Tiếp tục với trò chơi dịch tên bạn sang các thứ tiếng, hôm nay Dịch Thuật Số 1 sẽ đưa cho bạn cách dịch tên Việt sang tiếng Anh. Chúc các bạn có những phút giây thư giãn thoải mái!
1. Họ là chữ số cuối năm sinh của bạn
– 1: udson
– 2: Daring
– 3: Lombard
– 4: Marion
– 5: Lagger
– 6: Ba xter
– 7: Evans
– 8: Steward
– 9: Simpson
– 0: Spears
2. Đến tên và tên đêm thì chia làm 2 phái riêng: nam và nữ
a) Nếu bạn là nữ
Tên đệm của nữ là chính là tháng sinh
-1: Jordan
– 2: Michelle
– 3: Allan
– 4: Dolly
– 5: Maria
– 6: Ella
– 7: Valikie
– 8: Cami
– 9: Ryna
– 10: Lalle
– 11: Scarllee
– 12: Annie
Tên của nữ là ngày sinh:
– 1: Eva
– 2: Alie
– 3: Kate
– 4: Sarah
– 5: Jenny
– 6: Cassan dra
– 7: Amy
– 8: Ramie
– 9: Bella
– 10: Andrena
– 11: Sally
– 12: Emily
– 13: Mary
– 14: Julie
– 15: Britney
– 16: Samantha
– 17: Camryn
– 18: Kara
– 19: Riley
– 20: attie
– 21: Elena
– 22: Chri stina
– 23: Lizzie
– 24: Martha
– 25: Linda
– 26: Selina
– 27: Sophie
– 28: Emma
– 29: Ashley
– 30: Amber
– 31: Alice
b) Nếu bạn là nam
Tên đệm là tháng sinh của bạn
-1: Martin
– 2: Justin
– 3: Dave
– 4: Cody
– 5: Bob
– 6: Zack
– 7: arry
– 8: Larry
– 9: Rod
– 10: Ray
– 11: Ben
– 12: Joe
Tên là ngày sinh của bạn
– 1: Kyle
– 2: Jason
– 3: Michael
– 4: Olardo
– 5: Patrick
– 6: Jeff
– 7: Cliff
– 8: Jack
– 9: Edward
– 10: odd
– 11: Mortimer
– 12: Fred
– 13: ector
– 14: Silver
– 15: roy
– 16: Lorenzo
– 17: Johnny
– 18: Rogger
– 19: Jake
– 20: Billy
– 21: Robbie
– 22: Zac
– 23: Daniel
– 24: David
– 25: Donald
– 26: Ron
– 27: ade
– 28: Ryan
– 29: Nick
– 30: Victor
– 31: Chris
Các bạn chú ý nhé, tiếng anh họ sau tên trước: tên – đệm – họ.
Ví dụ tên mình là Nguyễn Quỳnh Xuân, mình sinh ngày 14/2 thì dịch tên mình sang tiếng Anh sẽ là: Julie Michelle Steward