Dịch bảng size quần áo Trung Quốc không chỉ là việc dịch nghĩa từ tiếng Trung sang tiếng Việt mà còn cần phải hiểu rõ các đơn vị đo lường, cách thể hiện kích thước và đối chiếu với bảng size Việt Nam.

Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về kích thước quần áo tiếng Trung và cách dịch bảng size chuẩn xác nhất.

>>> Xem thêm: Cách dịch tiếng Trung bằng hình ảnh

Tại sao cần dịch bảng size quần áo Trung Quốc?

Bảng size quần áo Trung Quốc có hệ thống kích cỡ riêng, khác biệt so với tiêu chuẩn quốc tế. Điều này có thể khiến người mua hàng gặp khó khăn khi không nắm rõ các chỉ số size và cách dịch chính xác.

Tại sao cần dịch bảng size quần áo Trung Quốc

Do đó, nắm bảng dịch size quần áo Trung Quốc là cần thiết để:

  • Tránh mua nhầm size: Dịch bảng size giúp bạn hiểu rõ kích thước thực tế của quần áo và chọn được size phù hợp với cơ thể mình khi mua sắm quần áo từ các trang thương mại điện tử Trung Quốc như Taobao, Tmall, Alibaba,...
  • Tìm kiếm shop uy tín: Nhiều shop chỉ cung cấp bảng size chung, không có bảng size chi tiết theo chiều cao, cân nặng. Việc dịch bảng size giúp bạn dễ dàng tìm kiếm shop cung cấp thông tin size đầy đủ, giúp bạn lựa chọn size phù hợp một cách dễ dàng hơn.

Các bảng size quần áo phổ biến nhất

Bảng size quần áo Trung Quốc thường dựa vào chỉ số cân nặng để xác định size. Ví dụ:

  • Size 175/92a: Tương đương chiều cao 175cm, vòng ngực 92cm và a là loại size (thường là Regular fit). Kích thước này thường áp dụng cho nam giới.
  • Size 175/96a: Tương tự với chiều cao 175cm, vòng ngực là 96cm và size A.

Dưới đây là chi tiết các bảng size quần áo thông dụng:

Dịch bảng size quần áo Trung Quốc nam

1. Đối với size áo thun, áo sơ mi

Size Alpha

Bảng size Trung Quốc

S

165/80A

M

170/84A

L

175/88A

XL

180/92A

XXL

180/106-109

XXXL

185/111-130

Bảng size áo nam Trung Quốc

dịch bảng size áo nam trung quốc

2. Size quần nam Trung Quốc

Size

Thắt lưng (cm)

Chiều dài (cm)

28

68-72cm

99 cm

30

71-76cm

101,5 cm

23

75-80cm

104 cm

34

79-84 cm

106,5 cm

36

83-88 cm

109 cm

Size quần nam Trung Quốc

bảng size quần nam trung quốc đầy đủ

Dịch bảng size quần áo Trung Quốc nữ

1. Size áo nữ

Đối với áo nữ, kích cỡ được biểu thị bằng hai con số, tương đương chiều cao / vòng ngực tính bằng đơn vị centimet (cm).

Size Alpha

Size TQ

XXS

150/76A

XS

155/80A

S

160/84A

M

165/88A

L

170/92A

XL

175/96A

XXL

180/100A

2. Dịch bảng Size quần nữ Trung Quốc

Bảng size quần

Eo

Mông

腰圍

臀圍

23

55~57

77~80

24

57~60

80~83

25

60

83

26

63

87

27

67

90

28

70

93

29

73

97

30

77

100

31

80

103

Bảng size quần áo Trung Quốc trẻ em

Kích cỡ

Tuổi

Chiều cao (cm)

尺碼

年齡

適合身高

56

0~0.3

52~59

65

0.3~0.6

59~73

75

0.6~1

73~80

80

1~2

75~85

90

2~3

85~95

100

3~4

95~105

110

4~5

105~115

120

6~7

115~125

130

8~9

125~135

140

10~11

135~145

150

12~13

145~155

160

14~15

155~165

Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc

Bảng size quần áo Trung Quốc trẻ em

Việc dịch bảng size quần áo Trung Quốc là điều cần thiết để đảm bảo người tiêu dùng Việt có thể lựa chọn được sản phẩm vừa vặn với mình.

Nếu bạn cần dịch thuật chuyên nghiệp và chính xác cho bất kỳ chuyên ngành nào từ tiếng Trung, hãy liên hệ với Dịch Thuật Số 1. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ dịch thuật chất lượng cao nhất, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!