Dịch địa chỉ sang tiếng Trung là một kỹ năng cần thiết để bạn xây dựng mối quan hệ tốt đẹp và thuận lợi trong mọi giao tiếp.
Dịch Thuật Số 1 tự hào là đơn vị dịch thuật tiếng Trung chuẩn xác, uy tín cho mọi giấy tờ, chuyên ngành,... bao gồm dịch địa chỉ sang tiếng Trung với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Lý do cần dịch địa chỉ sang tiếng Trung
Có nhiều lý do để dịch địa chỉ sang tiếng Trung như:
Giao tiếp:
- Du lịch & du học: Khi du lịch hoặc du học ở Trung Quốc, bạn cần địa chỉ để đặt khách sạn, tìm đường, giao hàng, v.v.
- Giao thương: Khi làm việc với đối tác Trung Quốc, bạn cần cung cấp địa chỉ chính xác để giao dịch, vận chuyển hàng hóa, v.v.
- Liên lạc cá nhân: Nếu bạn có bạn bè hoặc người thân ở Trung Quốc, bạn cần địa chỉ để liên lạc và thăm viếng họ.
Công việc:
- Xuất nhập khẩu: Khi xuất nhập khẩu hàng hóa, bạn cần cung cấp địa chỉ chính xác cho hải quan và các cơ quan liên quan.
- Marketing: Khi quảng cáo sản phẩm hoặc dịch vụ cho khách hàng Trung Quốc, bạn cần sử dụng địa chỉ tiếng Trung để tạo sự chuyên nghiệp và dễ hiểu.
- Dịch vụ khách hàng: Khi cung cấp dịch vụ khách hàng cho khách hàng Trung Quốc, bạn cần cung cấp địa chỉ bằng tiếng Trung để họ có thể dễ dàng hiểu và sử dụng.
>>> Xem thêm: Cách Dịch Tên Sang Tiếng Trung Chuẩn Xác Nhất
Từ vựng tiếng Trung thông dụng khi viết địa chỉ nhà
Để biết cách viết địa chỉ nhà bằng tiếng Trung, bạn cần làm quen với từ vựng cơ bản về vị trí và các đơn vị hành chính. Cùng khám phá danh sách từ vựng tiếng Trung hữu ích này ngay dưới đây.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Chung cư, căn hộ | 室 | Shì |
Đại lộ | 大路( 大街) | Dàlù (dàjiē) |
Đường | 路 | Lù |
Cho một ngôi nhà | 宅 | Zhái |
Thị xã, thành thị | 市 | Shì |
Huyện | 县 | Xiàn |
Xã | 乡( 社) | Xiāng (shè) |
Lô đất, đất đai | 土地 | Tǔdì |
Hẻm | 胡同 | Hútòng |
Ngõ | 巷 | Xiàng |
Quận | 郡(区) | Jùn (qū) |
Phố | 街 | Jiē |
Tòa nhà | 楼 | Lóu |
Tỉnh | 省 | Shěng |
Thị trấn | 镇 | Zhèn |
Phường | 坊 | Fáng |
Cách viết địa chỉ sang tiếng Trung khi gửi thư, giao hàng
Trong tiếng Việt, địa chỉ thường được viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, chẳng hạn như "số nhà, đường, phường, quận, thành phố". Tuy nhiên, ở Trung Quốc, cách viết địa chỉ lại ngược lại, bắt đầu từ đơn vị hành chính lớn nhất rồi đến nhỏ nhất. Nếu bạn đang băn khoăn về cách dịch địa chỉ sang tiếng Trung nơi ở của mình như thế nào thì không nên bỏ qua phần sau đây.
Ví dụ:
- Tiếng Việt: Số 5, đường Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP.HCM.
- Tiếng Trung: TP.HCM, Quận Gò Vấp, Phường 10, Đường Quang Trung, Số 5.
- 胡志明市, 旧邑郡, 十坊, 光忠路, 5号 /Húzhìmíng shì, jiù yì jùn, shí fāng, guāngzhōng lù, wǔ hào/.
Như bạn thấy, trong tiếng Trung, địa chỉ được viết theo thứ tự từ đơn vị hành chính lớn nhất (TP.HCM) đến nhỏ nhất (số nhà). Ngoài ra, khi viết địa chỉ bằng tiếng Trung, cần chú ý đến việc ghi rõ ràng các đơn vị hành chính và vị trí cụ thể, khác với cách viết địa chỉ thông thường trong tiếng Việt.
Ví dụ:
- Tiếng Việt: Bạn có thể viết "10 Phan Huy Ích, Tân Bình, Hồ Chí Minh".
- Tếng Trung: Bạn cần ghi rõ ràng hơn là: "Hồ Chí Minh, quận Tân Bình, đường Phan Huy Ích, số 10": 胡志明市, 新平郡,潘辉益路, 10号 / Húzhìmíng shì, xīn píngjùn, pānhuīyì lù, shí hào /.
Khi viết số nhà bằng tiếng Trung, bạn có thể sử dụng số La Mã thay vì viết bằng chữ Hán.
Ví dụ: Phòng số 8 không cần ghi 八号室 mà hãy viết là 8号室 / Bā hàoshì /.
>>> Xem thêm: Top 10 App Dịch Tên Sang Tiếng Trung Thông Dụng Nhất
Dịch địa chỉ sang tiếng Trung một số địa điểm thông dụng
Tên các quận, huyện khu vực thành phố Hồ Chí Minh tiếng Trung
Dưới đây là tên các quận, huyện thuộc khu vực TP.Hồ Chí Minh dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung, giúp bạn biết cách dịch địa chỉ sang tiếng Trung khi cần đến:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
TP HCM | 胡志明市 | Húzhìmíng shì |
Quận 1 | 第1郡 | Dì yī jùn |
Quận 2 | 第2郡 | Dì èr jùn |
Quận 3 | 第3郡 | Dì sān jùn |
Quận 4 | 第4郡 | Dì sì jùn |
Quận 5 | 第5郡 | Dì wǔ jùn |
Quận 6 | 第6郡 | Dì liù jùn |
Quận 7 | 第7郡 | Dì qī jùn |
Quận 8 | 第8郡 | Dì bā jùn |
Quận 9 | 第9郡 | Dì jiǔ jùn |
Quận 10 | 第10郡 | Dì shí jùn |
Quận 11 | 第11郡 | Dì shí Yī jùn |
Quận 12 | 第12郡 | Dì shí èr jùn |
Gò Vấp | 旧邑郡 | Jiù Yì jùn |
Tân Bình | 新平郡 | Xīn Píng jùn |
Tân Phú | 新富郡 | Xīn Fù jùn |
Bình Thạnh | 平盛郡 | Píng Shèng jùn |
Phú Nhuận | 富润郡 | Fù Rùn jùn |
Thủ Đức | 首德郡 | Shǒu Dé jùn |
Bình Tân | 平新郡 | Píng Xīn jùn |
Củ Chi | 苏志县 | Sū Zhì xiàn |
Hóc Môn | 庄鹏县 | Zhuāng Péng xiàn |
Bình Chánh | 平政县 | Píng Zhèng xiàn |
Nhà Bè | 芽郫县 | Yá Pí xiàn |
Cần Giờ | 芹耶县 | Qín Yē xiàn |
Bến Cát | 变吉县 | Biàn Jí xiàn |
>>> Xem thêm: Top 9 App Dịch Tiếng Trung Bằng Hình Ảnh Phổ Biến Nhất
Các quận tại Hà Nội dịch sang tiếng Trung
Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, do đó địa danh này thường được mọi người nhắc đến khi giao tiếp với người Trung Quốc.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Hà Nội | 河内市 | Hé Nèi shì |
Ba Đình | 巴亭郡 | Bā Tíng jùn |
Cầu Giấy | 纸桥郡 | Zhǐ Qiáo jùn |
Đống Đa | 栋多郡 | Dòng Duō jùn |
Hai Bà Trưng | 二征夫人郡 | Èr Zhēng Fū Rén jùn |
Hoàn Kiếm | 还剑郡 | Huán Jiàn jùn |
Hoàng Mai | 黄梅郡 | Huáng Méi jùn |
Long Biên | 龙边郡 | Lóng Biān jùn |
Tây Hồ | 西湖郡 | Xī Hú jùn |
Thanh Xuân | 青春郡 | Qīng Chūn jùn |
Đông Anh | 东英县 | Dōng Yīng xiàn |
Gia Lâm | 嘉林县 | Jiā Lín xiàn |
Sóc Sơn | 朔山县 | Shuò Shān xiàn |
Thanh Trì | 青池县 | Qīng Chí xiàn |
Từ Liêm | 慈廉县 | Cí Lián xiàn |
Mê Linh | 麋泠县 | Mí Líng xiàn |
Tên đường trong tiếng Trung ở Việt Nam
Dưới đây là cách dịch địa chỉ sang tiếng Trung khi viết về tên đường:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Đào Duy Từ | 陶维祠 | Táo wéi cí |
Đinh Công Tráng | 丁公壮 | Dīng gōng zhuàng |
Đinh Lễ | 丁礼 | Dīng lǐ |
Đinh Tiên Hoàng | 丁先皇 | Dīng xiān huáng |
Giang Văn Minh | 江文明 | Jiāng wén míng |
Hồ Xuân Hương | 胡春香 | hú chūn xiāng |
Hoàng Hoa Thám | 黄花探 | Huáng huā tàn |
Hùng Vương | 雄王 | Xióng wáng |
Lạc Long Quân | 貉龙君 | Luò lóng jūn |
Lãn Ông | 懒翁 | Lǎn wēng |
Lê Đại Hành | 黎玳荇 | lí dài xíng |
Lê Duẩn | 黎筍 | Lí sǔn |
Lê Hồng Phong | 黎红锋 | lí hóng fēng |
Lê Lai | 黎来 | lí lái |
Lê Ngọc Hân | 黎玉忻 | lí yù xīn |
Lê Quý Đôn | 黎贵敦 | Lí guì dūn |
Lê Thạch | 黎石 | lí shí |
Lê Thánh Tông | 黎圣宗 | Lí shèng zōng |
Lê Trực | 黎值 | Lí zhí |
Lương Ngọc Quyến | 梁玉眷 | Liáng yù juàn |
Lương Thế Vinh | 梁世荣 | Liáng shì róng |
Lý Công Uẩn | 李公蕴 | Lǐ gōng yùn |
Lý Đạo Thành | 李道成 | lǐ dào chéng |
Lý Nam Đế | 李南帝 | Lǐ nán dì |
Lý Quốc Sư | 李国师 | lǐ guó shī |
Lý Thái Tổ | 李太祖 | lǐ tài zǔ |
Lý Thường Kiệt | 李常杰 | Lǐ cháng jié |
Lý Văn Phức | 李文复 | lǐ wén fù |
Mạc Đĩnh Chi | 莫锭芝 | Mò dìng zhī |
Mai Hắc Đế | 梅黑帝 | Méi hēi dì |
Mai Xuân Thưởng | 梅春赏 | Méi chūn shǎng |
Minh Khai | 明开 | Míng kāi |
Ngô Quyền | 吴权 | Wú quán |
Ngô Sĩ Liên | 吴士莲 | wú shì lián |
Ngô Thì Nhậm | 吴时任 | Wú shí rèn |
Ngô Văn Sử | 吴文楚 | wú wén chǔ |
Nguyễn Biểu | 阮表 | Ruǎn biǎo |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | 阮秉谦 | Ruǎn bǐng qiān |
Nguyễn Cao | 阮高 | Ruǎn gāo |
Nguyễn Công Trứ | 阮公著 | Ruǎn gōng zhù |
Nguyễn Đình Chiểu | 阮庭沼 | Ruǎn tíng zhāo |
Nguyễn Du | 阮愉 | Ruǎn yú |
Nguyễn Huy Tự | 阮辉嗣 | Ruǎn huī sī |
Nguyễn Khắc Cần | 阮克勤 | Ruǎn kè qín |
Nguyễn Khắc Hiếu | 阮可孝 | Ruǎn kè xiào |
Nguyễn Khuyến | 阮劝 | Ruǎn quàn |
Tên các tỉnh và thành phố của Trung Quốc viết bằng chữ Hán
Ngoài việc biết dịch địa chỉ tiếng Việt sang tiếng Trung, bạn cũng cần lưu lại tên các tỉnh và thành phố của Trung Quốc viết bằng chữ Hán để tiện sử dụng trong công việc và cuộc sống.
Tỉnh/Thành phố | Tiếng Trung | Phiên âm |
An Huy | 安徽省 | Ānhuī shěng |
Hợp Phì | 合肥市 | Héféi shì |
Phúc Kiến | 福建省 | Fújiàn shěng |
Phúc Châu | 福州市 | Fúzhōu shì |
Cam Túc | 甘肃省 | Gānsù shěng |
Lan Châu | 兰州市 | Lánzhōu shì |
Quảng Đông | 广东省 | Guǎngdōng shěng |
Quảng Châu | 广州市 | Guǎngzhōu shì |
Quý Châu | 贵州省 | Guìzhōu shěng |
Quý Dương | 贵阳市 | Guìyáng shì |
Hải Nam | 海南省 | Hǎinán shěng |
Hải Khẩu | 海口市 | Hǎikǒu shì |
Hà Bắc | 河北省 | Héběi shěng |
Thạch Gia Trang | 石家庄市 | Shíjiāzhuāng shì |
Hắc Long Giang | 黑龙江省 | Hēilóngjiāng shěng |
Cáp Nhĩ Tân | 哈尔滨市 | Hāěrbīn shì |
Hà Nam | 河南省 | Hénán shěng |
Trịnh Châu | 郑州市 | Zhèngzhōu shì |
Hồ Bắc | 湖北省 | Húběi shěng |
Vũ Hán | 武汉市 | Wǔhàn shì |
Hồ Nam | 湖南省 | Húnán shěng |
Giang Tô | 江苏省 | Jiāngsū shěng |
Nam Kinh | 南京市 | Nánjīng shì |
Giang Tây | 江西省 | Jiāngxī shěng |
Nam Xương | 南昌市 | Nánchāng shì |
Cát Lâm | 吉林省 | Jílín shěng |
Trường Xuân | 长春市 | Chángchūn shì |
Liêu Ninh | 辽宁省 | Liáoníng shěng |
Thẩm Dương | 沈阳市 | Shěnyáng shì |
Thanh Hải | 青海省 | Qīnghǎi shěng |
Tây Ninh | 西宁市 | Xīníng shì |
Sơn Đông | 山东省 | Shāndōng shěng |
Tế Nam | 济南市 | Jǐnán shì |
Sơn Tây | 山西省 | Shanxī shěng |
Thái Nguyên | 太原市 | Tài yuán shì |
Thiểm Tây | 陕西省 | Shǎnxī shěng |
Tây An | 西安市 | Xīān shì |
Tứ Xuyên | 四川省 | Sìchuān shěng |
Thành Đô | 成都市 | Chéngdū shì |
Vân Nam | 云南省 | Yúnnán shěng |
Côn Minh | 昆明市 | Kūnmíng shì |
Triết Giang | 浙江省 | Zhèjiāng shěng |
Hàng Châu | 杭州市 | Hángzhōu shì |
Cách hỏi và trả lời địa chỉ bằng tiếng Trung đơn giản
Cách hỏi địa chỉ bằng tiếng Trung
Câu hỏi | Phiên âm | Nghĩa |
你住在哪里? | Nǐ zhù zài nǎlǐ? | Bạn ở đâu? |
你家住在哪里? | Nǐ jiā zhù zài nǎlǐ? | Nhà bạn ở đâu? |
你的地址是什么? | Nǐ de dìzhǐ shì shénme? | Địa chỉ của bạn là gì? |
你住哪个地方? | Nǐ zhù nǎge dìfang? | Bạn sống ở đâu? |
你住在哪儿? | Nǐ zhù zài nǎr? |
Bạn ở đâu? (Phiên bản rút gọn)
|
你住什么地方? | Nǐ zhù shénme dìfang? | Bạn sống ở chỗ nào? |
Cách trả lời địa chỉ bằng tiếng Trung
Câu trả lời | Phiên âm | Nghĩa |
我住在... | Wǒ zhù zài... | Tôi ở... |
我家住在... | Wǒ jiā zhù zài... | Nhà tôi ở... |
我的地址是... | Wǒ de dìzhǐ shì... | Địa chỉ của tôi là... |
我住... | Wǒ zhù... | Tôi ở... (Phiên bản rút gọn) |
我住在...区...路...号。 | Wǒ zhù zài... qū... lù... hào. |
Tôi ở... quận... đường... số...
|
我住...市...区...街道...号。 | Wǒ zhù zài... shì... qū... jiēdào... hào. |
Tôi ở... thành phố... quận... phố... số...
|
我家在... | Wǒ jiā zài... | Nhà tôi ở... |
我住在...省...市...区...街道...号。 | Wǒ zhù zài... shěng... shì... qū... jiēdào... hào. |
Tôi ở... tỉnh... thành phố... quận... phố... số...
|
Dịch địa chỉ sang tiếng Trung là một kỹ năng cần thiết cho những ai muốn giao tiếp, du lịch, làm việc hoặc học tập tại Trung Quốc. Hiểu rõ cách viết địa chỉ theo phong cách tiếng Trung, sử dụng các từ vựng địa chỉ chính xác và ghi nhớ thứ tự viết địa chỉ sẽ giúp bạn trao đổi thông tin một cách hiệu quả và tránh những hiểu lầm không đáng có.
Trong quá trình dịch thuật tài liệu, hợp đồng, giấy tờ cần có sự chính xác về địa chỉ, Dịch Thuật Số 1 sẵn sàng hỗ trợ bạn. Chúng tôi tự hào là đơn vị dịch thuật tiếng Trung uy tín cho mọi giấy tờ, mọi lĩnh vực với giá cả ưu đãi nhất thị trường. Liên hệ ngay với Dịch Thuật Số 1 để được tư vấn và báo giá tốt nhất!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao
Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.
Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:
- Dịch thuật và Bản địa hoá
- Công chứng và Sao y
- Phiên dịch
- Hợp pháp hoá lãnh sự
- Lý lịch tư pháp
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!