Ở phần 2 các thuật ngữ tiếng Anh về chuyên ngành Thuế, Dịch Thuật Số 1 sẽ tiếp tục giới thiệu tới anh, chị và các bạn các thuật ngữ chuyên ngành quan trọng và thường gặp khi dịch hồ sơ, báo cáo Thuế:
Thuật ngữ về tên các loại Thuế:
36. Special Sales Tax/ Excise taxes/ luxury tax: Thuế gián thu; các khoản thuế đánh trên hàng hóa thuộc loại xa xỉ phẩm (Thuế Tiêu thụ đặc biệt)
37. Excess profits tax: Thuế siêu lợi nhuận
38. Sales tax (VAT: Value Added Tax): Thuế đánh trên Doanh thu/ Thuế Giá trị gia tăng
39. Input sales tax: Thuế GTGT đầu vào
40. Output sales tax: Thuế GTGT đầu ra
41. Corporate income tax: Thuế thu nhập doanh nghiệp
42. Capital transfer tax: Thuế chuyển nhượng vốn
43. Export/ Import tax: Thuế xuất, nhập khẩu
44. Lincense tax: Thuế môn bài
45. Registration tax: Thuế trước bạ
46. Direct tax: Thuế trực thu
47. Indirect tax: Thuế gián thu
48. Levy a tax/ impose a tax: Đánh thuế
49. Lift a tax: Bãi bỏ thuế
50. Tax abatement: Sự khấu trừ thuế
51. Tax adjustment: Sự điều chỉnh thuế
52. Tax allowance: Trợ cấp thuế
53. Tax avoidance/ loophole: Trốn thuế (Một cách hợp pháp)
54. Tax evasion: Sự trốn thuế
55. Tax exempion: Sự miễn thuế
56. Tax cut: Giảm thuế
57. Rigister of tax: Sổ thuế
58. Tax inspector: Thanh tra thuế
59. Property tax: Thuế tài sản
60. Tax account information: Thông tin về chương mục Thuế
61. Tax auditor: Nhân viên kiểm toán hồ sơ thuế
62. Tax bill: Hóa đơn tính thuế
63. Tax computation: Việc tính thuế
64. Tax dispute: Các tranh chấp về vấn đề liên quan đến thuế
65. Tax auditor: Nhân viên kiếm toán hồ sơ thuế
66. Tax form: Mẫu đơn khai thuế
67. Tax liability: Nghĩa vụ thuế
68. Tax penalty: Tiền phạt thuế
69. Tax period: Kỳ đóng thuế
70. Tax rate: Thuế suất
71. Tax relief: Thuế được miễn
72. Tax return: Tờ khai thuế, hồ sơ khai thuế
73. Tax year: Năm tính thuế
74. Taxable: Chịu thuế
75. Taxpayer: Người đóng thuế/ Người kê khai thuế
76. Taxpayer advocte: Người biện hộ/ người bênh vực cho người đóng thuế
Chúc các bạn luôn thành công trong các bản dịch của mình!
No.1 Translation