Ngày nay, sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế và văn hóa Trung Quốc đã khiến cho việc học Tiếng Trung trở thành một xu hướng quan trọng. Đối với những người quan tâm đến sự nghiệp, du lịch hoặc đơn giản chỉ muốn mở rộng kiến thức về ngôn ngữ tiếng Trung, việc hiểu và sử dụng 300 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng là một bước quan trọng. 

Dịch Thuật Số 1 sẽ cung cấp một hướng dẫn chi tiết về những câu này để giúp bạn tự tin trong việc giao tiếp hàng ngày, được liệt kê dưới hình thức Tiếng Trung, bính âm, và dịch sang tiếng Việt.

Các đại từ nhân xưng trong tiếng Trung:

Các đại từ nhân xưng trong tiếng Trung
Các đại từ nhân xưng trong tiếng Trung
  1. 爸爸/ bàba: bố, ba
  2. 妈妈/ màma: mẹ, má
  3. 老师/ lãoshì: thầy, cô giáo
  4. 先生/ xiànshèng: ông
  5. 学生/ xuéshèng: học sinh
  6. 我/ wõ: tôi
  7. 你/ nĩ: anh (bạn)
  8. 您/ nín: ông, bà, anh,chị
  9. 他/ tà: anh ấy
  10. 他/ tà: cô ấy
  11. 我们/ wõmen: chúng tôi
  12. 咱们/ zãnmen: chúng ta
  13. 你们/ nĩmen: các bạn
  14. 他们/ tàmen: bọn họ
  15. 您各位/ níngèwèi: các ông
  16. 父亲/ fuqin: cha
  17. 母亲/ mùqin: mẹ
  18. 妈妈/ màma: mẹ
  19. 公公/ gonggong: bố chồng
  20. 婆婆/ pópo: mẹ chồng
  21. 外父=岳父/ wàifu=yuèfu: bố vợ
  22. 外母=岳母/ wàimù=yuèmù: mẹ vợ
  23. 祖先/ zùxiàn: tổ tiên
  24. 祖父/ zùfu: ông nội
  25. 爷爷/ yẽye: ông nội
  26. 祖母/ zùmù: bà nội
  27. 外祖父/ waizùfu: ông ngoại
  28. 外公/ waigong: ông ngoại
  29. 外祖母/ waizumu: bà ngoại
  30. 外婆/ waipó: bà ngoại
  31. 伯父/ bófu: bác trai
  32. 伯母/ bómù: bác gái
  33. 叔叔/ shùshu: chú
  34. 婶母/ shẽnmù: thím
  35. 叔母/ shùmù: thím
  36. 姑妈/ gùma: cô (chị của cha)
  37. 姑姐/ gùjie: cô (em của cha)
  38. 姑丈/ gùzhang: chồng của cô
  39. 姨妈/ yíma: chị của mẹ
  40. 阿姨/ a yí: em của mẹ
  41. 舅舅/ jiujiu: cậu
  42. 舅母/ jiumù: mợ
  43. 丈夫/ zhangfu: chồng
  44. 老公/ lãogong: chồng
  45. 亲子/ qinzi: vợ
  46. 太太/ taitai: vợ
  47. 老婆/ lãopó: vợ
  48. 女婿/ nu xù: con rể
  49. 儿媳妇/ èrxifu: con dâu
  50. 儿子/ èrzi: con trai
  51. 子女/ zi nu: con cái
  52. 孩子/ háizi: con
  53. 女儿/ nu èr: con gái
  54. 孙子/ sũnzi: cháu nội
  55. 外甥/ waisheng: cháu trai (con chị e gái)
  56. 外甥女: cháu gái (con chị em gái)
  57. 侄子/ zhi zi: cháu trai (con a e trai)
  58. 侄女/ zhi nu: cháu gái (con a e trai)
  59. 孙子/ sũnzi: cháu nội trai
  60. 孙女/ sũnnu: cháu nội gái
  61. 外孙/ waisũn: cháu ngoại
  62. 弟弟/ dìdi: em trai
  63. 大哥/ dàge: anh hai
  64. 哥哥/ gege: anh trai
  65. 大姐/ dàjiè: chị hai
  66. 姐姐/ jiẽjie: chị gái
  67. 妹妹/ mẽimei: em gái
  68. 兄弟/ xiongdi: anh em
  69. 姐妹/ jiẽmei: chị em
  70. 堂兄弟/ tangxiongdi: anh em chú bác
  71. 堂姐妹/ táng jiẽmei: chị em chú bác
  72. 表兄弟/ biaoxiongdi: anh em cô cậu, bạn dì
  73. 表姐妹/ biáojiẽmei: chị em cô cậu bạn dì
  74. 亲戚/ qinqi: thân thích
  75. 弟妇/ difu: em dâu
  76. 嫂嫂/ saosao: chị dâu
  77. 姐夫/ jiẽfu: anh rể
  78. 妹夫/ mẽifu: em rể
  79. 大伯爷/ dabóyẽ: anh chồng
  80. 叔仔/ shuzi: em trai chồng
  81. 大姑奶/ dagunãi: chị chồng
  82. 姑仔/ guzi: em gái chồng
  83. 舅爷/ jiuyẽ: anh vợ
  84. 大舅/ dajiu: anh vợ
  85. 舅子/ jiuzi: em trai vợ
  86. 姨仔/ yízi: em gái vợ

>>> Xem thêm: Cách Nói Giá Tiền Bằng Tiếng Trung Quốc

Mẫu Câu Giao Tiếp Bằng Tiếng Trung Dành Cho Người Đi Du Lịch Trung Quốc

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch
Bỏ túi Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch

Dưới đây là danh sách mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Trung đơn giản dành cho du khách khi đi du lịch. Mẫu câu này bao gồm các tình huống từ chào hỏi, đặt phòng, ăn uống, mua sắm, đến xin chỉ đường:

Mẫu Câu Tiếng Trung Chào Hỏi và Cơ Bản: 

  1. 你好!(Nǐ hǎo!) - Xin chào!
  2. 谢谢!(Xièxiè!) - Cảm ơn!
  3. 不客气。(Bù kèqì.) - Không có chi.
  4. 对不起。(Duìbuqǐ.) - Xin lỗi.
  5. 没关系。(Méi guānxi.) - Không sao.
  6. 再见。(Zàijiàn.) - Tạm biệt.
  7. 请。(Qǐng.) - Làm ơn.
  8. 可以帮我吗?(Kěyǐ bāng wǒ ma?) - Bạn có thể giúp tôi được không?
  9. 你叫什么名字?(Nǐ jiào shénme míngzi?) - Bạn tên là gì?
  10. 我叫... (Wǒ jiào...) - Tôi tên là...

Mẫu Câu Tiếng Trung Đặt Phòng Khách Sạn:

  1. 我想预订一个房间。(Wǒ xiǎng yùdìng yí ge fángjiān.) - Tôi muốn đặt một phòng.
  2. 你们有空房吗?(Nǐmen yǒu kòng fáng ma?) - Bạn còn phòng trống không?
  3. 我要退房。(Wǒ yào tuì fáng.) - Tôi muốn trả phòng.
  4. 这是我的预订确认。(Zhè shì wǒ de yùdìng quèrèn.) - Đây là xác nhận đặt phòng của tôi.
  5. 我可以看一下房间吗?(Wǒ kěyǐ kàn yí xià fángjiān ma?) - Tôi có thể xem phòng được không?

Mẫu Câu Tiếng Trung Trong Ăn Uống:

  1. 这家餐厅怎么样?(Zhè jiā cāntīng zěnmeyàng?) - Nhà hàng này thế nào?
  2. 我可以看一下菜单吗?(Wǒ kěyǐ kàn yí xià càidān ma?) - Tôi có thể xem thực đơn được không?
  3. 你有什么推荐的吗?(Nǐ yǒu shénme tuījiàn de ma?) - Bạn có gợi ý gì không?
  4. 我对...过敏。(Wǒ duì... guòmǐn.) - Tôi dị ứng với...
  5. 请给我带账单。(Qǐng gěi wǒ dài zhàngdān.) - Làm ơn đưa cho tôi hóa đơn.

Mẫu Câu Tiếng Trung Mua Sắm:

  1. 这个多少钱?(Zhège duōshǎo qián?) - Cái này giá bao nhiêu?
  2. 太贵了,可以便宜一点吗?(Tài guì le, kěyǐ piányi yīdiǎn ma?) - Quá đắt, có thể rẻ hơn một chút được không?
  3. 我可以试穿这个吗?(Wǒ kěyǐ shì chuān zhège ma?) - Tôi có thể thử cái này được không?
  4. 我可以用信用卡支付吗?(Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma?) - Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được không?
  5. 你们开发票吗?(Nǐmen kāi fāpiào ma?) - Bạn có xuất hóa đơn không?

Mẫu Câu Tiếng Trung Xin Chỉ Đường:

  1. 洗手间在哪里?(Xǐshǒujiān zài nǎlǐ?) - Nhà vệ sinh ở đâu?
  2. 请问,火车站怎么走?(Qǐngwèn, huǒchēzhàn zěnme zǒu?) - Làm ơn, ga tàu hỏa đi thế nào?
  3. 这附近有地铁站吗?(Zhè fùjìn yǒu dìtiězhàn ma?) - Gần đây có ga tàu điện ngầm không?
  4. 我迷路了,你可以帮我看一下地图吗?(Wǒ mílù le, nǐ kěyǐ bāng wǒ kàn yí xià dìtú ma?) - Tôi bị lạc, bạn có thể giúp tôi xem bản đồ không?
  5. 这个地方怎么走?(Zhège dìfang zěnme zǒu?) - Đi đến nơi này thế nào?

Mẫu Câu Tiếng Trung Giao Tiếp Thường Ngày

  1. 今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?) - Thời tiết hôm nay thế nào?
  2. 我可以拍照吗?(Wǒ kěyǐ pāizhào ma?) - Tôi có thể chụp ảnh được không?
  3. 你会说英语吗?(Nǐ huì shuō Yīngyǔ ma?) - Bạn có nói tiếng Anh không?
  4. 我不太明白。(Wǒ bù tài míngbái.) - Tôi không hiểu lắm.
  5. 我们可以打的士吗?(Wǒmen kěyǐ dǎ díshì ma?) - Chúng ta có thể gọi taxi không?

>>> Xem thêm: Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dành cho người đi xuất khẩu lao động ở Trung Quốc

Khi làm việc tại Trung Quốc, việc biết một số mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng hòa nhập và giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp và nhà quản lý. Dưới đây là 100 mẫu câu tiếng Trung thông dụng dành cho người đi xuất khẩu lao động:

Cơ Bản và Chào Hỏi

  1. 你好!(Nǐ hǎo!) - Xin chào!
  2. 早上好!(Zǎoshang hǎo!) - Chào buổi sáng!
  3. 晚上好!(Wǎnshàng hǎo!) - Chào buổi tối!
  4. 请问您贵姓?(Qǐngwèn nín guì xìng?) - Xin hỏi quý danh của bạn?
  5. 很高兴认识你。(Hěn gāoxìng rènshì nǐ.) - Rất vui được gặp bạn.
  6. 再见。(Zàijiàn.) - Tạm biệt.
  7. 谢谢你的帮助。(Xièxiè nǐ de bāngzhù.) - Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
  8. 不客气。(Bù kèqì.) - Không có gì.

Tại Nơi Làm Việc

  1. 我可以请假吗?(Wǒ kěyǐ qǐngjià ma?) - Tôi có thể xin nghỉ phép được không?
  2. 今天我需要早点离开。(Jīntiān wǒ xūyào zǎo diǎn líkāi.) - Hôm nay tôi cần về sớm.
  3. 这个怎么用?(Zhège zěnme yòng?) - Cái này dùng thế nào?
  4. 我可以帮你吗?(Wǒ kěyǐ bāng nǐ ma?) - Tôi có thể giúp bạn không?
  5. 请问洗手间在哪里?(Qǐngwèn xǐshǒujiān zài nǎlǐ?) - Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
  6. 我们什么时候休息?(Wǒmen shénme shíhòu xiūxi?) - Chúng ta nghỉ giải lao khi nào?
  7. 请问这个怎么说中文?(Qǐngwèn zhège zěnme shuō Zhōngwén?) - Xin hỏi cái này tiếng Trung nói thế nào?
  8. 我可以换个班次吗?(Wǒ kěyǐ huàn gè bāncì ma?) - Tôi có thể đổi ca làm được không?
  9. 请帮我解释这个。(Qǐng bāng wǒ jiěshì zhège.) - Làm ơn giải thích cái này cho tôi.
  10. 我不太懂。(Wǒ bù tài dǒng.) - Tôi không hiểu lắm.

Trong Giao Tiếp Hàng Ngày

  1. 你今天过得怎么样?(Nǐ jīntiān guò dé zěnme yàng?) - Hôm nay bạn thế nào?
  2. 我们一起吃午饭吧。(Wǒmen yīqǐ chī wǔfàn ba.) - Chúng ta cùng ăn trưa nhé.
  3. 你有空吗?(Nǐ yǒu kòng ma?) - Bạn có rảnh không?
  4. 这个地方很好。(Zhège dìfang hěn hǎo.) - Nơi này rất tốt.
  5. 你的家在哪里?(Nǐ de jiā zài nǎlǐ?) - Nhà bạn ở đâu?
  6. 今天的天气真好。(Jīntiān de tiānqì zhēn hǎo.) - Thời tiết hôm nay thật đẹp.
  7. 你喜欢在这里工作吗?(Nǐ xǐhuān zài zhèlǐ gōngzuò ma?) - Bạn thích làm việc ở đây không?

Giao Tiếp Khi Có Vấn Đề

  1. 我觉得有点不舒服。(Wǒ juédé yǒudiǎn bù shūfú.) - Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
  2. 我昨天病了。(Wǒ zuótiān bìng le.) - Hôm qua tôi ốm.
  3. 我需要看医生。(Wǒ xūyào kàn yīshēng.) - Tôi cần gặp bác sĩ.
  4. 我们能谈谈吗?(Wǒmen néng tán tán ma?) - Chúng ta có thể nói chuyện được không?
  5. 我有一点问题。(Wǒ yǒu yīdiǎn wèntí.) - Tôi có một vấn đề.

Mẫu câu tiếng Trung dùng trong nhà hàng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong ẩm thực
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong Ẩm thực và Nhà Hàng

Dưới đây là một danh sách các mẫu câu tiếng Trung cơ bản và hữu ích khi bạn ăn tại nhà hàng tại Trung Quốc. Các mẫu câu này bao gồm cách gọi món, yêu cầu dịch vụ, và xử lý các tình huống thông thường trong nhà hàng:

Gọi Món

  1. 我们可以看一下菜单吗? (Wǒmen kěyǐ kàn yīxià càidān ma?) - Chúng tôi có thể xem thực đơn được không?
  2. 请问有什么推荐的菜? (Qǐngwèn yǒu shénme tuījiàn de cài?) - Bạn có món gì để gợi ý không?
  3. 我要点... (Wǒ yào diǎn...) - Tôi muốn đặt...
  4. 这个是什么? (Zhège shì shénme?) - Cái này là gì?
  5. 我可以要一份...吗? (Wǒ kěyǐ yào yī fèn... ma?) - Tôi có thể xin một phần... được không?
  6. 我对...过敏。 (Wǒ duì... guòmǐn.) - Tôi dị ứng với...

Yêu Cầu Dịch Vụ

  1. 可以给我拿一些餐巾纸吗? (Kěyǐ gěi wǒ ná yīxiē cānjīnzhǐ ma?) - Bạn có thể lấy cho tôi một ít khăn ăn được không?
  2. 这个能少放点盐吗? (Zhège néng shǎo fàng diǎn yán ma?) - Món này có thể ít muối được không?
  3. 请给我带点水。 (Qǐng gěi wǒ dài diǎn shuǐ.) - Làm ơn đưa cho tôi một ít nước.
  4. 我们可以换一个桌子吗? (Wǒmen kěyǐ huàn yīgè zhuōzi ma?) - Chúng tôi có thể đổi một bàn khác được không?
  5. 能帮我加热一下吗? (Néng bāng wǒ jiārè yīxià ma?) - Bạn có thể làm nóng lại giúp tôi được không?

Thanh Toán

  1. 请给我结账。 (Qǐng gěi wǒ jiézhàng.) - Làm ơn tính tiền cho tôi.
  2. 我们可以分开付款吗? (Wǒmen kěyǐ fēnkāi fùkuǎn ma?) - Chúng tôi có thể trả tiền riêng được không?
  3. 可以刷卡吗? (Kěyǐ shuā kǎ ma?) - Có thể dùng thẻ được không?
  4. 这里有服务费吗? (Zhèlǐ yǒu fúwù fèi ma?) - Có phí dịch vụ ở đây không?
  5. 这个价格包括税吗? (Zhège jiàgé bāokuò shuì ma?) - Giá này đã bao gồm thuế chưa?

Phản Hồi và Đánh Giá

  1. 餐点很美味,谢谢。 (Cāndiǎn hěn měiwèi, xièxiè.) - Bữa ăn rất ngon, cảm ơn.
  2. 服务很好。 (Fúwù hěn hǎo.) - Dịch vụ rất tốt.
  3. 我们可以见到厨师吗? (Wǒmen kěyǐ jiàndào chúshī ma?) - Chúng tôi có thể gặp đầu bếp được không?
  4. 我想留下评论。 (Wǒ xiǎng liúxià pínglùn.) - Tôi muốn để lại nhận xét.

Tổng Hợp Thêm 121 Mẫu Câu Giao Tiếp Thường Gặp Bằng Tiếng Trung Quốc 

Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung
Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung
  1. 好/ hão: Tốt, khoẻ...
  2. 很/ hẽn: Rất
  3. 身体/ shentĩ: Sức khoẻ
  4. 吗/ ma: chăng, không?
  5. 谢谢/ xièxie: cảm ơn
  6. 多谢/ duòxie: đa tạ
  7. 再见/ zàijiàn: tạm biệt
  8. 认识/ rènshi: quen biết
  9. 问候/ wènhòu: hỏi thăm
  10. 会/ huì: biết
  11. 高兴/ gaoxing: vui mừng
  12. 叫/ jiao: gọi
  13. 名字/ míngzi: tên
  14. 什么/ shénme: cái gì
  15. 请/ qĩng: mời
  16. 进/ jin: vào
  17. 喝茶/ hèchá: uống chè
  18. 咖啡/ kàfei: cà phê
  19. 越南人/ yuènánrén: người Việt Nam
  20. 中国人/ zhòngguórén: người Trung Quốc
  21. 美国人/ mẽiguórén: người Mỹ
  22. 法国人/ fàguórén: người Pháp
  23. 英国人/ yingguoren: người Anh
  24. 贵姓/ guixing: quý mến
  25. 你好/ ni hao: chào bạn
  26. 你早/ nin zao: chào buổi sáng
  27. 您好/ nin hao: chào anh
  28. 早上好/ zao shang hao: Chào buổi sáng
  29. 下午好/ xiawu hao: Chào buổi chiều
  30. 晚上好/ wan shang hao: Chào buổi tối
  31. 你好吗/ ni hao ma?: Bạn khoẻ không?
  32. 很好,谢谢。你呢?/ hen hao, xiexie, ni ne: Khoẻ, cảm ơn
  33. 我也很好,谢谢/ wo ye hen hao, xiexie: Tôi cũng khoẻ, cảm ơn
  34. 你丈夫好吗?/ ni zhang fu hao ma?: Anh nhà khoẻ chứ?
  35. 他很好,谢谢/ ta hen hao xiexie: Anh ấy khoẻ, cảm ơn
  36. 再见/ zai jian: Tạm biệt
  37. 明天见/ mingtian jian: Ngày mai gặp
  38. 待会见/ dai hui jian: Lát sau gặp lại
  39. 晚安/ wanan: Ngủ ngon
  40. 请问,您贵姓?/ qingwen,nin guixing: Xin hỏi anh họ gì?
  41. 我姓陈/ wo xing chen: Tôi họ trần
  42. 你叫什么名字?/ ni jiao shenme ming zi: Bạn tên gì?
  43. 我叫陈明/ wo jiao chen ming: Tôi tên Trần Minh
  44. 你叫什么名字?/ ni jiao shenme mingzi: Bạn tên gì?
  45. 我叫黎明/ wo jiao li ming: Tôi là Lê Minh
  46. 你的朋友叫什么名字?/ ni de pengyou jiao shenme mingzi?: Ban của bạn tên gọi là gì?
  47. 我和他是老朋友/ wo he ta shi lao peng you: Tôi và anh ấy là bạn lâu năm rồi
  48. 见到你,很高兴/ jian dao ni,hen gaoxing: Gặp bạn, rất vui mừng
  49. 见到你,我也很高兴: jian dao ni,wo ye hen gaoxing/ Gặp bạn tôi cũng rất vui mừng
  50. 你最近忙不忙?/ ni zuijin mang bu mang: Bạn dạo này bận không?
  51. 很忙/ hen mang: Rất bận
  52. 你最近身体怎么样?/ ni zuijin zenmeyang?: Bạn gần đây thế nào?
  53. 很好,谢谢/ hen hao, xiexie: Khoẻ, cảm ơn
  54. 请问,您多少岁了?/ qingwen.nin duo shao sui le?: Xin hỏi a bao nhiêu tuổi rồi?
  55. 我十四岁了/ wo shi su sui le: Tôi 40 tuổi rồi
  56. 你几岁了?/ ni ji sui le?: Cháu mấy tuổi rồi?
  57. 我八岁了/ wo ba sui le: Cháu 8 tuổi rồi
  58. 啊,陈老师,好久不见,你近来怎么样?: a,chen laoshi,hao jiu bu jian,ni jin lai zenmeyang?/ A, thầy Trần, lâu rồi không gặp, thầy dạo này thế nào?
  59. 很好,谢谢,你呢?/ hen hao,xiexie,nine: Rất tốt, cảm ơn, còn em thì sao?
  60. 我也很好,谢谢,你最近忙吗?/ wo ye hen hao,xiexie,ni zuijin mang ma: Em cũng khoẻ, cảm ơn. Gần đây thầy bận không?
  61. 我比较忙,你呢?/ wo bijiao mang,ni ne: Tôi tương đối bận, còn em?
  62. 我不太忙/ wo bu tai mang: Em không bận lắm
  63. 谁呀?/ shui ya: Ai đó
  64. 我是小红:/ wo shi xiao hong: Tôi là Tiểu Hồng
  65. 请进/ qing jin: Mời vào
  66. 你好/ ni hao: Chào bạn
  67. 爸爸妈妈,我的朋友小红来了/ baba mama,wo de pengyou xiao hong lai le: Bố mẹ, bạn con Tiểu Hồng đến rồi.
  68. 欢迎你来完/ huanying ni lai wan: Hoan nghênh cháu đến chơi.
  69. 这是我妈妈/ zhe shi wo mama: Đây là mẹ của tôi.
  70. 阿姨,您好/ a yi,nin hao: Chào cô
  71. 这是我爸爸/ zhe shi wo baba: Đây là bố của tôi
  72. 您好/ nin hao: Chào chú
  73. 你好/ ni hao: Chào cháu
  74. 请坐/ qing zuo: Mời ngồi
  75. 谢谢/ xiexie: Cảm ơn
  76. 请喝茶/ qing he cha: Mời uống trà
  77. 谢谢,你们谈谈吧/ xiexie, nimen tan tan ba: Cảm ơn, các cháu nói chuyện đi
  78. 是啊/ shi a: Vâng ạ
  79. 你好/ ni hao: Chào bạn
  80. 你们好/ nimen hao: Chào các bạn
  81. 你好吗?=你身体好吗?: ni hao ma = ni shenti hao ma?: Bạn khoẻ không?
  82. 很好/ hen hao: Rất tốt
  83. 他是谁?/ ta shi shui(shei): Anh ấy là ai
  84. 我介绍一下,这是我朋友/ wo jieshao yixia, zhe shi wo peng you: Tôi giới thiệu một chút, đây là bạn của tôi
  85. 我叫小林,认识你很高兴/ wo jiao xiao lin, renshi ni hen gaoxing: Tôi tên Tiểu Lâm, rất vui mừng được quen bạn.
  86. 认识你我也很高兴/ renshi ni wo ye hen gaoxing: Quen bạn tôi cũng rất vui mừng!
  87. 你去哪里?/ ni qu narli: Bạn đi đâu?
  88. 我去张老师的家,你们去哪里?/  wo qu zhang laoshi de jia,nimen qu narli?: Tôi đến nhà thầy Trương, các bạn đi đâu?
  89. 我们上课,今天老师有课,他不在家/ women shang ke,jintian laoshi you ke,ta bu zai jia: Chúng tôi đến lớp, hôm nay thầy trương có giờ, bây giờ thầy không có ở nhà đâu
  90. 你学华语多久了?/ ni xue huayu duo jiu le?: Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi?
  91. 才五个月/ cai wu ge yue: Mới 5 tháng thôi
  92. 你说得好/ ni shuo de hao: Bạn nói khá đấy
  93. 哪里!哪里!我说得还很差/ nar li! narli! Wo shuo de hai hen cha: Đâu có, tôi nói còn kém lắm
  94. 请问,张老师在家吗?/ qingwen,zhang lao shi zai jia ma?: Xin hỏi thầy Trương có nhà không? 
  95. 请进,请坐,请等一下,张老师马上就回来/ qingjin,qing zuo,qing deng yixia,zhang laoshi mashang jiu hui lai: Mời vào, mời ngồi, xin đợi 1chút, thầy Trương về ngay bây giờ
  96. 你是。。。: ni shi...: Anh là...
  97. 我是小阑,张老师是我爸爸,你叫什么名字?/ wo shi xiao lan,zhang laoshi shi wo baba,ni jiao shenme mingzi: Tôi là Tiểu Lan, thầy Trương là bố tôi, bạn tên gì?
  98. 我叫大卫,是张老师的学生/ wo jiao dawei,shi zhang laoshi de xuesheng: Tôi tên là David, tôi là học trò của Thầy Trương. 
  99. 你是哪国人?/ ni shi nar guo ren: Anh là người nước nào?
  100. 我是美国人/ wo shi meiguo ren: Tôi là người Mỹ
  101. 请喝茶,我爸爸回来了/ qing he cha,wo baba hui lai le/ Mời anh uống trà, bố tôi về kia rồi
  102. 你家有什么人?/ nĩ jià yõu shénme rén: Nhà em có những ai?
  103. 父亲,母亲,哥哥,妹妹和我。/ fuqin, mùqin, gège, mẽimei hé wõ: Bố, mẹ, anh trai em gái và em
  104. 你父亲今年多少岁了?/ nĩ fuqin jinnián duoshão sui le?/ Bố em năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
  105. 他今年六十岁了。/ ta jinnián liushí sui le: Năm nay ông 60 rồi
  106. 他还工作吗?/ ta hái gongzuò ma: Ông còn làm việc không?
  107. 不,他已经退休了/ bù, ta di jingtuixiu le: Không, ông đã nghỉ hưu rồi
  108. 你母亲工作吗?nĩ mùqin gongzuò ma: Mẹ em có đi làm không?
  109. 他在家作家事/ ta zài jià zuò jià shì: Bà ở nhà làm nội trợ
  110. 你哥哥和妹妹呢?nĩ gège hé mẽimei ne: Còn anh và em gái của em?
  111. 我哥哥是大夫,我妹妹还在读书/ nĩ gège shì dàifu, wõ mẽimei hái zài dú shu: Anh em là bác sĩ, em gái em còn đi học.
  112. 这是你弟弟吗?zhè shì nĩ dìdi ma: Đây là e trai của bạn phải không?
  113. 是的/ shì de: phải
  114. 他是大夫吗?ta shì dàifu ma? Cậu ấy là bác sĩ phải không?
  115. 不,他不是大夫,是工人/ bù, ta bù shì dàifu, shì gongrén: Không, cậu ấy không phải là bác sỹ, cậu ấy là công nhân
  116. 他在哪里?/ ta zài nãr lĩ: Anh ta ở đâu?
  117. 胡志明市/ hùzhimíng shi: Thành phố Hồ Chí Minh
  118. 你姐姐呢?/nĩ jiẽjie ne: Còn chị bạn?
  119. 他在河内/ ta zai hénei: Chị ấy ở Hà Nội
  120. 他也是工人吗?/ ta yẽ shì gongrén ma: Chị ấy cũng là công nhân phải không?
  121. 不,是农民/ bù, shi nóngmín: Không, chị ấy là nông dân.

Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng giúp bạn có thể tự tin và linh hoạt khi gặp gỡ người Trung trong mọi tình huống. Nếu có nhu cầu dịch tiếng Trung, đừng quên liên hệ Dịch Thuật Số 1 ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết nhé! Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!

XEM THÊM:

 

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1 Thương hiệu dịch thuật công chứng nổi tiếng từ 2008, Dịch Thuật Số 1 đã trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, với tập thể ban lãnh đạo đam mê đầy nhiệt huyết, đội ngũ chuyên viên tận tình và chuyên nghiệp. Dịch Thuật Số 1 luôn khẳng định được mình là một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp các giải pháp về ngôn ngữ và trở thành đối tác thân thiết của nhiều doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước, các tập đoàn đa quốc gia…

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!