Tháng trong tiếng Pháp là Le mois. Hiểu rõ cách viết, cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng Pháp sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với đối tác người Pháp.

Các tháng trong tiếng Pháp

Dưới đây là từ vựng về các tháng trong tiếng Pháp và cách phiên âm của từng từ, giúp bạn học tiếng Pháp hiệu quả.

Tháng Tiếng Pháp Phiên âm
Tháng 1 Janvier ʒɑ̃vje
Tháng 2 Février fevʁije
Tháng 3 Mars maʁs
Tháng 4 Avril avʁil
Tháng 5 Mai
Tháng 6 Juin ʒɥɛ̃
Tháng 7 Juillet ʒɥijɛ
Tháng 8 Août u
Tháng 9 Septembre sɛptɑ̃bʁ
Tháng 10 Octobre ɔktɔbʁ
Tháng 11 Novembre nɔvɑ̃bʁ
Tháng 12 Décembre desɑ̃bʁ

>>> Xem thêm1000+ Từ Vựng Tiếng Pháp Thông Dụng Nhất Cho Người Mới Học

Thứ ngày trong tiếng Pháp

Thứ ngày trong tiếng Pháp được viết và phiên âm như sau:

Thứ Tiếng Pháp Phiên âm
Thứ 2 Lundi lœ̃di
Thứ 3 Mardi maʁdi
Thứ 4 Mercredi mɛʁkrədi
Thứ 5 Jeudi ʒødi
Thứ 6 Vendredi vɑ̃dʁədi
Thứ 7 Samedi samdi
Chủ Nhật Dimanche dimɑ̃ʃ

Các mùa trong tiếng Pháp

Mùa Tiếng Pháp Phiên âm
Xuân Printemps prɛ̃tɑ̃
Été ete
Thu Automne o.tɔm
Đông Hiver i.vɛʁ

Quy tắc sử dụng thứ ngày tháng trong tiếng Pháp

1. Thứ trong tuần:

  • Viết hoa chữ cái đầu tiên của thứ: Lundi, Mardi, Mercredi, Jeudi, Vendredi, Samedi, Dimanche
  • Thứ đứng trước ngày:
    • Lundi 1er mars: Thứ Hai ngày mùng 1 tháng 3
    • Mardi 15 avril: Thứ Ba ngày 15 tháng 4
  • Có thể viết tắt thứ:
    • Lun. 1er mars: (Lun. là viết tắt của Lundi)
    • Mar. 15 avril: (Mar. là viết tắt của Mardi)

2. Ngày:

  • Sử dụng số đếm: 1er, 2, 3, 4, ... 20, 21, ... 30, 31
  • Ngày 1, 21, 31 thêm "er" sau số: 1er, 21, 31
  • Ngày 1 thường được đọc là "premier" (prơ-mie): Premier mars (ngày mùng 1 tháng 3)
  • Ngày có thể đứng trước hoặc sau tháng:
    • Le 1er mars: (Ngày mùng 1 tháng 3)
    • Mars le 1er: (Tháng 3 ngày mùng 1)

3. Tháng:

  • Viết hoa chữ cái đầu tiên của tháng: Janvier, Février, Mars, Avril, Mai, Juin, Juillet, Août, Septembre, Octobre, Novembre, Décembre
  • Có thể viết tắt các tháng trong tiếng Pháp như sau: Janv., Fév., Mars, Avr., Mai, Juin, Juil., Août, Sept., Oct., Nov., Déc.
  • Tháng đứng sau ngày:
    • Le 1er mars: (Ngày mùng 1 tháng 3)

4. Năm:

  • Viết năm bằng số: 2023
  • Năm đứng sau ngày và tháng:
    • Le 1er mars 2023: (Ngày mùng 1 tháng 3 năm 2023)

5. Các cách viết khác:

  • "Le" thường được dùng trước ngày: Le 1er mars
  • "Du" được dùng để chỉ khoảng thời gian: Du 1er au 31 mars (Từ ngày mùng 1 đến ngày 31 tháng 3)
  • "En" được dùng để chỉ trong tháng: En mars (Trong tháng 3)

Ví dụ:

  • Lundi 1er mars 2023: Thứ Hai ngày mùng 1 tháng 3 năm 2023
  • Mar. 15 avril 2023: Thứ Ba ngày 15 tháng 4 năm 2023
  • Le 1er mars 2023: Ngày mùng 1 tháng 3 năm 2023

tháng trong tiếng Pháp

Mẹo ghi nhớ các tháng trong tiếng Pháp

Để ghi nhớ các tháng trong tiếng Pháp dễ dàng hơn, bạn có thể chia các tháng theo nhóm như sau:

Nhóm 1: Các tháng có "ier" ở cuối: Janvier, Février, Juillet, Décembre

  • Mẹo: "ier" gợi nhớ đến "hiver" (mùa đông) vì các tháng này nằm trong mùa đông hoặc gần mùa đông.

Nhóm 2: Các tháng có "bre" ở cuối: Septembre, Octobre, Novembre, Décembre

  • Mẹo: "bre" gợi nhớ đến "brebis" (cừu) - mùa thu là mùa sinh sản của cừu.

Nhóm 3: Các tháng còn lại: Mars, Avril, Mai, Juin, Août

  • Mẹo: "Mars" (tháng 3) là tháng đầu tiên của mùa xuân, "Juin" (tháng 6) là tháng cuối cùng của mùa xuân, "Août" (tháng 8) là tháng cuối cùng của mùa hè.

Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên YouTube những bài hát về các tháng tiếng Pháp trong năm và luyện thực hành thường xuyên để ghi nhớ các tháng dễ dàng hơn.

Qua bài viết, bạn đã được làm quen với cách gọi tên các tháng trong tiếng Pháp. Việc nắm vững cách sử dụng các tháng trong tiếng Pháp sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn và hiểu sâu hơn về văn hóa Pháp.

Nếu bạn cần dịch thuật tiếng Pháp cho công việc hoặc học tập, hãy liên hệ Dịch Thuật Số 1, đơn vị cung cấp dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp, uy tín và chất lượng cao. Chúng tôi sẽ đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục ngôn ngữ Pháp.

THÔNG TIN LIÊN HỆ: 

  • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
    • Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
    • Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
    • Email: hanoi@dichthuatso1.com 
  • VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
    • Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
    • Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
    • Email: saigon@dichthuatso1.com 
  • VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
    • Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
    • Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
    • Email: hcm@dichthuatso1.com 
  • VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
    • Địa chỉ: 345 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
    • Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
    • Email: hcm@dichthuatso1.com 
  • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
    • Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
    • Điện thoại: 0236.62.76.777 – 0236.62.78.777
    • Email: danang@dichthuatso1.com  

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!