Từ vựng là nền tảng để giao tiếp bằng bất kỳ ngôn ngữ nào. Thay vì học từng từ một cách rời rạc, việc phân loại từ vựng theo các chủ đề như ẩm thực, du lịch,... sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn và sử dụng từ vựng một cách linh hoạt hơn. Cùng Dịch Thuật Số 1 tìm hiểu về từ vựng tiếng Thái theo chủ đề phổ biến và mẹo học hiệu quả trong bài viết dưới đây.
>>>Xem thêm: 600 từ vựng tiếng Thái thông dụng PDF - tải ngay
Phương pháp học từ vựng tiếng Thái theo chủ đề là gì?
Học từ vựng tiếng Thái theo chủ đề là một phương pháp cực kỳ hiệu quả để ghi nhớ từ mới và áp dụng chúng trong giao tiếp thực tế. Thay vì học từ vựng một cách rời rạc, phương pháp này giúp bạn liên kết các từ theo các ngữ cảnh cụ thể, tạo điều kiện thuận lợi để vận dụng từ ngữ một cách tự nhiên và chính xác. Đối với việc học tiếng Thái, phương pháp này không chỉ giúp bạn nắm vững cách sử dụng từ trong các tình huống khác nhau mà còn hỗ trợ trong việc tiếp cận các lĩnh vực chuyên môn.
- Dễ nhớ hơn: Khi học từ vựng theo chủ đề, bạn có thể liên kết các từ với nhau dựa trên ngữ cảnh chung, điều này làm tăng khả năng ghi nhớ lâu dài và giúp bạn dễ dàng truy xuất thông tin khi cần.
- Sử dụng linh hoạt: Việc học từ theo chủ đề giúp bạn ứng dụng từ vựng ngay vào các tình huống giao tiếp thực tế, từ đó cải thiện khả năng nói và viết, đồng thời nâng cao sự tự tin khi sử dụng ngôn ngữ.
- Tạo hứng thú: Học từ vựng theo chủ đề thường liên quan đến sở thích hoặc nhu cầu cá nhân của bạn, điều này tạo ra sự hứng thú và động lực trong quá trình học, làm cho việc tiếp cận và sử dụng ngôn ngữ trở nên thú vị hơn.
>>>Xem thêm: Cách học thuộc bảng chữ cái tiếng Thái Lan dễ dàng - Mẹo hay cho bạn
Tổng hợp từ vựng tiếng Thái theo chủ đề
Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Thái Lan theo chủ đề phổ biến nhất, bao gồm phiên âm và dịch tiếng Thái sang tiếng Việt:
Từ vựng tiếng Thái theo chủ đề chào hỏi
STT |
Từ vựng tiếng Thái |
Phiên âm |
Nghĩa trong tiếng Việt |
1 |
สวัสดี |
Sawasdee |
Xin chào |
2 |
ขอบคุณ |
Khob khun |
Cảm ơn |
3 |
ลาก่อน |
Laa gon |
Tạm biệt |
4 |
สบายดีไหม |
Sabaai dee mai |
Bạn khỏe không? |
5 |
สวัสดีตอนเช้า |
Sawasdee ton chao |
Chào buổi sáng |
6 |
สวัสดีตอนบ่าย |
Sawasdee ton bai |
Chào buổi chiều |
7 |
สวัสดีตอนเย็น |
Sawasdee ton yen |
Chào buổi tối |
8 |
ยินดีที่ได้พบ |
Yindi thi dai phop |
Rất vui được gặp bạn |
9 |
เจอกันใหม่ |
Joo kan mai |
Gặp lại sau |
10 |
ขอโทษ |
khor toht |
Xin lỗi |
>>>Xem thêm: Bảng chữ cái tiếng Thái và cách đọc chuẩn cho người mới bắt đầu
Từ vựng tiếng Thái về gia đình
STT |
Từ vựng tiếng Thái |
Phiên âm |
Nghĩa trong tiếng Việt |
1 |
ครอบครัว |
Krob krua |
Gia đình |
2 |
พ่อ |
Phor |
Cha |
3 |
แม่ |
Mae |
Mẹ |
4 |
น้อง |
Nong |
Em (người thân) |
5 |
พี่ |
Phee |
Anh/Chị |
6 |
ลูก |
Look |
Con |
7 |
ปู่ |
Poo |
Ông (nội/ngoại) |
8 |
ย่า |
Yaa |
Bà (nội/ngoại) |
9 |
พ่อแม่ |
Phor mae |
Cha mẹ |
10 |
ลูกสาว |
Look saao |
Con gái |
Từ vựng tiếng Thái theo chủ đề thời gian
STT |
Từ vựng tiếng Thái |
Phiên âm |
Nghĩa trong tiếng Việt |
1 |
ชั่วโมง |
Chua mong |
Giờ |
2 |
วัน |
Wan |
Ngày |
3 |
สัปดาห์ |
Sap da |
Tuần |
4 |
ปี |
Bpii |
Năm |
5 |
นาที |
Naa thee |
Phút |
6 |
วินาที |
Wi naa thee |
Giây |
7 |
เที่ยง |
Thiang |
Chính ngọ |
8 |
เช้า |
Chao |
Sáng |
9 |
บ่าย |
Bai |
Chiều |
10 |
เย็น |
Yen |
Tối |
>>>Xem thêm: Dịch Tiếng Thái Bởi Dịch Giả Bản Xứ - แปลไทย
Từ vựng tiếng Thái theo chủ đề con số
STT |
Từ vựng tiếng Thái |
Phiên âm |
Nghĩa trong tiếng Việt |
1 |
หนึ่ง |
Nung |
Một |
2 |
สอง |
Song |
Hai |
3 |
สาม |
Saam |
Ba |
4 |
สี่ |
See |
Bốn |
5 |
ห้า |
Haa |
Năm |
6 |
หก |
Hok |
Sáu |
7 |
เจ็ด |
Jet |
Bảy |
8 |
แปด |
Bpaet |
Tám |
9 |
เก้า |
Kao |
Chín |
10 |
สิบ |
Sip |
Mười |
Từ vựng giới thiệu bản thân bằng tiếng Thái Lan
STT |
Từ vựng tiếng Thái |
Phiên âm |
Nghĩa trong tiếng Việt |
1 |
ฉันชื่อ |
Chan chue |
Tôi tên là |
2 |
อายุ |
Ayoo |
Tuổi |
3 |
มาจาก |
Maa jak |
Đến từ |
4 |
ทำงานที่ |
Tham ngaan thi |
Làm việc tại |
5 |
อาศัยอยู่ที่ |
Aa sai yuu thi |
Sống tại |
6 |
เป็น |
Bpen |
Là |
7 |
คน |
Khon |
Người |
8 |
มีงานอดิเรก |
Mee ngaan adirek |
Có sở thích |
9 |
เรียนที่ |
Rian thi |
Học tại |
10 |
สัญชาติ |
San chati |
Quốc tịch |
Từ vựng tiếng Thái về thực phẩm
STT |
Từ vựng tiếng Thái |
Phiên âm |
Nghĩa trong tiếng Việt |
1 |
ข้าว |
Khao |
Cơm |
2 |
เนื้อ |
Nuea |
Thịt |
3 |
ผัก |
Phak |
Rau |
4 |
น้ำ |
Nam |
Nước |
5 |
ผลไม้ |
Phon lai |
Trái cây |
6 |
ไข่ |
Khai |
Trứng |
7 |
ขนมปัง |
Kha nom pang |
Bánh mỳ |
8 |
ชา |
Chaa |
Trà |
9 |
กาแฟ |
Kaa fae |
Cà phê |
10 |
อาหาร |
Ahaan |
Thức ăn |
>>>Xem thêm: Dịch Thuật Tiếng Thái Chuẩn Xác, Chi Phí Hợp Lý Nhất
Từ vựng tiếng Thái về động vật
STT |
Từ vựng tiếng Thái |
Phiên âm |
Nghĩa trong tiếng Việt |
1 |
สุนัข |
Sunak |
Chó |
2 |
แมว |
Maew |
Mèo |
3 |
นก |
Nok |
Chim |
4 |
ปลา |
Pla |
Cá |
5 |
วัว |
Wua |
Bò |
6 |
ม้า |
Maa |
Ngựa |
7 |
ไก่ |
Kai |
Gà |
8 |
กระต่าย |
Kra taai |
Thỏ |
9 |
เสือ |
Seua |
Hổ |
10 |
ช้าง |
Chang |
Voi |
Từ vựng tiếng Thái theo chủ đề về màu sắc
STT |
Từ vựng tiếng Thái |
Phiên âm |
Nghĩa trong tiếng Việt |
1 |
แดง |
Daeng |
Đỏ |
2 |
เขียว |
Khieow |
Xanh |
3 |
น้ำเงิน |
Nam ngoen |
Xanh dương |
4 |
ขาว |
Khao |
Trắng |
5 |
ดำ |
Dam |
Đen |
6 |
ส้ม |
Som |
Cam |
7 |
เหลือง |
Lueang |
Vàng |
8 |
ชมพู |
Chom phoo |
Hồng |
9 |
น้ำตาล |
Nam tan |
Nâu |
10 |
เทา |
Thao |
Xám |
Từ vựng tiếng Thái về thời tiết
STT |
Từ vựng tiếng Thái |
Phiên âm |
Nghĩa trong tiếng Việt |
1 |
ฝน |
Fon |
Mưa |
2 |
ร้อน |
Ron |
Nóng |
3 |
เย็น |
Yen |
Lạnh |
4 |
หมอก |
Mok |
Sương mù |
5 |
แดด |
Daet |
Nắng |
6 |
เมฆ |
Mek |
Mây |
7 |
พายุ |
Pa yoo |
Bão |
8 |
ลม |
Lom |
Gió |
9 |
หนาว |
Naao |
Lạnh (thời tiết) |
10 |
เปียก |
Piaek |
Ơt ướt |
Từ vựng tiếng Thái theo chủ đề về cảm xúc
STT |
Từ vựng tiếng Thái |
Phiên âm |
Nghĩa trong tiếng Việt |
1 |
ดีใจ |
Dee jai |
Vui mừng |
2 |
โกรธ |
Krod |
Giận dữ |
3 |
เศร้า |
Sao |
Buồn |
4 |
ประหลาดใจ |
Bpra lat jai |
Ngạc nhiên |
5 |
อารมณ์ดี |
Aa rom dee |
Tâm trạng tốt |
6 |
หงุดหงิด |
Nood nit |
Cáu kỉnh |
7 |
เหนื่อย |
Nuea |
Mệt mỏi |
8 |
สงสัย |
Song sai |
Nghi ngờ |
9 |
พอใจ |
Phor jai |
Hài lòng |
10 |
ตื่นเต้น |
Tuen ten |
Hứng thú |
Từ vựng tiếng Thái về hành động
STT |
Từ vựng tiếng Thái |
Phiên âm |
Nghĩa trong tiếng Việt |
1 |
วิ่ง |
Wing |
Chạy |
2 |
อ่าน |
An |
Đọc |
3 |
เขียน |
Kian |
Viết |
4 |
ทำ |
Tham |
Làm |
5 |
เดิน |
Dern |
Đi |
6 |
นั่ง |
Nang |
Ngồi |
7 |
พูด |
Phut |
Nói |
8 |
ฟัง |
Fang |
Nghe |
9 |
เล่น |
Len |
Chơi |
10 |
หยุด |
Yood |
Dừng |
Từ vựng tiếng thái khi đi mua sắm
STT |
Từ vựng tiếng Thái |
Phiên âm |
Nghĩa trong tiếng Việt |
1 |
ราคา |
raa-khaa |
Giá |
2 |
เท่าไหร่ |
thâo-rài |
Bao nhiêu |
3 |
ลดราคา |
lót-raa-khaa |
Giảm giá |
4 |
เงินสด |
ngern-sòt |
Tiền mặt |
5 |
บัตรเครดิต |
bàt-khree-dìt |
Thẻ tín dụng |
6 |
ถุง |
thŭng |
Túi (đựng hàng) |
7 |
อันนี้ |
an-níi |
Cái này |
8 |
อันนั้น |
an-nân |
Cái kia |
9 |
สินค้า |
sĭn-kháa |
Hàng hóa |
10 |
ชำระเงิน |
cham-rá-ngern |
Thanh toán |
>>>Xem thêm: TOP 7 công ty dịch thuật tiếng Thái tốt nhất hiện nay
Mẹo học từ vựng tiếng Thái theo chủ đề đơn giản và hiệu quả
Học từ vựng tiếng Thái theo chủ đề là một phương pháp hiệu quả để nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống cụ thể. Dưới đây là những mẹo đơn giản và hiệu quả giúp bạn tối ưu hóa quá trình học từ vựng theo chủ đề:
- Lựa chọn chủ đề liên quan đến nhu cầu học tập hoặc sở thích của bạn như thực phẩm, thời tiết, giao tiếp hàng ngày, cách giới thiệu bản thân bằng tiếng thái,... Tập trung vào một chủ đề cụ thể giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh liên quan.
- Tạo danh sách từ vựng theo chủ đề và phân loại chúng theo nhóm như danh từ, động từ, tính từ, trạng từ.
- Ghi chép từ vựng vào sổ tay hoặc ứng dụng học từ vựng và thường xuyên ôn tập để củng cố trí nhớ.
- Kết hợp từ vựng với hình ảnh minh họa và ví dụ cụ thể để dễ dàng ghi nhớ và áp dụng.
- Sử dụng ứng dụng học từ vựng hoặc flashcards để ôn tập từ vựng theo chủ đề một cách hiệu quả.
- Viết câu hoặc đoạn văn sử dụng từ vựng theo chủ đề và thực hành nói chuyện hoặc trình bày về chủ đề đó.
- Tham gia vào các tình huống giao tiếp thực tế hoặc trò chuyện với người bản xứ để ứng dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.
- Ôn tập từ vựng theo chủ đề thường xuyên để củng cố trí nhớ và tránh quên.
- Sử dụng các bài kiểm tra hoặc trò chơi từ vựng để kiểm tra khả năng nhớ và áp dụng từ vựng của bạn.
- Học từ vựng theo chủ đề liên quan đến sở thích hoặc nhu cầu cá nhân của bạn để làm cho việc học trở nên thú vị hơn.
- Đặt mục tiêu học tập cụ thể và theo dõi tiến độ của bạn để duy trì động lực học tập.
Bằng cách áp dụng những mẹo này, bạn có thể học từ vựng tiếng Thái theo chủ đề một cách đơn giản và hiệu quả, đồng thời nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống cụ thể.
>>>Xem thêm: Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Thái Hay Nhất
Phần mềm hỗ trợ học từ vựng tiếng Thái theo chủ đề tốt nhất
Dưới đây là các phần mềm hỗ trợ học từ vựng tiếng Thái có phiên âm hiệu quả nhất, giúp bạn nhanh chóng nắm vững từ vựng và ứng dụng chúng vào giao tiếp thực tế:
- Memrise: Cung cấp các khóa học từ vựng tiếng Thái được thiết kế theo chủ đề, bao gồm từ vựng về chào hỏi, thực phẩm, thời gian và nhiều lĩnh vực khác. Các bài học được kết hợp với hình ảnh, âm thanh và video từ người bản ngữ, giúp ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn.
- Drops: Tập trung vào việc học từ vựng tiếng Thái qua các chủ đề khác nhau như gia đình, màu sắc, động vật,... Ứng dụng sử dụng phương pháp học trực quan với hình ảnh và trò chơi ngắn để giúp bạn học nhanh và ghi nhớ lâu dài.
- Ling App: Ling App là một ứng dụng học tiếng Thái tổng hợp với nhiều bài học từ vựng theo chủ đề. Ứng dụng bao gồm cả các bài tập thực hành về từ vựng, ngữ pháp và phát âm, cùng với các trò chơi từ vựng hấp dẫn.
- Quizlet: Quizlet cho phép bạn tạo flashcards với các từ vựng tiếng Thái theo chủ đề hoặc tìm các bộ từ vựng sẵn có do người dùng khác tạo ra. Bạn có thể học qua flashcards, trò chơi ghép cặp từ, hoặc bài kiểm tra tự động.
- Anki: Ứng dụng học từ vựng mạnh mẽ sử dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (spaced repetition) để tối ưu hóa quá trình ghi nhớ. Bạn có thể tìm các bộ từ vựng tiếng Thái theo chủ đề hoặc tự tạo bộ flashcards của riêng mình.
- Mondly: Cung cấp khóa học tiếng Thái toàn diện, tập trung vào việc học từ vựng theo chủ đề. Ứng dụng có bài học từ vựng kết hợp với ngữ pháp và các đoạn hội thoại giúp người học luyện tập giao tiếp.
- Simply Learn Thai: Cung cấp danh sách từ vựng theo chủ đề và các cụm từ giao tiếp tiếng Thái. Mỗi từ vựng và cụm từ đi kèm với phát âm, giúp người học dễ dàng luyện nghe và nói.
Các ứng dụng trên đều hỗ trợ tốt cho việc học từ vựng tiếng Thái theo chủ đề, từ các khóa học chi tiết đến những công cụ flashcards tiện lợi. Tùy vào nhu cầu học tập và phong cách học của bạn, có thể lựa chọn ứng dụng phù hợp để tối ưu hóa quá trình học ngôn ngữ.
Lưu ý khi học từ vựng tiếng Thái
Những điều cần lưu ý quan trọng khi học từ vựng tiếng Thái:
- Không nên học quá nhiều từ cùng một lúc: Thay vì cố gắng ghi nhớ một lượng lớn từ mới trong thời gian ngắn, hãy chia nhỏ mục tiêu học tập và ưu tiên những từ vựng thông dụng. Phương pháp này giúp bạn dễ dàng làm quen và sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh hàng ngày, tránh tình trạng quá tải và quên nhanh.
- Phát âm chuẩn xác là điều cần thiết: Tiếng Thái là ngôn ngữ ngữ điệu, nghĩa là cùng một từ có thể mang ý nghĩa khác nhau nếu phát âm sai thanh điệu. Vì vậy, việc học từ vựng đi kèm với luyện phát âm chuẩn là vô cùng quan trọng. Đảm bảo bạn nắm vững bảng chữ cái, nguyên âm, phụ âm, dấu thanh trong tiếng Thái chính xác ngay từ đầu, có thể sử dụng các tài liệu âm thanh hoặc ứng dụng học ngôn ngữ để hỗ trợ quá trình này.
- Ôn tập định kỳ để củng cố kiến thức: Việc ôn tập đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển từ vựng từ trí nhớ ngắn hạn sang trí nhớ dài hạn. Nếu không ôn tập thường xuyên, rất có thể bạn sẽ quên mất từ sau vài ngày. Hãy xây dựng một kế hoạch học tập và ôn tập khoa học, có thể áp dụng phương pháp học xen kẽ (spaced repetition) để củng cố từ vựng hiệu quả hơn.
- Sử dụng từ vựng trong thực tế: Một cách tốt để ghi nhớ từ vựng là áp dụng chúng vào các tình huống giao tiếp thực tế. Hãy thử viết đoạn hội thoại, nói chuyện với bạn bè hoặc tham gia các cộng đồng học tiếng Thái để thực hành thường xuyên. Điều này không chỉ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn mà còn cải thiện khả năng nghe và nói.
Tóm lại, để học từ vựng tiếng Thái theo chủ đề một cách hiệu quả, việc áp dụng phương pháp học tập hợp lý là điều cần thiết. Bạn nên chú trọng đến việc phát âm chính xác và duy trì quá trình ôn tập đều đặn để từ vựng trở thành kiến thức lâu dài. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn tổng quan về từ vựng theo từng chủ đề và tìm ra phương pháp học phù hợp nhất với bản thân.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao
Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.
Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:
- Dịch thuật và Bản địa hoá
- Công chứng và Sao y
- Phiên dịch
- Hợp pháp hoá lãnh sự
- Lý lịch tư pháp
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!