Bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến du lịch Malaysia đầy thú vị? Bạn muốn giao tiếp với người dân địa phương và khám phá những nét văn hóa độc đáo?Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những câu giao tiếp tiếng Malaysia du lịch cơ bản nhất, giúp bạn tự tin khi khám phá đất nước xinh đẹp này.
👉Xem thêm: Dịch Thuật Tiếng Malaysia Uy Tín, Chuyên Nghiệp
Những Nét Độc Đáo Của Ngôn Ngữ Malaysia
Nguồn gốc dân cư Malaysia chủ yếu đến từ ba nhóm chính: Người Malay, người Trung Quốc và người Ấn Độ. Ngôn ngữ chính được sử dụng tại đây là tiếng Malay, còn gọi là Bahasa Malaysia, Bahasa Melayu hoặc tiếng Mã Lai.

Trong lịch sử, tiếng Mã Lai từng là ngôn ngữ chính thức duy nhất, nhưng điều này đã gây ra cảm giác bất bình đẳng trong cộng đồng người Ấn Độ và Trung Quốc. Để giải quyết vấn đề, chính phủ Malaysia đã đưa tiếng Anh trở thành một trong những ngôn ngữ quan trọng, đặc biệt trong hệ thống giáo dục.
Nhờ vậy, người Malaysia sử dụng tiếng Anh rất thành thạo và bạn có thể nghe thấy họ nói tiếng Anh ở khắp các con phố và khu vực công cộng. Tuy nhiên, với khoảng một nửa dân số là người Malay, tiếng Mã Lai vẫn giữ vai trò là ngôn ngữ chính thức.
👉Xem thêm: Dịch Tiếng Malaysia Sang Tiếng Việt Chuẩn
Người Malaysia Nói Tiếng Gì?
Người Malaysia là một cộng đồng đa văn hóa và đa ngôn ngữ, do đó, họ sử dụng nhiều ngôn ngữ khác nhau:
Tiếng Mã Lai
Tại Malaysia, người gốc Mã Lai chiếm phần lớn dân số, khoảng 64.4%, do đó tiếng Mã Lai vẫn là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày.
Tiếng Mã Lai, một ngôn ngữ chính của hệ Nam Đảo, không chỉ là ngôn ngữ chính thức của Malaysia mà còn là ngôn ngữ chính của Indonesia, Brunei và một trong bốn ngôn ngữ chính của Singapore.
Với lịch sử lâu đời, tiếng Mã Lai có nguồn gốc từ Vương Quốc Hồi Giáo Malacca và Johor trong thời kỳ tiền thuộc địa, và đã từng là ngôn ngữ chính của Malaysia với hơn 40 triệu người sử dụng.
Mặc dù cách viết có thể phức tạp và khá dài, phiên âm của tiếng Mã Lai lại tương đối dễ đọc. Để trải nghiệm rõ hơn về ngôn ngữ đặc biệt này, bạn có thể quan sát người dân bản địa giao tiếp bằng tiếng Mã Lai trong các khu chợ, trung tâm thương mại và trên các con phố.
👉Xem thêm: Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng Malaysia (Mã Lai): Uy Tín, Chất Lượng
Tiếng Hán
Sự hiện diện của tiếng Hán trong đời sống ngôn ngữ của Malaysia phần lớn bắt nguồn từ lịch sử văn hóa Trung Quốc. Với khoảng 24% dân số là người gốc Hoa, một cộng đồng có vị thế kinh tế đáng kể so với các nhóm thiểu số khác, sự đa dạng trong các phương ngữ tiếng Hán là một đặc điểm nổi bật.
Đến Malaysia, bạn có thể dễ dàng nghe thấy các phương ngữ như tiếng Quảng Đông, tiếng Phúc Kiến, tiếng Quan Thoại và nhiều phương ngữ khác được sử dụng rộng rãi trong cộng đồng này.
Tiếng Tamil
Bên cạnh tiếng Hán, tiếng Tamil cũng là một ngôn ngữ phổ biến tại Malaysia, đồng thời là một trong những ngôn ngữ cổ xưa nhất được sử dụng ở đất nước này. Tiếng Tamil chủ yếu được cộng đồng người gốc Ấn Độ sử dụng như một phương tiện giao tiếp hàng ngày.

Ngoài ra, một số ngôn ngữ Ấn Độ khác như tiếng Malayalam, Telugu và Hindi cũng xuất hiện, nhưng tiếng Tamil vẫn là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trong cộng đồng này.
👉Xem thêm: Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Malaysia: Dịch Bản Xứ, Chất Lượng Tuyệt Đối
Những Câu Giao Tiếp Tiếng Malaysia Du Lịch Thông Dụng
Dưới đây là những câu giao tiếp bằng tiếng Malaysia du lịch cơ bản, giúp bạn dễ dàng hòa nhập và khám phá khi đi du lịch tại đất nước này:
Những Câu Giao Tiếp Tiếng Malaysia Du Lịch Dùng Để Chào Hỏi
Dưới đây là bảng tổng hợp các câu giao tiếp thông dụng dùng để chào hỏi bằng tiếng Malaysia, giúp bạn dễ dàng tạo thiện cảm và gây ấn tượng tốt với người bản xứ:
STT | Tiếng Malaysia | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | Selamat pagi | Chào buổi sáng | Sê-la-mát pa-ghi |
2 | Selamat petang | Chào buổi chiều | Sê-la-mát pơ-tang |
3 | Selamat malam | Chào buổi tối | Sê-la-mát ma-lam |
4 | Apa khabar? | Bạn khỏe không? | A-pa kha-bar |
5 | Khabar baik, terima kasih | Tôi khỏe, cảm ơn | Kha-bar bai, tê-ri-ma ka-sêh |
6 | Nama saya [tên bạn]. | Tôi tên là [tên bạn]. | Na-ma sa-da [tên bạn] |
7 | Anda berasal dari mana? | Bạn đến từ đâu? | An-đa bơ-ra-sa-lờ da-ri ma-na |
8 | Saya berasal dari [quốc gia]. | Tôi đến từ [quốc gia]. | Sa-da bơ-ra-sa-lờ da-ri [quốc gia] |
9 | Gembira bertemu anda. | Rất vui được gặp bạn. | Gơm-bi-ra bơ-tơ-mu an-đa |
10 | Selamat datang | Chào mừng | Sê-la-mát đa-tang |
11 | Sila masuk | Mời vào | Si-la ma-suk |
12 | Jumpa lagi | Hẹn gặp lại | Dzum-pa la-gi |
13 | Terima kasih | Cảm ơn | Tê-ri-ma ka-sêh |
14 | Sama-sama | Không có chi | Sa-ma sa-ma |
15 | Maafkan saya | Xin lỗi | Ma-ap-kan sa-da |
16 | Tolong | Làm ơn | To-long |
17 | Selamat sejahtera | Chúc bình an | Sê-la-mát sờ-dzà-tê-ra |
18 | Apa nama anda? | Bạn tên gì? | A-pa na-ma an-đa |
19 | Sudah makan? | Bạn ăn chưa? | Su-đa ma-kan |
20 | Saya suka berkenalan dengan anda. | Tôi thích làm quen với bạn. | Sa-da su-ka bơ-kơ-na-lan đờ-ngan an-đa |

👉Xem thêm: Đại Sứ Quán Malaysia Tại Việt Nam: Thông Tin Chi Tiết Và Hướng Dẫn Liên Hệ
Những Câu Tiếng Malaysia Dùng Trong Khách Sạn, Nhà Hàng
Dưới đây là bảng các câu giao tiếp tiếng Malaysia du lịch dùng trong khách sạn, nhà hàng:
STT | Tiếng Malaysia | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | Saya mahu menempah bilik. | Tôi muốn đặt phòng. | Sa-ya ma-hu men-tem-pah bi-lik. |
2 | Berapa harga satu malam? | Giá một đêm là bao nhiêu? | Be-ra-pa har-ga sa-tu ma-lam? |
3 | Adakah bilik ini termasuk sarapan? | Phòng này có bao gồm bữa sáng không? | A-da-kah bi-lik ini ter-ma-suk sa-ra-pan? |
4 | Saya mahu bilik dengan pemandangan laut. | Tôi muốn phòng có hướng nhìn ra biển. | Sa-ya ma-hu bi-lik den-gan pe-man-da-ngan laut. |
5 | Di mana kaunter penerimaan tetamu? | Quầy lễ tân ở đâu? | Di ma-na ka-un-ter pe-ne-ri-maan te-ta-mu? |
6 | Saya mahu memesan makanan. | Tôi muốn gọi món ăn. | Sa-ya ma-hu me-me-san ma-ka-nan. |
7 | Menu tolong. | Cho tôi xin thực đơn. | Me-nu to-long. |
8 | Ada makanan vegetarian? | Có món ăn chay không? | A-da ma-ka-nan ve-ge-ta-ri-an? |
9 | Boleh saya dapatkan air kosong? | Tôi có thể lấy nước lọc không? | Bo-leh sa-ya da-pat-kan air ko-song? |
10 | Tolong bawa bil ke sini. | Làm ơn mang hóa đơn đến đây. | To-long ba-wa bil ke si-ni. |
11 | Saya mahu tukar bilik. | Tôi muốn đổi phòng. | Sa-ya ma-hu tu-kar bi-lik. |
12 | Wifi percuma ada tak? | Có wifi miễn phí không? | Wi-fi per-chu-ma a-da tak? |
13 | Pukul berapa sarapan bermula? | Bữa sáng bắt đầu lúc mấy giờ? | Pu-kul be-ra-pa sa-ra-pan ber-mu-la? |
14 | Adakah tempat letak kereta di sini? | Có chỗ đậu xe ở đây không? | A-da-kah tem-pat le-tak ke-re-ta di si-ni? |
15 | Saya mahu daftar keluar. | Tôi muốn trả phòng. | Sa-ya ma-hu daf-tar ke-luar. |
16 | Boleh saya dapatkan tuala tambahan? | Tôi có thể lấy thêm khăn không? | Bo-leh sa-ya da-pat-kan tua-la tam-ba-han? |
17 | Aircond dalam bilik tak berfungsi. | Điều hòa trong phòng không hoạt động. | Air-cond da-lam bi-lik tak ber-fung-si. |
18 | Saya mahu meja untuk dua orang. | Tôi muốn một bàn cho hai người. | Sa-ya ma-hu me-ja un-tuk du-a o-rang. |
19 | Ada hidangan khas hari ini? | Hôm nay có món đặc biệt không? | A-da hi-da-ngan khas ha-ri ini? |
20 | Terima kasih atas layanan anda. | Cảm ơn vì sự phục vụ của bạn. | Te-ri-ma ka-sih a-tas lay-a-nan an-da. |
👉Xem thêm: Thủ Tục Hồ Sơ Đi Malaysia
Những Câu Tiếng Malaysia Trong Mua Sắm, Trả Giá Khi Du Lịch
Để giao tiếp hiệu quả, thể hiện sự khéo léo trong thương lượng, bạn cần nắm vững một số câu tiếng Malaysia thông dụng trong mua sắm và trả giá.
STT | Tiếng Malaysia | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | Berapa harga ini? | Cái này giá bao nhiêu? | Bê-ra-pa ha-ga i-ni? |
2 | Boleh saya lihat ini? | Tôi có thể xem cái này không? | Bô-lêh sa-ya li-hat i-ni? |
3 | Ada diskaun tak? | Có giảm giá không? | A-da dis-ka-un tak? |
4 | Harga ini boleh kurang tak? | Giá này có thể bớt được không? | Ha-ga i-ni bô-lêh ku-rang tak? |
5 | Saya mahu yang lebih murah. | Tôi muốn loại rẻ hơn. | Sa-ya ma-hu yang lơ-bêh mu-ra. |
6 | Ini terlalu mahal. | Cái này đắt quá. | I-ni tơ-la-lu ma-hal. |
7 | Boleh saya cuba? | Tôi có thể thử không? | Bô-lêh sa-ya chu-ba? |
8 | Ada saiz lain tak? | Có size khác không? | A-da sa-iz lain tak? |
9 | Ini saiz apa? | Đây là size gì? | I-ni sa-iz a-pa? |
10 | Saya hanya tengok-tengok. | Tôi chỉ xem thôi. | Sa-ya han-ja tơ-ngốc-tơ-ngốc. |
11 | Berapa harga keseluruhan? | Tổng cộng là bao nhiêu? | Bê-ra-pa ha-ga kơ-sơ-lu-ru-han? |
12 | Ada warna lain tak? | Có màu khác không? | A-da wa-na lain tak? |
13 | Saya bayar dengan tunai. | Tôi trả bằng tiền mặt. | Sa-ya ba-yar đê-ngan tu-nai. |
14 | Boleh bayar guna kad? | Có thể trả bằng thẻ không? | Bô-lêh ba-yar gu-na kát? |
15 | Saya mahu resit. | Tôi muốn lấy hóa đơn. | Sa-ya ma-hu rơ-sít. |
16 | Apa promosi hari ini? | Hôm nay có khuyến mãi gì không? | A-pa prô-mô-si ha-ri i-ni? |
17 | Ini buatan tempatan? | Đây là hàng sản xuất tại địa phương phải không? | I-ni bu-a-tan tơm-pa-tan? |
18 | Saya cari hadiah. | Tôi đang tìm mua quà. | Sa-ya cha-ri ha-đia. |
19 | Di mana kaunter bayaran? | Quầy thanh toán ở đâu? | Đi ma-na ka-un-tơ ba-ya-ran? |
20 | Ini harga terakhir tak? | Đây là giá cuối cùng phải không? | I-ni ha-ga tơ-ra-khi-a tak? |

👉Xem thêm: Dịch Vụ Phiên Dịch Tiếng Malaysia Sang Tiếng Việt Chuyên Nghiệp
Những Câu Giao Tiếp Tiếng Malaysia Du Lịch Dùng Để Hỏi Đường
Khi du lịch Malaysia, việc hỏi đường là kỹ năng cần thiết để dễ dàng di chuyển và khám phá các địa điểm thú vị. Dưới đây là bảng các câu giao tiếp tiếng Malaysia du lịch dùng trong hỏi đường:
STT | Tiếng Malaysia | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | Di manakah lokasi ini? | Địa điểm này ở đâu? | Dee mah-nah-kah loh-kah-see ee-nee? |
2 | Bagaimana cara ke tempat ini? | Làm thế nào để đến chỗ này? | Bah-gai-mah-nah cha-rah keuh teuhm-paht ee-nee? |
3 | Adakah ini arah yang betul? | Đây có phải là hướng đúng không? | Ah-dah-kah ee-nee ah-rah yahng beuh-tul? |
4 | Berapa jauh tempat ini? | Nơi này cách bao xa? | Beuh-rah-pah jah-oo teuhm-paht ee-nee? |
5 | Di mana stesen bas terdekat? | Trạm xe buýt gần nhất ở đâu? | Dee mah-nah steuh-sehn bahs teuh-deuh-kaht? |
6 | Bagaimana untuk ke stesen kereta api? | Làm thế nào để đến ga tàu? | Bah-gai-mah-nah oon-took keuh steuh-sehn keuh-reuh-tah ah-pee? |
7 | Jalan ini lurus atau belok? | Con đường này thẳng hay rẽ? | Jah-lahn ee-nee loo-roos ah-tah-oo beuh-lok? |
8 | Adakah ini jalan pintas? | Đây có phải là đường tắt không? | Ah-dah-kah ee-nee jah-lahn peen-tahs? |
9 | Apakah nama jalan ini? | Tên đường này là gì? | Ah-pah-kah nah-mah jah-lahn ee-nee? |
10 | Saya sesat, boleh bantu saya? | Tôi bị lạc, bạn có thể giúp tôi không? | Sah-yah seuh-saht, boh-leh bahn-too sah-yah? |
11 | Adakah tempat ini dekat? | Nơi này có gần không? | Ah-dah-kah teuhm-paht ee-nee deuh-kaht? |
12 | Adakah saya di jalan yang betul? | Tôi có đi đúng đường không? | Ah-dah-kah sah-yah dee jah-lahn yahng beuh-tul? |
13 | Berapa masa perjalanan ke sini? | Đi đến đây mất bao lâu? | Beuh-rah-pah mah-sah peuh-jah-lah-nahn keuh see-nee? |
14 | Di mana pusat maklumat pelancong? | Trung tâm thông tin du lịch ở đâu? | Dee mah-nah poo-saht mahk-loo-maht peuh-lahn-chong? |
15 | Apakah bangunan terkenal di sini? | Các tòa nhà nổi tiếng ở đây là gì? | Ah-pah-kah bahn-goo-nahn teur-keu-nahl dee see-nee? |
16 | Jalan mana yang lebih pendek? | Đường nào ngắn hơn? | Jah-lahn mah-nah yahng leuh-bee pehn-dehk? |
17 | Adakah tempat ini selamat? | Nơi này có an toàn không? | Ah-dah-kah teuhm-paht ee-nee seuh-lah-maht? |
18 | Di manakah letak tandas awam? | Nhà vệ sinh công cộng ở đâu? | Dee mah-nah-kah leuh-tahk tahn-dahs ah-wahm? |
19 | Apakah jarak ke lapangan terbang? | Khoảng cách đến sân bay là bao nhiêu? | Ah-pah-kah jah-rahk keuh lah-pahng-ahn teuh-bahng? |
20 | Adakah saya perlu belok ke kiri? | Tôi có cần rẽ trái không? | Ah-dah-kah sah-yah peuh-loo beuh-lok keuh kee-ree? |
👉Xem thêm: Dịch Tiếng Malaysia Sang Tiếng Anh: Dịch Vụ Bản Xứ, Cam Kết Chất Lượng
Những Câu Tiếng Malaysia Khi Gặp Tình Huống Nguy Cấp
Dưới đây là bảng các câu giao tiếp bằng tiếng Malaysia hữu ích khi gặp tình huống nguy cấp, giúp bạn nhanh chóng xử lý và giao tiếp hiệu quả trong những tình huống khẩn cấp khi du lịch tại Malaysia:
STT | Tiếng Malaysia | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | Tolong! | Cứu tôi! | Toh-long |
2 | Ada yang terluka! | Có người bị thương! | Ah-da yang ter-loo-ka |
3 | Sila hubungi ambulans! | Xin gọi xe cứu thương! | See-la hoo-boong-ee am-boo-lans |
4 | Tolong, saya memerlukan bantuan! | Làm ơn, tôi cần giúp đỡ! | Toh-long, sah-ya mem-reh-koo-kan bah-oo-tan |
5 | Ke mana hospital terdekat? | Bệnh viện gần nhất ở đâu? | Keh ma-na hoh-spi-tal ter-dek-at |
6 | Saya kehilangan dompet saya! | Tôi bị mất ví! | Sah-ya keh-lee-han dom-pet sah-ya |
7 | Adakah sesiapa yang boleh membantu? | Có ai có thể giúp không? | A-da-kah seh-see-ah-pah yang bo-leh mem-ban-too? |
8 | Saya perlukan polis! | Tôi cần cảnh sát! | Sah-ya per-loo-kan poh-lees |
9 | Jangan tinggalkan saya! | Đừng bỏ tôi lại! | Jan-gan ting-gal-kan sah-ya |
10 | Ada kebakaran! | Có cháy rồi! | Ah-da ke-ba-ka-ran |
11 | Sila bawa saya ke balai polis! | Làm ơn đưa tôi đến đồn cảnh sát! | See-la ba-waa sah-ya ke ba-lai poh-lees |
12 | Tolong beri pertolongan segera! | Làm ơn giúp đỡ ngay! | Toh-long beh-ree per-toh-loo-ngan seh-ge-ra |
13 | Saya terperangkap dalam kereta! | Tôi bị kẹt trong xe! | Sah-ya ter-per-ang-kap da-lam keh-reh-tah |
14 | Ada orang mencuri barang saya! | Có người đang trộm đồ của tôi! | Ah-da o-rang men-chu-ree bah-rang sah-ya |
15 | Saya tidak boleh bernafas! | Tôi không thể thở! | Sah-ya tee-dak bo-leh ber-na-fas |
16 | Tolong beri saya air! | Làm ơn cho tôi nước! | Toh-long beh-ree sah-ya air |
17 | Di mana saya boleh mendapatkan bantuan? | Tôi có thể tìm sự giúp đỡ ở đâu? | Dee ma-na sah-ya bo-leh mem-ban-dap-kan bah-oo-tan |
18 | Saya tidak tahu ke mana harus pergi! | Tôi không biết phải đi đâu! | Sah-ya tee-dak tau keh ma-na har-us per-gi |
19 | Ada kemalangan di jalan raya! | Có tai nạn trên đường! | Ah-da ke-ma-lan-gan dee ja-lan ra-ya |
20 | Sila bawa saya ke hospital segera! | Làm ơn đưa tôi đến bệnh viện ngay! | See-la ba-waa sah-ya ke hoh-spi-tal seh-ge-ra |

Hy vọng rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích về tiếng Malaysia du lịch. Hãy nhớ rằng, việc học một vài câu giao tiếp cơ bản có thể tạo ra sự khác biệt lớn trong chuyến đi của bạn. Chúc bạn có một hành trình khám phá Malaysia thật trọn vẹn!
Dịch Thuật Tiếng Malaysia – Chuyên Nghiệp Và Uy Tín
No.1 Translation là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực dịch thuật, công chứng và hợp pháp hóa lãnh sự Malaysia. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ chất lượng cao, đảm bảo độ chính xác và tốc độ xử lý nhanh chóng. Hãy liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết, cùng sự hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ nhân viên của Dịch Thuật Số 1.