Marketing luôn là một trong những ngành nghề “hot” và thu hút đông đảo sự quan tâm của các bạn trẻ. Tuy nhiên, thách thức lớn nhất của lĩnh vực này chính là các xu hướng thay đổi liên tục, đòi hỏi người làm trong lĩnh vực Marketing phải có khả năng nắm bắt nhanh chóng.
Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing sẽ giúp bạn mở rộng kiến thức, theo kịp sự phát triển của ngành và có cơ hội làm việc trong các công ty đa quốc gia chuyên nghiệp.
>>> Xem thêm: Dịch Tài Liệu Chuyên Ngành Marketing – Quảng Cáo – Truyền Thông Uy Tín
Tiếng Anh chuyên ngành Marketing là gì?
Ngành Marketing là một lĩnh vực đào tạo chuyên sâu về các kiến thức nền tảng và chiến lược trong Marketing hiện đại.
Tiếng Anh chuyên ngành Marketing bao gồm một hệ thống từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến nhiều khía cạnh trong ngành như nghiên cứu thị trường, xây dựng – quảng bá thương hiệu, tổ chức sự kiện và các chiến lược tiếp thị khác.
Nắm vững từ vựng để dịch tiếng Anh chuyên ngành Marketing sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận và làm việc với các công ty đa quốc gia, mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển bản thân trong môi trường làm việc quốc tế.
>>> Xem thêm:
- Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Quản Trị Kinh Doanh
- Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Dịch Vụ Chuyên Nghiệp, Uy Tín

Danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing thường gặp ở nhiều vị trí khác nhau:
Từ vựng tiếng Anh Marketing chuyên ngành Marketing chung
Advertising /ˈædvərˌtaɪzɪŋ/: Quảng cáo
Advertisement /ədˈvɜːrtɪsmənt/: Bài quảng cáo, video quảng cáo
Branding /ˈbrændɪŋ/: Xây dựng thương hiệu
Brand equity /brænd ˈɛkwɪti/: Tài sản thương hiệu
Brand identity /brænd aɪˈdɛntɪti/: Nhận diện thương hiệu
Campaign /kæmˈpeɪn/: Chiến dịch
Channel level /ˈtʃænəl ˈlɛvl/: Cấp kênh (phân loại kênh)
Communication channel /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈtʃænəl/: Kênh truyền thông
Consumer /kənˈsuːmər/: Người tiêu dùng
Demographic environment /ˌdɛməˈɡræfɪk ɪnˈvaɪrənmənt/: Mỗi trường nhân khẩu học
Market research /ˈmɑːrkɪt rɪˈsɜːrtʃ/: Nghiên cứu thị trường
Segmentation /ˌsɛɡmɛnˈteɪʃən/: Phân đoạn thị trường
Product /ˈprɒdʌkt/: Sản phẩm
Promotion /prəˈmoʊʃən/: Khuyến mãi
Competitive advantage /kəmˈpɛtɪtɪv ədˈvæntɪdʒ/: Lợi thế cạnh tranh
Marketing strategy /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈstrætədʒi/: Chiến lược tiếp thị
Target audience /ˈtɑːrɡɪt ˈɔːdiəns/: Khán giả mục tiêu
Market share /ˈmɑːrkɪt ʃɛər/: Tỷ lệ thị phần
Distribution channel /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈtʃænəl/: Kênh phân phối
Brand awareness /brænd əˈwɛr.nɪs/: Nhận thức về thương hiệu
Market segment /ˈmɑːrkɪt ˈsɛɡmənt/: Đoạn thị trường
Pricing /ˈpraɪsɪŋ/: Định giá
Sales funnel /seɪlz ˈfʌnəl/: Phễu bán hàng
Marketing mix /ˈmɑːrkɪtɪŋ mɪks/: Kết hợp tiếp thị
Direct marketing /dɪˈrɛkt ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Tiếp thị trực tiếp
Return on investment /rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/: Lợi nhuận đầu tư
Customer loyalty /ˈkʌstəmər ˈlɔɪəlti/: Sự trung thành của khách hàng
Market positioning /ˈmɑːrkɪt pəˈzɪʃənɪŋ/: Vị trí thị trường
Market trend /ˈmɑːrkɪt trɛnd/: Xu hướng thị trường
Marketing communication /ˈmɑːrkɪtɪŋ kəˌmjuːnəˈkeɪʃən/: Giao tiếp tiếp thị
Brand equity /brænd ˈɛkwəti/: Giá trị thương hiệu
Market demand /ˈmɑːrkɪt dɪˈmɑːnd/: Nhu cầu thị trường
Marketing budget /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈbʌdʒɪt/: Ngân sách tiếp thị
Sales forecast /seɪlz ˈfɔːr.kæst/: Dự báo doanh số bán hàng
Marketing objective /ˈmɑːrkɪtɪŋ əbˈdʒɛktɪv/: Mục tiêu tiếp thị
E-commerce /ˈiːˌkɒmɜrs/: Thương mại điện tử
Product range/line /ˈprɒdʌkt reɪnʤ/laɪn/: Dòng sản phẩm
Product life cycle /ˈprɒdʌkt laɪf ˈsaɪkəl/: Vòng đời sản phẩm
Product positioning /ˈprɒdʌkt pəˈzɪʃənɪŋ/: Định vị sản phẩm.
>>> Xem thêm: 100+ Thuật Ngữ Và Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kiến Trúc
Từ vựng tiếng Anh ngành Content Marketing
Clickbait /klɪkbeɪt/: Mồi nhử nhấp chuột
Content marketing /ˈkɒntɛnt ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Marketing nội dung
Celebrity-Driven Content /səˈlɛbrəti ˈdrɪvn ˈkɒntɛnt/: Nội dung hướng đến người nổi tiếng
Blog /blɒɡ/: Blog, Tin tức
Copywriting /ˈkɒpiˌraɪtɪŋ/: Viết bài quảng cáo
Content creation /ˈkɒntɛnt kriˈeɪʃən/: Tạo nội dung
Infographic /ˌɪnfəˈɡræfɪk/: Đồ họa thông tin
Headline /ˈhɛdˌlaɪn/: Tiêu đề
Call to action /kɔːl tʊ ˈækʃən/: Lời kêu gọi hành động
Keywords ˈkiːwɜːrdz/: Từ khóa
Backlink /ˈbækˌlɪŋk/: Liên kết trở lại
Evergreen content /ˈɛvərˌɡriːn ˈkɒntɛnt/: Nội dung bền vững
Target audience /ˈtɑːrɡɪt ˈɔːdiəns/: Khán giả mục tiêu
Engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/: Tương tác
User-generated content /ˈjuːzər ˈʤɛnəreɪtɪd ˈkɒntɛnt/: Nội dung do người dùng tạo ra
Newsletter /ˈnjuːzˌlɛtər/: Bản tin
Social sharing /ˈsoʊʃəl ˈʃɛrɪŋ/: Chia sẻ trên mạng xã hội
Content curation /ˈkɒntɛnt kjuˈreɪʃən/: Quản lý nội dung
Viral content /ˈvaɪrəl ˈkɒntɛnt/: Nội dung lan truyền
Guest blogging /ɡɛst ˈblɒɡɪŋ/: Viết blog khách mời
A/B testing /eɪ biː ˈtɛstɪŋ/: Thử nghiệm A/B
Video marketing /ˈvɪdioʊ ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Tiếp thị video
Content calendar /ˈkɒntɛnt ˈkælɪndər/: Lịch biên tập nội dung
Whitepaper /ˈwaɪtpɛɪpər/: Bài viết chuyên sâu
Influencer /ˈɪnfluənsər/: Người có ảnh hưởng
Conversion rate /kənˈvɜːrʒən reɪt/: Tỷ lệ chuyển đổi
Lead magnet //liːd ˈmæɡnɪt/: Mấu chốt thu hút khách hàng
RSS feed /ˌɑːrɛsˈɛs fiːd/: Luồng tin tức RSS
Email marketing /ˈiːmeɪl ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Tiếp thị qua email
Landing page /ˈlændɪŋ peɪʤ/: Trang đích
Persona /pərˈsoʊnə/: Chân dung khách hàng
Marketing funnel /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈfʌnəl/: Phễu tiếp thị
Metadata /ˈmɛtədeɪtə/: Siêu dữ liệu
Traffic /ˈtræfɪk/: Lưu lượng truy cập.
>>> Xem thêm: Tổng Hợp 500+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin Thông Dụng Nhất
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Digital Marketing
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Digital Marketing
Push marketing /pʊʃ ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Chiến lược Marketing đẩy
Pull marketing /pʊl ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Chiến lược Marketing kéo
Digital marketing /ˈdɪdʒɪtl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị số
Social media marketing /ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị trên mạng xã hội
Search engine optimization (SEO) /sɜrtʃ ˈɛndʒɪn ˌɒptɪməˈzeɪʃən/ : Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
Content marketing /ˈkɒntɛnt ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị nội dung
E-commerce /iː ˈkɒmɜːrs/ : Thương mại điện tử
Email marketing /ˈiːmeɪl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị qua email
Digital advertising /ˈdɪdʒɪtl ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ : Quảng cáo số
Online presence /ˈɒnˌlaɪn ˈprɛzns/ : Sự hiện diện trực tuyến
Mobile marketing /ˈmoʊbəl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị di động
Pay-per-click (PPC) /peɪ pər klɪk/ : Trả tiền mỗi lần nhấp chuột
Conversion rate optimization (CRO) /kənˈvɜrʒən reɪt ˌɒptɪməˈzeɪʃən/ : Tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi
Digital strategy /ˈdɪdʒɪtl ˈstrætəʤi/ : Chiến lược số hóa
Influencer marketing /ˈɪnfluənsər ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị người ảnh hưởng
Social media advertising /ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ : Quảng cáo trên mạng xã hội
Digital analytics ˈdɪdʒɪtl ˌænəˈlɪtɪks/ : Phân tích số hóa
Online marketing /ˈɒnˌlaɪn ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị trực tuyến
Web analytics wɛb ˌænəˈlɪtɪks/ : Phân tích web
Data-driven marketing /ˈdeɪtə drɪvən ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị dựa trên dữ liệu
Retargeting (/riˈtɑrɡɪtɪŋ/ : Tiếp thị lại mục tiêu
Digital campaigns /ˈdɪdʒɪtl kæmˈpeɪnz/ : Chiến dịch số hóa
Online advertising /ˈɒnˌlaɪn ˈædvərˌtaɪzɪŋ/ : Quảng cáo trực tuyến
Social media management /ˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈmænɪʤmənt/ : Quản lý mạng xã hội
Digital engagement /ˈdɪdʒɪtl ɪnˈɡeɪdʒmənt/ : Tương tác số
User experience (UX) /ˈjuːzər ɪkˈspɪriəns/ : Trải nghiệm người dùng
Online reputation management /ˈɒnˌlaɪn ˌrɛpjʊˈteɪʃən ˈmænɪʤmənt/ : Quản lý danh tiếng trực tuyến
Mobile app marketing /ˈmoʊbəl æp ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị ứng dụng di động
Digital Marketing Tools /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ tuːlz/: Công cụ trong tiếp thị kỹ thuật số
Digital Marketing Qualified Lead /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈkwɑːlɪfaɪd ˈliːd/: Khách hàng tiềm năng của Digital Marketing.
>>> Xem thêm: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý Cho Học Sinh
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Branding Marketing
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Branding Marketing
Brand Loyalty /brænd ˈlɔɪəlti/: Sự trung thành với thương hiệu
Brand Ambassador /brænd æmˈbæsədər/: Đại sứ thương hiệu
Brand Perception /brænd pərˈsɛpʃən/: Cách nhìn thấy của thương hiệu
Brand Manager /brænd ˈmænɪdʒər/: Quản lý thương hiệu
Brand Guidelines /brænd ˈɡaɪdlaɪnz/: Hướng dẫn thương hiệu
Brand Image /brænd ˈɪmɪdʒ/: Hình ảnh thương hiệu
Brand Recognition /brænd ˌrɛkəɡˈnɪʃən/: Sự nhận biết thương hiệu
Brand Positioning /brænd pəˈzɪʃənɪŋ/: Vị trí thương hiệu
Brand Personality /brænd ˌpɜrsəˈnæləti/: Tính cách thương hiệu
Brand Promise /brænd ˈprɒmɪs/: Lời cam kết của thương hiệu
Brand Extension brænd ɪkˈstɛnʃən/: Mở rộng thương hiệu
Co-branding /ˌkoʊˈbrændɪŋ/: Liên doanh thương hiệu
Rebranding /riːˈbrændɪŋ/: Tái thiết kế thương hiệu
Brand Architecture /brænd ˈɑrkɪˌtɛkʧər/: Kiến trúc thương hiệu
Corporate Branding /ˈkɔrpərət ˈbrændɪŋ/: Thương hiệu tập đoàn
Product Branding /ˈprɒdʌkt ˈbrændɪŋ/: Thương hiệu sản phẩm
Private Label Branding /ˈpraɪvɪt ˈleɪbl ˈbrændɪŋ/: Thương hiệu nhãn riêng
Brand Differentiation /brænd ˌdɪfəˌrɛnʃiˈeɪʃən/: Sự khác biệt thương hiệu.
>>> Xem thêm: Tổng Hợp Danh Sách Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Tài Chính – Ngân Hàng
Từ vựng tiếng Anh ngành Event Marketing
Trade Show /treɪd ʃoʊ/: Hội chợ thương mại
Booth /buθ/: Gian hàng
Exhibition /ˌɛksɪˈbɪʃən/: Triển lãm
Product Launch /ˈprɒdʌkt lɔntʃ/: Ra mắt sản phẩm
Venue /vɛnjuː/: Địa điểm hội thảo
Agenda əˈdʒɛndə/: Chương trình, nội dung hội thảo
Keynote Speaker /ˈkiˌnoʊt ˈspiːkər/: Diễn giả chính
RSVP /ˌɑːrɛsˌviːˈpiː/: Xin xác nhận
Feedback /ˈfiːdˌbæk/: Phản hồi từ khách hàng
Lead Generation /liːd ˌʤɛnəˈreɪʃən/: Tạo nguồn khách hàng tiềm năng
Ticketing /ˈtɪkɪtɪŋ/: Quản lý vé cho sự kiện.
Event Marketing /ɪˈvɛnt ˈmɑrkɪtɪŋ/: Tiếp thị sự kiện
Experiential Marketing /ɪkˌspɪriˌɛnʃəl ˈmɑrkɪtɪŋ/: Tiếp thị trải nghiệm
Event Sponsorship /ɪˈvɛnt ˈspɒnsərʃɪp/: Tài trợ sự kiện
Event Planner /ɪˈvɛnt ˈplænər/: Người lập kế hoạch sự kiện
Từ vựng tiếng Anh về vị trí làm việc trong Marketing
Marketing Assistant /ˈmɑːrkɪtɪŋ əˈsɪstənt/: Trợ lý Marketing
Chief marketing officer /tʃiːf ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈɔːfɪsər/: Giám đốc Marketing
Marketing analyst /ˈmɑːrkɪtɪŋ əˈnəlɪst/: Nhân viên phân tích thị trường
Brand manager /ˈbrænd ˈmænɪdʒər/: Nhà quản lý thương hiệu
Digital marketing manager /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒər/: Người chịu trách nhiệm lên kế hoạch và giám sát hiệu quả hoạt động truyền thông số
Product marketing manager /ˈprɑːdəkt ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒər/: Quản lý sản phẩm
Public relations specialist /ˈpʌblɪk riˈleɪʃənz ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên quan hệ công chúng
SEO specialist /ˈes.iː.oʊ ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên viên SEO
Creative director /ˈkriːeɪtɪv ˈdaɪrɛktər/: Giám đốc sáng tạo
Brand Ambassador /ˈbrænd æmˈbæsədər/: Đại sứ thương hiệu
Copywriter /ˈkɑːpɪˌraɪtər/: Người viết nội dung
Social Media Manager /ˈsoʊʃl ˈmiːdiə ˈmænɪdʒər/: Quản lý truyền thông mạng xã hội
Marketing manager /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒər/: Người quản lý bộ phận Marketing
Marketing coordinator /ˈmɑːrkɪtɪŋ koʊˈɔːrdɪneɪtər/: Điều phối viên Marketing
Marketing specialist /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈspɛʃəlɪst/: Chuyên gia hoạch định chiến lược Marketing
Marketing consultant /ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈkɑːnsəl tənt/: Chuyên viên tư vấn chiến lược Marketing

Các hình thức trong chuyên ngành Marketing bằng tiếng Anh
Outbound marketing /ˈaʊtˌbaʊnd ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị hướng ngoại
Inbound marketing /ˈɪnbaʊnd ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Tiếp thị hướng nội
Traditional marketing /trəˈdɪʃənəl ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị truyền thống
Digital marketing /ˈdɪdʒɪtəl ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Tiếp thị kỹ thuật số
Search Engine marketing (SEM) /sɜːtʃ ˈˌendʒɪn ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Tiếp thị công cụ tìm kiếm
Content marketing /ˈkɑːntɛnt ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Tiếp thị nội dung
Social media marketing (SMM) /ˈsoʊʃl ˈmiːdiə ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Tiếp thị mạng xã hội
Video marketing /ˈviːdi.oʊ ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Tiếp thị video
Email marketing /ˈiːmeɪl ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Tiếp thị qua email
Influencer marketing /ˈɪnfluənsər ˈmɑːrkɪtɪŋ/ : Tiếp thị người ảnh hưởng
Affiliate marketing /əˈfilieɪt ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Tiếp thị liên kết
Word-of-mouth marketing (WOM) /ˈwɜːd əv ˈmaʊθ ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Tiếp thị truyền miệng
Event marketing /ˈiːvent ˈmɑːrkɪtɪŋ/: Tiếp thị sự kiện
Những thuật ngữ tiếng Anh thường gặp trong Marketing
Một số thuật ngữ tiếng Anh thường gặp trong ngành Marketing bạn nên biết:
Positioning (noun): Cách thương hiệu xác định chỗ đứng của mình trong thị trường và so sánh với đối thủ.
Contextual Marketing (noun): Cung cấp nội dung tiếp thị dựa trên ngữ cảnh hoặc tình huống của người tiêu dùng.
Churn Rate (noun): Tỷ lệ người tiêu dùng ngừng sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian cụ thể.
Cost per Lead (noun): Tổng chi phí để tạo ra một cơ hội tiềm năng hoặc dẫn khách hàng.
Key Performance Indicator (KPI) (noun): Thước đo sử dụng để đánh giá mức độ thành công của một chiến dịch tiếp thị hoặc doanh nghiệp.
Customer Lifetime Value (CLV) (noun): Dự đoán giá trị của một khách hàng trong suốt thời gian họ sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ.
Net Promoter Score (NPS) (noun): Một chỉ số đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng và khả năng họ giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ cho người khác.
Inbound Marketing (noun): Chiến lược tạo ra và chia sẻ nội dung hấp dẫn để thu hút khách hàng và tạo mối quan hệ.
Marketing Persona (noun): Biểu đồ mô tả khách hàng mục tiêu, bao gồm thông tin về sở thích, nhu cầu và hành vi mua sắm.
Customer Relationship Management (CRM) (noun): Hệ thống hoặc chiến lược để quản lý và tương tác với khách hàng hiệu quả.
Data Analysis (noun): Phân tích dữ liệu, là quá trình kiểm tra và đánh giá dữ liệu để hiểu hành vi và xu hướng khách hàng.
Market Segmentation (noun): Chia thị trường thành các phân khúc dựa trên đặc điểm và nhu cầu khác nhau.
>>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh viết tắt trong ngành Marketing
USP (Unique Selling Proposition): Lợi thế cạnh tranh độc đáo
CRM (Customer Relationship Management): Quản lý quan hệ khách hàng
SaaS (Software-As-A-Service): Phần mềm dưới dạng dịch vụ
B2B (Business-To-Business): Doanh nghiệp với doanh nghiệp
B2C (Business-To-Consumer): Doanh nghiệp với khách hàng
B2G (Business-To-Government): Doanh nghiệp với chính phủ
O2O (Online-To-Offline): Trực tuyến đến ngoại tuyến
SEO (Search Engine Optimization): Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
SEM (Search Engine Marketing): Tiếp thị công cụ tìm kiếm
PPC (Pay-Per-Click): Quảng cáo trả tiền mỗi lần nhấp
CTR (Click-Through Rate): Tỷ lệ nhấp chuột
CPA (Cost-Per-Acquisition): Chi phí cho mỗi khách hàng tiềm năng
ROI (Return-On-Investment): Tỷ suất lợi nhuận đầu tư
KPI (Key Performance Indicator): Chỉ số hiệu suất chính
CTA (Call-To-Action): Lời kêu gọi hành động.
Nguồn học từ vựng tiếng Anh ngành Marketing
Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing là yếu tố quan trọng giúp bạn nâng cao kỹ năng và kiến thức trong lĩnh vực này. Dưới đây là một số nguồn tài liệu và phần mềm có thể hỗ trợ bạn học tập hiệu quả:
Trang web dịch tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Các trang web dịch tiếng Anh chuyên ngành là công cụ đắc lực hỗ trợ việc học từ vựng và thuật ngữ trong Marketing. Dưới đây là 2 website phổ biến và được nhiều người sử dụng nhất hiện nay:
Cambridge Dictionary:
Đây là một phần mềm từ điển dịch tiếng Anh nổi tiếng, cung cấp giải nghĩa từ vựng chuyên ngành trong nhiều lĩnh vực như Kinh tế, Marketing, Công nghệ thông tin, Xuất nhập khẩu,…
Điểm mạnh của Cambridge Dictionary là giao diện thân thiện, dễ sử dụng. Bên cạnh đó, phần mềm này cung cấp các tính năng nổi trội như giải nghĩa Anh-Anh, phát âm chuẩn và gợi ý ví dụ minh họa thực tiễn liên quan đến các từ vựng chuyên ngành.
Common Language Marketing Dictionary:
Đây là phần mềm miễn phí chuyên dịch thuật các từ vựng và thuật ngữ Marketing, cung cấp hơn 1.800 từ và định nghĩa liên quan đến ngành.
Ưu điểm của phần mềm này là sự cập nhật thường xuyên và chính xác từ các chuyên gia hàng đầu trong ngành Marketing, giúp người học tiếp cận với các khái niệm mới nhất một cách nhanh chóng.
>>> Xem thêm:
- 10 App Dịch Tiếng Anh Không Cần Mạng Chuẩn Xác
- Top 8 Phần Mềm Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Tốt Nhất Hiện Nay
Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Ngoài các phần mềm hỗ trợ, việc nghiên cứu các tài liệu dịch thuật chuyên ngành sẽ giúp bạn củng cố và mở rộng kiến thức về Marketing. Dưới đây là một số tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Marketing mà bạn nên tham khảo:
English for Marketing and Advertising
Professional English in Use Marketing
Phương pháp học từ vựng chuyên ngành Marketing hiệu quả
Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing đòi hỏi sự kiên trì và phải xác định được phương pháp học hiệu quả, bởi vì từ vựng không chỉ phức tạp mà còn thay đổi theo xu hướng thị trường.
Học theo kiến thức chuyên ngành Marketing
Một trong những cách dịch tiếng Anh chuyên ngành Marketing hiệu quả là dựa vào các kiến thức chuyên ngành. Marketing bao gồm nhiều mô hình và thuật ngữ chuyên ngành. Bạn có thể học từ vựng theo cách phân loại thành các tầng liên quan.
Phương pháp này tương tự như xây dựng sơ đồ tư duy, giúp bạn kết nối và ghi nhớ từ vựng theo nhóm chủ đề, tạo ra sự liên kết logic và dễ nhớ hơn.
Xem các video tiếng Anh về ngành Marketing
Não bộ con người có khả năng ghi nhớ hình ảnh và âm thanh tốt hơn so với chữ viết đơn thuần. Do đó, việc học từ vựng thông qua các video chuyên ngành Marketing là một cách rất hiệu quả.
Bạn có thể xem các video bài giảng, case study về các chiến dịch Marketing thành công, hoặc các buổi hội thảo, thảo luận trong ngành, từ đó học thêm nhiều thuật ngữ chuyên ngành mới và hiểu rõ hơn cách chúng được áp dụng trong thực tế.
Tập nghiên cứu sách báo tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Đọc và dịch là phương pháp học truyền thống nhưng vẫn vô cùng hiệu quả đối với việc học tiếng Anh chuyên ngành, đặc biệt với những ai đã có nền tảng tiếng Anh ở mức trung cấp trở lên.
Khi các bài viết, báo cáo được dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc ngược lại từ Việt sang Anh, bạn không chỉ học được từ vựng mới mà còn rèn luyện cấu trúc câu và ngữ pháp tốt hơn.
Cập nhật xu hướng toàn cầu
Marketing là lĩnh vực thay đổi nhanh chóng, và việc nắm bắt xu hướng toàn cầu là điều quan trọng. Để hiểu cách thế giới đang làm Marketing, bạn cần tham gia vào các cộng đồng Marketing trực tuyến và theo dõi tin tức từ các trang báo, tạp chí chuyên ngành quốc tế.
Việc này không chỉ giúp bạn cập nhật xu hướng mới mà còn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành.
Một số website hữu ích cho việc học và cập nhật xu hướng Marketing:
Eventmarketer.com
Marketingsherpa.com
Clickz.com
Marketingprofs.com
Socialnomics.net
>>> Xem thêm: Phương Pháp Rèn Luyện Cách Dịch Tiếng Anh Hiệu Quả
Ưu thế khi dịch tiếng Anh chuyên ngành Marketing tại Dịch Thuật Số 1
Dịch Thuật Số 1 tự hào là đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành Marketing, mang đến cho khách hàng trải nghiệm dịch vụ vượt trội với chất lượng cao và đảm bảo đúng thời hạn. Khi lựa chọn dịch vụ của chúng tôi, bạn sẽ được tận hưởng những ưu thế như sau:
Biên dịch viên của chúng tôi không chỉ có khả năng dịch tiếng Anh mà còn thông thạo nhiều ngôn ngữ khác như dịch tiếng Trung, dịch tiếng Nhật, dịch tiếng Thái, dịch tiếng Đức, dịch tiếng Hàn,…
Mỗi bản dịch đều trải qua quy trình dịch thuật, kiểm tra chất lượng và hiệu đính nghiêm ngặt trước khi bàn giao cho khách hàng.
Sử dụng công cụ dịch thuật hiện đại như Trados và Wordfast để đảm bảo tính nhất quán và chất lượng cao cho mỗi dự án.
Chúng tôi cam kết bảo mật tuyệt đối mọi thông tin và tài liệu của khách hàng..
Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp và tận tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn gói dịch vụ phù hợp với nhu cầu cụ thể.
Dịch Thuật Số 1 cam kết miễn phí giao nhận tài liệu trên toàn quốc và đảm bảo thời gian hoàn thành đúng theo thỏa thuận với khách hàng.
Cung cấp dịch vụ dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành Marketing với mức giá cạnh tranh, phù hợp với ngân sách đa dạng của khách hàng.
Chính sách hoàn tiền 100% nếu bản dịch có lỗi sai từ 10% trở lên.
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ dịch các chuyên ngành khác như:
Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Kinh Tế Chuẩn Xác
Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Kỹ Thuật Chuẩn Xác Từ Cơ Bản Đến Phức Tạp
Dịch Thuật Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí – Yêu Cầu Độ Chính Xác Cao
Với những ưu thế vượt trội kể trên, Dịch Thuật Số 1 luôn là lựa chọn hàng đầu cho những ai đang tìm kiếm dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp trong ngành Marketing.
Bài viết trên đã tổng hợp danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing thông dụng hiện nay, cũng như chia sẻ phương pháp học từ vựng chuyên ngành hiệu quả. Hy vọng bạn đã có thể tích lũy thêm kiến thức để học tập và làm việc tốt hơn.