Tiếng Trung giản thể hay còn gọi là tiếng phổ thông, là ngôn ngữ chính thức của Trung Quốc đại lục, Singapore, Malaysia và một số quốc gia khác. 

Với hơn 1 tỷ người sử dụng, tiếng Trung giản thể đang ngày càng trở nên phổ biến trên toàn thế giới, mở ra nhiều cơ hội cho giao lưu văn hóa, hợp tác kinh tế và phát triển nghề nghiệp. Vậy tiếng Trung giản thể là gìhọc tiếng Trung giản thể có khó không? Bài viết dưới đây của Dịch Thuật Số 1 sẽ giải đáp chi tiết cho bạn!

Tiếng Trung giản thể là gì?

Tiếng Trung giản thể hay chữ Hán giản thể (简体汉字 - Giản thể Hán tự) là một phiên bản đơn giản hóa của chữ viết Trung Quốc truyền thống - tiếng Trung phồn thể. Nó được chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa chấp nhận làm ngôn ngữ chính thức vào năm 1956 và được sử dụng rộng rãi ở Trung Quốc đại lục, Singapore, Malaysia và một số quốc gia khác.

Từ đó đến nay, tiếng Trung giản thể tiếp tục được phát triển và phổ biến rộng rãi, trở thành hệ thống chữ viết chính thức của Trung Quốc đại lục.

Việc đơn giản hóa chữ viết giúp người dân dễ dàng học và sử dụng tiếng Trung, đặc biệt là đối với những người không được tiếp cận với giáo dục truyền thống.

>>> Xem thêm: So sánh sự khác nhau giữa tiếng Trung giản thể và phồn thể

tiếng trung giản thể
Tiếng Trung giản thể còn gọi là chữ Hán giản thể

Học tiếng Trung giản thể có khó không?

Học tiếng Trung giản thể có khó hay không phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nền tảng ngôn ngữ, phương pháp học tập,... Tuy nhiên, bạn có thể gặp một số khó khăn khi học chữ Hán giản thể như:

  • Hệ thống chữ viết phức tạp: Tiếng Trung có rất nhiều chữ, mỗi chữ có hình dạng và phát âm riêng biệt.
  • Ngữ pháp khác biệt: Cấu trúc câu trong tiếng Trung khá khác biệt so với tiếng Việt, khiến người học dễ bị nhầm lẫn.
  • Âm điệu: Tiếng Trung có 4 âm điệu chính, việc phát âm chính xác âm điệu rất quan trọng để người nghe hiểu nghĩa của lời nói.
  • Văn hóa: Hiểu văn hóa Trung Quốc sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ngôn ngữ, cách sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp khác nhau.

>>> Xem thêmCác Chiến Lược Để Học Tiếng Trung Dễ Dàng Hơn

Các bộ trong tiếng Trung giản thể

Tiếng Trung có 214 bộ thủ trong hệ thống chữ Hán truyền thống. Tuy nhiên, trong tiếng Trung giản thể, số lượng bộ thủ được giản lược xuống còn 104 bộ. Điều này có nghĩa là một số bộ thủ truyền thống đã được hợp nhất thành một bộ thủ duy nhất trong tiếng Trung giản thể. Dưới đây là một số bộ thủ tiếng Trung giản thể thông dụng nhất:

Bộ thủ Tên bộ Ví dụ
Nhất 一 (yī)
Thẳng 丨 (gǔ)
亠 (tóu)
Người 人 (rén)
亠 (tóu)
Mái nhà 宀 (mián)
Cỏ 草 (cǎo)
Gói 包 (bāo)
Đi 行 (xíng)
Trái tim 心 (xīn)
Tay 手 (shǒu)
Đi 走 (zǒu)
Quần áo 衣 (yī)
Thức ăn 食 (shí)
Đi 行 (xíng)
Vàng 金 (jīn)
Miệng 口 (kǒu)
Mặt trời 日 (rì)
Mặt trăng 月 (yuè)
Gỗ 木 (mù)
Lửa 火 (huǒ)
Đất 土 (tǔ)
Nước 水 (shuǐ)
Phụ nữ 女 (nǚ)
Con 子 (zǐ)
Chó 犬 (quǎn)
Núi 山 (shān)
Sông 川 (chuān)
Công nhân 工 (gōng)
Sức mạnh 力 (lì)
Mắt 目 (mù)
Gạo 米 (mǐ)
糸 (sì)
Lời nói 言 (yán)
Thức ăn 食 (shí)
Ruộng 田 (tián)
Xe 車 (chē)
Thuyền 舟 (zhōu)
Chim 鳥 (niǎo)
Côn trùng 虫 (chóng)
魚 (yú)
Cừu 羊 (yáng)
Chó 犬 (quǎn)
Ngựa 馬 (mǎ)
牛 (niú)
Hổ 虎 (hǔ)
Rồng 龍 (lóng)
Rùa 龜 (guī)
Rắn 蛇 (shé)

Phương pháp học tiếng Trung giản thể cho người mới bắt đầu

Học tiếng Trung giản thể cho người mới bắt đầu có thể hơi khó khăn, nhưng với phương pháp phù hợp, bạn hoàn toàn có thể đạt được kết quả tốt. Dưới đây là một số phương pháp hiệu quả:

1. Bắt đầu học tiếng trung giản thể với nền tảng

  • Học bảng chữ cái tiếng Trung Pinyin: Bảng chữ cái Pinyin là hệ thống phiên âm tiếng Trung, giúp bạn học cách phát âm các chữ. Có nhiều tài liệu, ứng dụng và video hướng dẫn học pinyin online.
  • Học các âm điệu: Tiếng Trung có 4 âm điệu chính, việc phát âm, đọc tiếng Trung giản thể chính xác âm điệu rất quan trọng để người nghe hiểu nghĩa của lời nói.
  • Học các số đếm: Nắm vững các số đếm tiếng Trung giản thể giúp bạn giao tiếp cơ bản và học các chữ Hán liên quan đến số tốt hơn.
  • Học các câu chào hỏi cơ bản: Chào hỏi là điều cần thiết để bắt đầu giao tiếp với người bản ngữ.

2. Cách học tiếng Trung giản thể hiệu quả

  • Học từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề: Ví dụ, học từ vựng về ngày tháng, số đếm, gia đình, thức ăn, du lịch,...
  • Sử dụng flashcards: Ghi từ vựng, pinyin và nghĩa lên các thẻ flashcards để học từ vựng tiếng Trung giản thể hiệu quả hơn.
  • Luyện nghe nói song song: Kết hợp học nghe và nói để tăng khả năng giao tiếp. Có thể nghe nhạc tiếng Trung, xem phim tiếng Trung có phụ đề hoặc luyện nói với người bản ngữ.
  • Luyện viết chữ Hán: Hãy dành thời gian học cách viết tiếng Trung giản thể sau đó luyện viết nhiều lần để rèn nét chữ và nhớ chữ lâu hơn.
  • Sử dụng ứng dụng, app học tiếng Trung: Có nhiều ứng dụng học chữ Hán giản thêt hiệu quả, giúp bạn học mọi lúc mọi nơi như Google Dịch, HelloChinese, LingoDeer, Từ điển Trung Việt,...
  • Sách học tiếng Trung giản thể: Một số sách học tiếng Trung giản thể tốt, được nhiều người mới bắt đầu học tiếng Trung lựa chọn như: Tiếng Trung giao tiếp cơ bản (NXB Đại học Quốc gia Hà Nội), 新实用汉语教程 (Xin Shiyong Hanyu Jiaocheng - Giáo trình tiếng Trung thực dụng mới), Tôi học tiếng Trung (NXB Tổng hợp TP.HCM), 现代汉语 (Xiàndài Hànyǔ - Tiếng Trung hiện đại,...
  • Tham gia lớp học tiếng Trung: Học với giáo viên bản ngữ sẽ giúp bạn tiếp thu kiến thức hiệu quả hơn và rèn luyện kỹ năng giao tiếp.

>>> Xem thêm

tiếng trung giản thể
Phương pháp học tiếng Trung giản thể cho người mới bắt đầu

1000 từ vựng tiếng Trung giản thể cơ bản

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung thông dụng giản thể giúp bạn tự học tiếng Trung giản thể hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Trung về chào hỏi 

Từ Pinyin Nghĩa
你好 nǐ hǎo Xin chào
早上好 zǎoshang hǎo Chào buổi sáng
下午好 xiàwǔ hǎo Chào buổi chiều
晚上好 wǎnshang hǎo Chào buổi tối
再见 zàijiàn Tạm biệt
谢谢 xièxie Cảm ơn
不客气 bù kèqì Không có gì
qǐng Làm ơn
对不起 duìbuqǐ Xin lỗi
没关系 méiguānxi Không sao

Từ vựng về giới thiệu bản thân

Từ Pinyin Nghĩa
Tôi
Bạn
Anh ấy/Cô ấy
我们 wǒmen Chúng tôi
你们 nǐmen Các bạn
他们 tāmen Họ
名字 míngzi Tên
我叫… wǒ jiào… Tôi tên là…
你叫什么名字? nǐ jiào shénme míngzi? Bạn tên gì?

Từ vựng về số đếm tiếng Trung giản thể

Từ Pinyin Nghĩa
Một
èr Hai
sān Ba
Bốn
Năm
liù Sáu
Bảy
Tám
jiǔ Chín
shí Mười

Từ vựng về ngày tháng trong tiếng Trung giản thể

Từ Pinyin Nghĩa
nián Năm
yuè Tháng
Ngày
星期一 xīngqī yī Thứ Hai
星期二 xīngqī èr Thứ Ba
星期三 xīngqī sān Thứ Tư
星期四 xīngqī sì Thứ Năm
星期五 xīngqī wǔ Thứ Sáu
星期六 xīngqī liù Thứ Bảy
星期天 xīngqī tiān Chủ nhật

Từ vựng tiếng Trung giản thể về gia đình

Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt
家庭 Jiātíng Gia đình
家人 Jiārén Người nhà
父母 Fùmǔ Cha mẹ
父亲 Fùqīn Cha
母亲 Mǔqīn Mẹ
爷爷 Yéye Ông nội
奶奶 Nǎinai Bà nội
外公 Wàigōng Ông ngoại
外婆 Wàipó Bà ngoại
哥哥 Gēge Anh trai
姐姐 Jiějiě Chị gái
弟弟 Dìdi Em trai
妹妹 Mèimei Em gái
丈夫 Zhàngfu Chồng
妻子 Qīzi Vợ
孩子 Háizi Con cái
女儿 Nǚ'ér Con gái
儿子 érzi Con trai

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề thức ăn

Từ Pinyin Nghĩa
米饭 mǐfàn Cơm
面条 miàntiáo
牛肉 niúròu Thịt bò
鸡肉 jīròu Thịt gà
shuǐ Nước
豆腐 dòufu Đậu phụ
饺子 jiǎozi Giao tử
炒饭 chǎofàn Cơm chiên
面条 miàntiáo
火锅 huǒguō Lẩu
包子 bāozi Bánh bao
蛋糕 dàngāo Bánh ngọt
水果沙拉 shuǐguǒ shālā Salad trái cây

Từ vựng tiếng Trung giản thể về màu sắc

Từ Pinyin Nghĩa
红色 hóngsè Màu đỏ
橙色 chéngsè Màu cam
黄色 huángsè Màu vàng
绿色 lǜsè Màu xanh lá cây
蓝色 lánsè
Màu xanh dương
紫色 zǐsè Màu tím
白色 báisè Màu trắng
黑色 hēisè Màu đen
灰色 huīsè Màu xám
粉色 fěngsè Màu hồng
咖啡色 kāfēisè Màu nâu
金黄色 jīnhuángsè Màu vàng kim
棕色 zōngsè Màu nâu
青色 qīngsè Màu xanh da trời
褐色 hèsè Màu nâu đất
银色 yínsè Màu bạc
金色 jīnsè Màu vàng

Từ vựng tiếng Trung giản thể về nơi chốn

Từ Pinyin Nghĩa
jiā Nhà
学校 xuéxiào Trường học
医院 yīyuàn Bệnh viện
商店 shāngdiàn Cửa hàng
餐厅 cāntīng Nhà hàng
超市 chāoshì Siêu thị
咖啡馆 kāfēiguǎn Quán cà phê
公园 gōngyuán Công viên
图书馆 túshūguǎn Thư viện
博物馆 bówùguǎn Bảo tàng
电影院 diànyǐngyuàn Rạp chiếu phim
火车站 huǒchēzhàn Ga tàu hỏa

Trên đây, bài viết đã giải thích cho bạn tiếng Trung giản thể là gì cùng những phương pháp giúp tự học tiếng Trung giản thể hiệu quả cho người mới bắt đầu. 

Nếu bạn đang tìm kiếm dịch vụ dịch thuật tiếng Trung uy tín và chuyên nghiệp, Dịch Thuật Số 1 là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.

Với gần 20 năm kinh nghiệm, Dịch Thuật Số 1 tự hào là công ty dịch thuật hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp dịch vụ dịch thuật đa ngôn ngữ, bao gồm dịch thuật công chứngchuyên ngành tiếng Trung. Chúng tôi cam kết dịch chính xác, chuyên nghiệp dù là tiếng Trung giản thể hay tiếng Trung phồn thể. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất!

THÔNG TIN LIÊN HỆ

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!