Để có một bản Japanese translation chuẩn xác, đảm bảo tính logic của chuyên ngành tiếng Nhật kế toán đòi hỏi bạn không những có kinh nghiệm lâu năm về ngành kế toán mà còn phải am hiểu thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Nhật.
Tuy nhiên bằng cách này hay cách khác cũng không thể tránh khỏi những sai sót, nhầm lẫn từ vựng trong quá trình dịch. Dưới đây là một số phương pháp nâng cao kỹ năng học từ vựng tiếng Nhật kế toán mà bạn cần nắm được, nó sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong quá trình tra cứu và dịch tài liệu.
Từ vựng tiếng Nhật kế toán quan trọng:
I. ASSETS: 資産 Tài Sản
I.1 Current asset 流動資産 Tài Sản Lưu Động
