Những câu chúc bằng tiếng Đức tạo nên những khoảnh khắc ấm áp và đáng nhớ, đặc biệt đối với người Đức.
Trong bài viết này, Dịch Thuật Số 1 sẽ tổng hợp những câu chúc hay bằng tiếng Đức giúp bạn học tiếng Đức tốt hơn, đồng thời “ghi điểm” trong mắt đối phương khi giao tiếp.
>>> Xem thêm: Những Điều Thú Vị Về Tiếng Đức
Những câu chúc năm mới, giáng sinh bằng tiếng Đức
Tiếng Đức | Phiên âm | Tiếng Việt |
Giáng sinh | ||
Frohe Weihnachten! | Froh-e Vay-nak-ten | Chúc mừng Giáng sinh! |
Frohe Festtage! | Froh-e Fest-ta-ge | Chúc mừng những ngày lễ! |
Besinnliche Weihnachten! | Be-zin-li-che Vay-nak-ten | Chúc một Giáng sinh an lành! |
Ruhige Weihnachten! | Roo-hi-ge Vay-nak-ten | Chúc một Giáng sinh bình yên! |
Fröhliche Weihnachten und ein gutes neues Jahr!
|
Frö-h-li-che Vay-nak-ten und ayn goo-tes noy-es Yar |
Chúc mừng Giáng sinh và một năm mới tốt đẹp!
|
Năm mới | ||
Frohes Neues Jahr! | Froh-es Noy-es Yar | Chúc mừng năm mới! |
Alles Gute zum neuen Jahr! | Al-les Goo-te tsum noy-en Yar |
Chúc mọi điều tốt đẹp trong năm mới!
|
Ein glückliches neues Jahr! | Ayn glük-li-ches noy-es Yar | Chúc một năm mới hạnh phúc! |
Ein erfolgreiches neues Jahr! | Ayn er-folg-ri-ches noy-es Yar |
Chúc một năm mới thành công!
|
Ein frohes und sonniges neues Jahr! | Ayn froh-es und zon-ni-ges noy-es Yar | Chúc một năm mới vui vẻ và rạng rỡ! |
Viel Freude im neuen Jahr! | Feel Froi-de im noy-en Yar |
Chúc nhiều niềm vui trong năm mới!
|
Viel Glück im neuen Jahr! | Feel Glük im noy-en Yar |
Chúc nhiều may mắn trong năm mới!
|
Ein gesundes neues Jahr! | Ayn ge-zunt-es noy-en Yar |
Chúc một năm mới khỏe mạnh!
|
Liebe und Glück im neuen Jahr!
|
Lee-be und Glük im noy-en Yar |
Chúc tình yêu và hạnh phúc trong năm mới!
|
Ein friedliches neues Jahr! | Ayn freet-li-ches noy-es Yar | Chúc một năm mới bình an! |
Alles Gute für das neue Jahr! | Al-les Goo-te für das noy-e Yar |
Chúc mọi điều tốt đẹp cho năm mới!
|
Ein fröhliches neues Jahr! | Ayn frö-h-li-ches noy-es Yar | Chúc một năm mới vui vẻ! |
>>> Xem thêm: Tổng Hợp Các Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Đức Cơ Bản
Những câu chúc hay bằng tiếng Đức dịp sinh nhật
Tiếng Đức | Phiên âm | Tiếng Việt |
Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag! | Herts-li-chen Glük-wunsch tsum Ge-burts-tag | Chúc mừng sinh nhật! |
Alles Gute zum Geburtstag! | Al-les Goo-te tsum Ge-burts-tag | Chúc mọi điều tốt đẹp nhân dịp sinh nhật! |
Einen wunderschönen Geburtstag!
|
Ayn vun-der-shö-nen Ge-burts-tag | Chúc một sinh nhật thật tuyệt vời! |
Ich wünsche dir alles Liebe und Gute zum Geburtstag! | Ich vin-she dir al-les Lee-be und Goo-te tsum Ge-burts-tag | Tôi chúc bạn mọi điều tốt đẹp và tràn đầu tình yêu thương! |
Ich wünsche dir alles Glück der Welt!
|
Ich vin-she dir al-les Glük der Welt |
Tôi chúc bạn mọi điều may mắn!
|
Möge dein Geburtstag so schön wie du bist!
|
Mö-ge dayn Ge-burts-tag so schön vee du bist |
Hãy để sinh nhật của bạn thật đẹp như bạn!
|
Lass dich heute feiern! | Las dich hoy-te fay-ern | Hãy tận hưởng ngày sinh nhật của bạn! |
Ich wünsche dir einen Tag voller Freude und Glück!
|
Ich vin-she dir ayn Tag fol-ler Froi-de und Glük |
Tôi chúc bạn một ngày tràn đầy niềm vui và hạnh phúc!
|
>>> Xem thêm: 100+ Tên Tiếng Đức Hay, Ý Nghĩa Nhất Dành Cho Nam
Những câu chúc bằng tiếng Đức ý nghĩa dịp đám cưới
Tiếng Đức | Phiên âm | Tiếng Việt |
Herzlichen Glückwunsch zur Hochzeit! | Herts-li-chen Glük-wunsch tsoo-r Hok-tsayt | Chúc mừng đám cưới! |
Alles Gute zur Hochzeit! | Al-les Goo-te tsoo-r Hok-tsayt | Chúc mọi điều tốt đẹp cho ngày cưới! |
Ich wünsche euch alles Glück der Welt!
|
Ich vin-she oych al-les Glük der Welt | Tôi chúc hai bạn mọi điều tốt lành! |
Möge eure Liebe immer stark und glücklich bleiben! | Mö-ge oy-re Lee-be im-mer stark und glük-li-ch blay-ben | Mong sao tình yêu của hai bạn mãi mãi bền vững và hạnh phúc! |
Ich freue mich für euch! | Ich froy-e mich für oych | Tôi rất vui mừng cho hai bạn! |
Auf eine glückliche Zukunft! | Owf ayn glük-li-che Tsoo-kunst | Chúc một tương lai hạnh phúc! |
Ich wünsche euch viel Liebe und Glück! | Ich vin-she oych feel Lee-be und Glük | Tôi chúc hai bạn thật nhiều yêu thương và hạnh phúc! |
Möge eure Liebe wie ein Stern leuchten!
|
Mö-ge oy-re Lee-be vee ayn Stern loy-chen |
Mong sao tình yêu của hai bạn sẽ tỏa sáng như một vì sao!
|
Alles Liebe für die gemeinsame Zukunft!
|
Al-les Lee-be für die ge-may-n-zame Tsoo-kunst |
Chúc mọi điều tốt đẹp cho tương lai chung của hai bạn!
|
Ein Leben voller Liebe und Glück!
|
Ayn Lee-ben fol-ler Lee-be und Glük |
Chúc hai bạn một cuộc sống tràn đầy yêu thương và hạnh phúc!
|
Câu chúc tụng thành tích học tập trong tiếng Đức
Tiếng Đức | Phiên âm | Tiếng Việt |
Herzlichen Glückwunsch zu deinem Erfolg! | Herts-li-chen Glük-wunsch tsoo day-nem Er-folg | Chúc mừng thành công của bạn! |
Das ist ja toll! | Das ist ya tol | Thật tuyệt vời! |
Super gemacht! | Soo-per ge-macht | Làm rất tốt! |
Du hast es geschafft! | Doo hast es ge-schafft | Bạn đã làm được rồi! |
Weiter so! | Vay-ter so | Cứ tiếp tục như vậy! |
Herzlichen Glückwunsch zu deinem tollen Zeugnis!
|
Herts-li-chen Glük-wunsch tsoo day-nem tol-en Tsoy-gnis |
Chúc mừng điểm số tuyệt vời của bạn!
|
Du hast in Mathe eine super Note! | Doo hast in Ma-the ay-ne soo-per No-te | Bạn đạt điểm cao trong môn Toán! |
Deine Leistungen sind bemerkenswert!
|
Day-ne Lay-stung-en sind be-merk-ens-vert |
Thành tích của bạn thật đáng ngưỡng mộ!
|
Mach weiter so! | Mach vay-ter so | Cứ tiếp tục phát huy nhé! |
Du schaffst das! | Doo schaft das | Bạn sẽ làm được! |
Ich bin sehr stolz auf dich! | Ich bin zer shtols owf dich | Tôi rất tự hào về bạn! |
>>> Xem thêm: Danh Sách Tên Các Nước Trên Thế Giới Bằng Tiếng Đức
Mẫu câu chúc sức khỏe bằng tiếng Đức
Tiếng Đức | Phiên âm | Tiếng Việt |
Gute Besserung! | Goo-te Be-se-rung | Chúc bạn mau khỏe! |
Ich hoffe, du fühlst dich bald wieder besser!
|
Ich hof-fe, doo fülst dich bald vee-der be-ser | Tôi hy vọng bạn sớm khỏe lại! |
Alles Gute für deine Genesung! | Al-les Goo-te für day-ne Ge-ne-sung | Chúc bạn mau bình phục! |
Pass gut auf dich auf! | Pas gut owf dich owf | Hãy chăm sóc bản thân thật tốt! |
Ich wünsche dir gute Erholung! | Ich vin-she dir goo-te Er-ho-lung | Chúc bạn nghỉ ngơi khỏe! |
Ich bin an dich und deiner Genesung gedacht. | Ich bin an dich und day-ner Ge-ne-sung ge-dacht | Tôi luôn nghĩ về bạn và chúc bạn mau khỏe! |
Những lời chúc nói chung
Tiếng Đức | Phiên âm | Tiếng Việt |
Herzlichen Glückwunsch zum Hochzeitstag!
|
Herts-li-chen Glük-wunsch tsum Hok-tsayt-tag | Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới! |
Alles Gute zum Hochzeitstag! | Al-les Goo-te tsum Hok-tsayt-tag | Chúc mọi điều tốt đẹp cho ngày kỷ niệm! |
Möge eure Liebe immer stark und glücklich bleiben! | Mö-ge oy-re Lee-be im-mer stark und glük-li-ch blay-ben | Mong sao tình yêu của hai bạn mãi mãi bền vững và hạnh phúc! |
Herzlichen Glückwunsch zur Geburt eures Kindes! | Herts-li-chen Glük-wunsch tsoo-r Ge-burt oy-res Kin-des | Chúc mừng sinh em bé! |
Alles Gute zur Geburt! | Al-les Goo-te tsoo-r Ge-burt | Chúc mừng sinh nhật bé! |
Herzlichen Glückwunsch zum Abschluss!
|
Herts-li-chen Glük-wunsch tsum Ab-shlos | Chúc mừng tốt nghiệp! |
Alles Gute für deine Zukunft! | Al-les Goo-te für day-ne Tsoo-kunst | Chúc bạn mọi điều tốt đẹp cho tương lai! |
Ich wünsche dir viel Erfolg auf deinem weiteren Weg!
|
Ich vin-she dir feel Er-folg owf day-nem vay-te-ren Veg |
Tôi chúc bạn thành công trên con đường phía trước!
|
Gute Reise! | Goo-te Ray-ze | Chúc bạn có chuyến đi vui vẻ! |
Komm gut an! | Kom gut an | Chúc bạn đến nơi an toàn! |
Viel Erfolg bei deinem neuen Job!
|
Feel Er-folg bay day-nem noy-en Job |
Chúc bạn thành công trong công việc mới!
|
Ich wünsche dir alles Gute für deine Karriere!
|
Ich vin-she dir al-les Goo-te für day-ne Ka-ree-re |
Tôi chúc bạn mọi điều tốt đẹp cho sự nghiệp của bạn!
|
Du schaffst das! | Doo schaft das | Bạn sẽ làm được! |
Với những câu chúc bằng tiếng Đức, bạn sẽ không chỉ thể hiện sự quan tâm và tấm lòng chân thành, mà còn tạo nên những kỷ niệm đẹp và ấn tượng cho đối phương. Hãy thử sử dụng những lời chúc này trong cuộc sống hàng ngày để tăng thêm sự ấm áp và ý nghĩa cho mỗi khoảnh khắc.
Trong quá trình dịch thuật tiếng Đức, nếu bạn gặp bất cứ khó khăn nào khi chuyển đổi ngôn ngữ sao cho chuyên nghiệp, liên hệ ngay Dịch Thuật Số 1 để được hỗ trợ tốt nhất!
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao
Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.
Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:
- Dịch thuật và Bản địa hoá
- Công chứng và Sao y
- Phiên dịch
- Hợp pháp hoá lãnh sự
- Lý lịch tư pháp
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!