15

សូមមកជួបគ្នា

sŏm mŏk chŏŏp knĕa

Hãy đến gặp nhau

16

សូមឲ្យទទួលបាន

sŏm ŏuy tŏtuŏl bān

Chúc bạn may mắn

17

សូមថ្លែងអំណរ

sŏm thlĭeng ăm nŏr

Chúc bạn hạnh phúc

18

ចុះក្រោម

chŏh kraŏm

Xin lỗi

19

ខ្ញុំគិតអំពីអ្នក

khñŏm kĭt ăm pĭ anĕk

Tôi đang nghĩ về bạn

20

សូមអភ័យទោស

sŏm ĭphey tōs

Xin lỗi

21

សួរសុខទុក្ខ

suŏr sŏkh tŏk

Chào hỏi sức khỏe

22

ខ្ញុំអាណិត

khñŏm ānĭt

Tôi buồn

23

ខ្ញុំមិនចេះ

khñŏm min chéh

Tôi không biết

24

អ្នកមកពីណា?

anĕk mŏk pĭ nā?

Bạn đến từ đâu?

25

ខ្ញុំមកពី

khñŏm mŏk pĭ

Tôi đến từ

26

អ្នកធ្វើអ្វី?

anĕk thvŏ ăvĭ?

Bạn làm gì?

27

ខ្ញុំកំពុង

khñŏm kŏmpŏng

Tôi đang

28

តើអ្នកមានកំណែទេ?

tŏe anĕk miŏn kăm nĕ tĕ?

Bạn có vấn đề gì không?

29

ខ្ញុំសុំ

khñŏm sŏm

Tôi xin

30

ជួបគ្នា

chŏŏp knĕa

Gặp nhau

31

សូមជួយ

sŏm chŏuy

Xin hãy giúp

32

ខ្ញុំមកពីក្រុង

khñŏm mŏk pĭ krŏng

Tôi đến từ thành phố

33

អ្នកគួរឲ្យស្គាល់

anĕk kuŏ ŏy skŏl

Bạn nên biết

34

ខ្ញុំចេះប៉ុន្មាន

khñŏm chéh bŏn mān

Tôi biết một chút

35

តើអ្នកកាន់តែសុខសប្បាយទេ?

tŏe anĕk kân tĕ sŏkh sâbāy tĕ?

Bạn có khỏe hơn không?

36

ខ្ញុំសុខចិត្ត

khñŏm sŏkh cĭt

Tôi hài lòng

37

សូមឲ្យសុខសប្បាយ

sŏm ŏuy sŏkh sâbāy

Chúc bạn khỏe

38

ចាស

chā

Thế thì

39

យើងមកពី

yeung mŏk pĭ

Chúng tôi đến từ

40

ជួយកខ្វះ

chŏuy kăkh vāh

Giúp đỡ

41

សួរល្អ

suŏr lŏʔ

Hỏi thăm

42

ប្រាប់ខ្ញុំ

brăp khñŏm

Nói cho tôi biết

43

អ្នកអាចប្រាប់ខ្ញុំបានទេ?

anĕk āch brăp khñŏm bān tĕ?

Bạn có thể nói với tôi không?

44

ខ្ញុំមកពីប្រទេស

khñŏm mŏk pĭ brŏtĭh

Tôi đến từ đất nước

45

ខ្ញុំឈឺ

khñŏm hŏ

Tôi bị ốm

46

ខ្ញុំមិនប្រាកដ

khñŏm min brākat

Tôi không chắc chắn

47

សូមថ្លែងប្រាប់

sŏm thlĭeng brăp

Xin hãy nói

48

សូមមកវិញ

sŏm mŏk vĭnh

Hãy trở lại

49

តើអ្នកមានអ្វី?

tŏe anĕk miŏn ăvĭ?

Bạn có gì không?

50

ខ្ញុំមានអារម្មណ៍

khñŏm miŏn ărāmŏn

Tôi cảm thấy

Từ vựng Khmer cho chủ đề chào hỏi và giới thiệu
Từ vựng Khmer cho chủ đề chào hỏi và giới thiệu

>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Khmer: Dịch Công Chứng, Chính Xác, Lấy Nhanh

Từ vựng tiếng khmer về gia đình

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Khmer cho chủ đề gia đình::

STT

Từ vựng Khmer

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

1

ក្រុមគ្រួសារ

krŏm krŭŏsā

Gia đình

2

មាតាបិត

mŏatā bĭt

Cha mẹ

3

ឪពុក

ʔaŏpŏk

Cha

4

ម្តាយ

mŏtāy

Mẹ

5

បង

bŏng

Anh, chị (đối với người lớn)

6

ប្អូន

bɑʊn

Em (đối với người nhỏ)

7

កូន

kŏn

Con

8

ថ្នាក់

thnăk

Cấp bậc

9

គូប្រុស

kū brŏs

Chồng

10

គូស្រី

kū srây

Vợ

11

កូនស្រី

kŏn srây

Con gái

12

កូនប្រុស

kŏn brŏs

Con trai

13

តា

Ông

14

ឋាន

thān

15

ចូក

chŏk

Cháu

16

ឧតតា

ʔut tà

Cô, dì

17

ប្អូនប្រុស

bɑʊn brŏs

Em trai

18

ប្អូនស្រី

bɑʊn srây

Em gái

19

ក្មេង

kmeŏng

Trẻ em

20

គូរ

kūr

Vợ chồng

21

ម៉ៅ

maŏ

Bà ngoại

22

ត្រី

trĭ

Ông ngoại

23

អ្នកគ្រួសារ

anĕk krŭŏsā

Thành viên gia đình

24

ការផ្ទេរ

kār phṭĕr

Chuyển nhượng

25

ទំនាក់ទំនង

tŏmnāk tŏmnŏng

Quan hệ

26

ឧបត្ថម្ភ

ʔŏp tʌtĭh

Hỗ trợ

27

ការបើកក្រសួង

kār bŏk krŏsuŏng

Mở cửa

28

មេត្រី

mĕ trĭ

Chị em họ

29

សង្សារក

sŏng sârak

Cặp đôi

30

កំណាពី

kŏmnăpī

Tổ ấm

>>>Xem thêm: Dịch thuật tiếng Campuchia uy tín kinh nghiệm

Từ vựng tiếng khmer về chủ đề món ăn

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Khmer cho chủ đề các món ăn phổ biến và thành phần nguyên liệu:

STT

Từ vựng Khmer

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

1

អាហារ

ʔa-ha

Thức ăn

2

ម្ហូប

mhŏp

Món ăn

3

ស្ងោរ

sngŏ

Nấu, luộc

4

ខ្លែង

khlɛng

Hấp

5

ផ្លែ

phlɛ

Trái cây

6

ឬស

rŏh

Thịt

7

បាយ

bāy

Cơm

8

សាច់

sâch

Thịt (nói chung)

9

ទឹក

tŏk

Nước

10

ស្លាប

slâb

Đùi gà

11

ត្រី

trĭ

12

គ្រឿងផ្សំ

krŏeung phŏm

Nguyên liệu

13

ស្ករ

skŏr

Đường

14

ម្រេច

mrĕch

Tiêu

15

ខ្ទឹម

khṭĭm

Hành

16

បន្លែ

bânlɛ

Rau

17

មាន់

măn

18

ខុក

khŏk

Nước mắm

19

ស្លាបបាយ

slâb bāy

Bánh mì

20

ប៉ុស

pŏh

Xào

21

ម្សៅ

mŏsa

Bột

22

ខាន់

khăh

Củ

23

ងឹត

ŋɨt

Mặn

24

ម្ហូបស្ងោរ

mhŏp sngŏ

Món luộc

25

បាង

băng

Nướng

26

ប៊េរ

bĕr

Bia

27

ស្ករ៉ៅ

skŏrăv

Kem

28

កូរ

kūr

Chảo

29

ផាត

phât

Thịt cừu

30

អំបិល

ʔɑmbĭl

Muối

>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Campuchia Sang Tiếng Việt Uy Tín, Giá Rẻ, Chính Xác 100%

Từ vựng tiếng Khmer về các món ăn phổ biến
Từ vựng tiếng Khmer về các món ăn phổ biến

Từ vựng chủ đề màu sắc trong tiếng Khmer

Dưới đây là bảng từ vựng chủ đề màu sắc tiếng Khmer:

STT

Từ vựng Khmer

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

1

ក្រហម

krŏhŏm

Đỏ

2

ខៀវ

khĭev

Xanh dương

3

មាស

mĭɑs

Vàng

4

បបូរ

bɑbŏr

Cam

5

ស្នោ

sŏnŏ

Xanh lá cây

6

ក្រហមខ្ចី

krŏhŏm khjĭ

Đỏ nhạt

7

ខ្មៅ

khmau

Đen

8

ពណ៌ស

pŏn sɑ

Trắng

9

ពណ៌ជោគ

pŏn chŏk

Nâu

10

ពណ៌លឿង

pŏn lɨəng

Vàng nhạt

11

ពណ៌ខៀវ

pŏn khĭev

Xanh lơ

12

ពណ៌ទឹកប lu

pŏn tŏk bu

Xanh nước

13

ពណ៌កាស្យ

pŏn kɑsya

Tím

14

ពណ៌ក្រហម

pŏn krŏhŏm

Đỏ đậm

15

ពណ៌ផ្កាឈូក

pŏn phka chhŏk

Hồng

16

ពណ៌ខ្មៅ

pŏn khmau

Đen nhạt

17

ពណ៌ស្វាយ

pŏn svay

Đen và trắng

18

ពណ៌ទឹកក្រូច

pŏn tŏk krŏch

Cam nhạt

19

ពណ៌ទឹកកក

pŏn tŏk kɑk

Xanh nhạt

20

ពណ៌ពេជ្រ

pŏn pĕch

Bạc

21

ពណ៌លឿងខ្ចី

pŏn lɨəng khjĭ

Vàng nhạt

22

ពណ៌រុក្ខជាតិ

pŏn rŏk chĭət

Màu tự nhiên

23

ពណ៌ស្លាប

pŏn slâb

Màu xám

24

ពណ៌ផ្កាឈូក

pŏn phka chhŏk

Màu hồng nhạt

25

ពណ៌ដូង

pŏn dŏng

Màu ngà

26

ពណ៌ដឹក

pŏn dŭk

Màu đen sáng

27

ពណ៌លិច

pŏn lɨch

Màu xanh xám

28

ពណ៌ដើម

pŏn dɑəm

Màu cây

29

ពណ៌ប៊ូ

pŏn bŭ

Màu kem

30

ពណ៌ខៀវខ្ចី

pŏn khĭev khjĭ

Xanh lơ nhạt

>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Campuchia Chuyên Nghiệp, Chính Xác Nhất

Từ vựng số đếm trong tiếng Khmer

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Khmer cho chủ đề số đếm, không bị trùng lặp:

STT

Từ vựng Khmer

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

1

មួយ

muoy

Một

2

ពីរ

pi

Hai

3

បី

bei

Ba

4

បួន

buŏn

Bốn

5

ប្រាំ

prăm

Năm

6

ប្រាំមួយ

prăm muoy

Sáu

7

ប្រាំពីរ

prăm pi

Bảy

8

ប្រាំបី

prăm bei

Tám

9

ប្រាំបួន

prăm buŏn

Chín

10

ដប់

dɑp

Mười

11

ដប់មួយ

dɑp muoy

Mười một

12

ដប់ពីរ

dɑp pi

Mười hai

13

មួយសិប

muoy sɑp

Hai mươi

14

សាមសិប

sɑm sɑp

Ba mươi

15

សែសិប

săe sɑp

Bốn mươi

16

ហាសិប

ha sɑp

Năm mươi

17

ហុកសិប

hŏk sɑp

Sáu mươi

18

ចិតសិប

chet sɑp

Bảy mươi

19

ប៉ែតសិប

paet sɑp

Tám mươi

20

កៅសិប

kaov sɑp

Chín mươi

21

មួយរយ

muoy rŏy

Một trăm

22

ពីររយ

pi rŏy

Hai trăm

23

បីរយ

bei rŏy

Ba trăm

24

បួនរយ

buŏn rŏy

Bốn trăm

25

ប្រាំរយ

prăm rŏy

Năm trăm

26

ប្រាំមួយរយ

prăm muoy rŏy

Sáu trăm

27

ប្រាំពីររយ

prăm pi rŏy

Bảy trăm

28

មួយពាន់

muoy pŏn

Một ngàn

29

ពីរពាន់

pi pŏn

Hai ngàn

30

ម៉ឺន

mœn

Mười ngàn

>>>Xem thêm: Tổng hợp ứng dụng dịch tiếng Campuchia hiện đại và hiệu quả nhất

Từ vựng ngày tháng trong tiếng Khmer

Dưới đây là bảng từ vựng chủ đề Ngày tháng trong tiếng Khmer:

STT

Từ vựng Khmer

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

1

ថ្ងៃ

thngai

Ngày

2

ខែ

khae

Tháng

3

ឆ្នាំ

chhnăm

Năm

4

ម្សិលមិញ

mseyl min

Hôm qua

5

ថ្ងៃនេះ

thngai nih

Hôm nay

6

ថ្ងៃស្អែក

thngai sa'ek

Ngày mai

7

ថ្ងៃច័ន្ទ

thngai chan

Thứ hai

8

ថ្ងៃអង្គារ

thngai ongkea

Thứ ba

9

ថ្ងៃពុធ

thngai puth

Thứ tư

10

ថ្ងៃព្រហស្បតិ៍

thngai prôhos

Thứ năm

11

ថ្ងៃសុក្រ

thngai sok

Thứ sáu

12

ថ្ងៃសៅរ៍

thngai sao

Thứ bảy

13

ថ្ងៃអាទិត្យ

thngai aatit

Chủ nhật

14

មុនថ្ងៃនេះ

mun thngai nih

Trước hôm nay

15

ក្រោយស្អែក

kraoy sa'ek

Ngày kia

16

ខែមករា

khae mokara

Tháng Giêng

17

ខែកុម្ភៈ

khae kompheak

Tháng Hai

18

ខែមីនា

khae mina

Tháng Ba

19

ខែមេសា

khae mesa

Tháng Tư

20

ខែឧសភា

khae usaphea

Tháng Năm

21

ខែមិថុនា

khae mithona

Tháng Sáu

22

ខែកក្កដា

khae kakada

Tháng Bảy

23

ខែសីហា

khae seiha

Tháng Tám

24

ខែកញ្ញា

khae kanha

Tháng Chín

25

ខែតុលា

khae tola

Tháng Mười

26

ខែវិច្ឆិកា

khae vichheka

Tháng Mười Một

27

ខែធ្នូ

khae thnau

Tháng Mười Hai

28

សប្តាហ៍

saptah

Tuần

29

ពេលព្រឹក

pel proek

Buổi sáng

30

ពេលល្ងាច

pel lengcheak

Buổi tối

>>>Xem thêm: Dịch vụ phiên dịch tiếng Campuchia chuyên nghiệp, nhanh và chuẩn xác

Các chủ đề từ vựng tiếng Khmer nâng cao

Từ vựng chuyên ngành trong tiếng Khmer

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Khmer chuyên ngành:

STT

Từ vựng chuyên ngành Khmer

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

1

វេជ្ជសាស្រ្ត

vechasat

Y học

2

ឱសថសាស្រ្ត

osathasat

Dược học

3

គណនេយ្យ

kananey

Kế toán

4

ហិរញ្ញវត្ថុ

heranhvatthu

Tài chính

5

ធនាគារ

thonakkea

Ngân hàng

6

បច្ចេកទេស

pachektech

Kỹ thuật

7

ស្ថាបត្យកម្ម

sthapatyakum

Kiến trúc

8

សំណង់

samnang

Xây dựng

9

ព័ត៌មានវិទ្យា

pormeanvittya

Công nghệ thông tin

10

កុំព្យូទ័រ

kompyuter

Máy tính

11

ច្បាប់

chbab

Luật

12

កសិកម្ម

kasakum

Nông nghiệp

13

គ្រប់គ្រងជំនួញ

krubkrongchomnuon

Quản trị kinh doanh

14

ទីផ្សារ

tiphsa

Marketing

15

សារគមនាគមន៍

sarakumnakumn

Truyền thông

16

ទេសចរណ៍

tesachorn

Du lịch

17

បរិស្ថាន

barithan

Môi trường

18

គីមីវិទ្យា

kimivittya

Hóa học

19

ជីវវិទ្យា

cheevavittya

Sinh học

20

រូបវិទ្យា

rubvittya

Vật lý

21

គណិតវិទ្យា

kanetvittya

Toán học

22

ភូមិវិទ្យា

phumivittya

Địa lý

23

ប្រវត្តិសាស្រ្ត

provottisasat

Lịch sử

24

អក្សរសាស្រ្ត

akssasat

Văn học

25

អប់រំ

obrom

Giáo dục

26

ពាណិជ្ជកម្ម

peanikakum

Thương mại

27

សេដ្ឋកិច្ច

sethakech

Kinh tế

28

មនោគមវិជ្ជា

manokumvichhea

Tâm lý học

29

សង្គមវិទ្យា

sangkomvittya

Xã hội học

30

សិល្បៈ

selapak

Nghệ thuật

31

រចនា

rochna

Thiết kế

32

សិល្បៈតន្ត្រី

selapaktontrei

Âm nhạc

33

ថតរូប

thotrub

Nhiếp ảnh

34

អេឡិចត្រូនិច

electtronic

Điện tử

35

ម៉ាស៊ីន

mesin

Cơ khí

36

ប្រេងឥន្ធនៈ

breng eanthna

Dầu khí

37

ភូមិសាស្រ្ត

phumisat

Địa chất

38

សវនកម្ម

savankam

Kiểm toán

39

គ្រប់គ្រងធនធានមនុស្ស

krubkrongthonthean munuss

Quản lý nhân sự

40

អាកាសចរណ៍

akachorn

Hàng không

41

ដឹកជញ្ជូន

dokjanchoon

Vận tải

42

បច្ចេកវិទ្យាជីវៈ

pachakevittya cheeva

Công nghệ sinh học

43

យោធា

yoa tha

Quân sự

44

ម្ទេសសមុទ្រ

mtes samut

Thủy sản

45

ការគ្រប់គ្រងទឹក

krubkrongtoek

Thủy lợi

46

គ្រូបង្រៀន

kru bangrean

Sư phạm

47

ថាមពលអគ្គិសនី

thampol akisaney

Điện lực

48

អចលនទ្រព្យ

acharanthroprop

Bất động sản

49

ថាមពលកកើតឡើងវិញ

thampol kakerl veng

Năng lượng tái tạo

50

បច្ចេកវិទ្យារថយន្ត

pachakevittya rothayun

Công nghệ ô tô

Tổng hợp các từ vựng tiếng Khmer chuyên ngành
Tổng hợp các từ vựng tiếng Khmer chuyên ngành

>>>Xem thêm: Dịch vụ phiên dịch tiếng Việt sang tiếng Campuchia uy tín, nhanh chóng

Thành ngữ và tục ngữ tiếng Khmer

Dưới đây là tổng hợp các thành ngữ và tục ngữ tiếng Khmer:

STT

Thành ngữ / Tục ngữ Khmer

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

1

មកពីបួនខែ្ទ

mok pi buon khet

Đến từ bốn phương

2

ព្រះអាទិត្យមិនលើមេឃតែមួយ

preah atit min le meak tae muy

Mặt trời không chỉ mọc từ một phía

3

មើលមនុស្សតាមមុខមិនសូវបាន

merl mnus taam muk min sou ban

Đừng đánh giá con người qua bề ngoài

4

និយាយប្រាប់ចិត្តមិនល្អ

niyeay brab chet min leu

Lời nói làm đau lòng

5

យកស្លឹកអុសលុបស្លឹកចេក

yok sleuk os lob sleuk chek

Lấy lá khô quạt lửa

6

សម្លុតខ្យល់និងកម្លាំង

somlot khyal ning kamlang

Vừa gió vừa sức

7

កុំអើតអ្នកចង់ទឹកមិនជីពង

kom aet neak jang teuk min jibong

Đừng bắt cá hai tay

8

កុំលុបផ្ទាំងតូច

kom lob phtang touch

Đừng quên ơn người giúp mình

9

កំពុងផ្តៅស្លឹកអាកាស

komphong phdao sleuk aekas

Thả diều với hy vọng hão huyền

10

ចាក់ពាក្យត្រឹមទឹកមាត់

chak peak trem teuk mut

Nói lời tốt đẹp, lời suông

11

ក្ដៅបញ្ចូលសត្វ

kdov banhchul sat

Lời nặng nề như đánh nhau

12

លាក់ភ្នែកមើលខ្យល់

lekh phnek merl khyal

Nhắm mắt lại và nhìn gió

13

ដេកអើយសួរអំពីគេ

dek ouy sour ampi ke

Ngủ mơ hỏi người khác

14

ឈឺចាប់លុះប៉ះខ្ទុះ

chheu chap los pash ktush

Đau mới biết bền

15

ព្រោះតែចិត្តមិនអាចឃោរឃៅ

preah tae chet min ach kho khao

Vì lòng không độc ác

16

បិទភ្នែកស្អប់គេ

bit phnek saob ke

Ghét người mà nhắm mắt

17

អ្នកឆ្លាតនិយាយច្រើនចឹង

neak chlat niyeay chraen cheng

Người khôn nói ít hiểu nhiều

18

កំពុងចាំស្រាប់កាច

komphong cham srap kach

Đợi chờ nhưng không nhận được

19

ស្តាប់ទឹកត្រឡប់មក

stab teuk trolap mok

Nước chảy về nguồn

20

ធ្វើអារម្មណ៍មិនសូវបាន

thver arom min sou ban

Làm tổn thương tình cảm

21

ពូកេអារម្មណ៍

pooke arom

Tâm trạng tốt, cởi mở

22

គិតធ្វើឥតប្រយោជន៍

kit thver ot prayoat

Nghĩ làm việc vô ích

23

មិនអាចឆ្លើយតប

min ach chlaoy top

Không thể đáp trả

24

ស្អប់គេយ៉ាងខ្លាំង

saob ke yang khlang

Ghét ai đó đến mức cao

25

ធ្វើតែរឿងព្រោះតែបង់ចិត្ត

thver tae reung preah tae bong chet

Làm mọi thứ vì yêu thương

26

មនុស្សឥតគ្រប់គ្រាន់

mnus ot krup kreaon

Con người không hoàn hảo

27

មេឃមិនមានក្លិន

meak min mean klin

Trời không ngửi thấy mùi

28

ដើររើប្លង់

der rbplang

Đi sai đường

29

មិនដឹងកន្លែងត្រូវ

min deng kanlaeng trov

Không biết đi đúng hướng

30

ការសុខចិត្តមិនស្មើ

ka sok chet min smaer

Hài lòng không như nhau

>>>Xem thêm: Dịch Thuật Tiếng Khmer Sang Tiếng Việt Chính Xác

Tài liệu học tập từ vựng tiếng Khmer

Để học từ vựng tiếng Khmer hiệu quả, việc sử dụng các tài liệu phù hợp là vô cùng quan trọng. Dưới đây là những nguồn tài liệu phổ biến và hữu ích, giúp người học nâng cao vốn từ vựng Khmer theo từng chủ đề và cấp độ khác nhau.

Sách giáo khoa tiếng Khmer

  • "Khmer for Beginners": Sách giáo khoa tiếng Khmer dành cho người mới bắt đầu, cung cấp kiến thức cơ bản về ngữ pháp, từ vựng và cách phát âm.
  • "Khmer: A Comprehensive Grammar": Sách ngữ pháp tiếng Khmer đầy đủ, bao gồm các chủ đề về ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng và văn hóa.
  • "Khmer Language and Culture": Sách giới thiệu về ngôn ngữ và văn hóa Khmer, bao gồm từ vựng, ngữ pháp và các kiến thức về văn hóa Campuchia.
  • "Khmer for Everyone" của David Smyth: Sách cung cấp kiến thức cơ bản về tiếng Khmer với cách tiếp cận dễ hiểu và thực tế.
  • "Khmer: A Practical Guide" của John Okell: Sách hướng dẫn thực hành tiếng Khmer, tập trung vào ngữ pháp và từ vựng thường dùng.
Tài liệu học tập từ vựng tiếng Khmer
Tài liệu học tập từ vựng tiếng Khmer

>>>Xem thêm: Top 09 phần mềm dịch tiếng Việt sang tiếng Campuchia chuẩn, hiện đại

Website học tiếng Khmer trực tuyến

  • Learn Khmer Online: Website cung cấp các bài học tiếng Khmer miễn phí, bao gồm từ vựng, ngữ pháp, phát âm và các bài tập thực hành.
  • Khmer Language Learning: Website cung cấp các bài học tiếng Khmer đầy đủ, bao gồm các chủ đề về ngữ pháp, từ vựng và văn hóa, cùng với các trò chơi và tài liệu hỗ trợ học tập.
  • Memrise: Ứng dụng học ngôn ngữ cung cấp các khoá học tiếng Khmer với nhiều bài học từ vựng và các trò chơi tương tác.
  • Cambodian Language Resources (CLRS): Website cung cấp tài liệu học tiếng Khmer đa dạng, bao gồm từ điển, ngữ pháp, văn bản, và các bài học trực tuyến.
  • Cambodian Studies của Đại học California, Berkeley: Website cung cấp tài liệu học tiếng Khmer và nghiên cứu về văn hóa, lịch sử Campuchia.
  • Khmer101 của Sở Giáo dục Campuchia: Website cung cấp các bài học tiếng Khmer trực tuyến dành cho người học tiếng Khmer.

Ứng dụng học tiếng Khmer

  • Duolingo: Ứng dụng học ngôn ngữ cung cấp các khoá học tiếng Khmer miễn phí, bao gồm các bài học từ vựng, ngữ pháp và các trò chơi tương tác.
  • Babbel: Ứng dụng học ngôn ngữ cung cấp các khoá học tiếng Khmer trả phí, với các bài học từ vựng, ngữ pháp và các hoạt động tương tác.
  • HelloTalk: Ứng dụng kết nối người học ngôn ngữ, cho phép bạn giao tiếp với người bản ngữ và học từ vựng tiếng Khmer trong các cuộc hội thoại.
  • Mondly: Ứng dụng cung cấp các bài học tiếng Khmer tương tác, với các bài học từ vựng, ngữ pháp và trò chơi.
  • Rosetta Stone: Ứng dụng cung cấp các khoá học tiếng Khmer trả phí, với các bài học từ vựng, ngữ pháp, phát âm và các hoạt động thực hành.
  • Busuu: Ứng dụng cung cấp các khoá học tiếng Khmer trả phí, bao gồm các bài học từ vựng, ngữ pháp, và các hoạt động tương tác.
  • Memrise: Ứng dụng học ngôn ngữ cung cấp các khoá học tiếng Khmer với nhiều bài học từ vựng và các trò chơi tương tác.

Nguồn tài liệu khác

  • Từ điển tiếng Khmer: Cung cấp định nghĩa và cách phát âm của các từ vựng tiếng Khmer.
  • "Khmer-English Dictionary" của John Okell: Từ điển tiếng Khmer-Anh đầy đủ và chính xác.
  • "English-Khmer Dictionary" của Cambodian Language Resources: Từ điển tiếng Anh-Khmer đa dạng và dễ sử dụng.
  • "Khmer for Travelers" của David Smyth: Từ điển tiếng Khmer dành cho du khách, bao gồm các từ vựng và cụm từ thông dụng.
  • Phim, chương trình truyền hình và nhạc Khmer: Giúp bạn tiếp xúc với ngôn ngữ một cách tự nhiên và học từ vựng trong các ngữ cảnh thực tế.
  • TVK (VTV Campuchia), Bayon TV, CTN (Campuchia TV): Các kênh truyền thông tiếng Khmer cung cấp nhiều chương trình và nội dung hấp dẫn.
  • Giao tiếp với người bản ngữ: Cách tốt nhất để học từ vựng tiếng Khmer là giao tiếp với người bản ngữ.

Tóm lại, việc học từ vựng tiếng Khmer đòi hỏi sự kiên nhẫn và luyện tập đều đặn. Bằng cách sử dụng các tài liệu và phương pháp trên, bạn sẽ nhanh chóng cải thiện vốn từ vựng và thành thạo trong việc giao tiếp tiếng Khmer.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!