Từ những món ăn truyền thống đến những món ăn hiện đại, tiếng Đức có một kho tàng từ vựng phong phú để mô tả mọi thứ liên quan đến đồ ăn.
Trong bài viết này, Dịch Thuật Số 1 đã tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Đức theo chủ đề đồ ăn, giúp bạn tự tin giao tiếp và khám phá thế giới ẩm thực Đức.
Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề món ăn
Tiếng Đức | Phiên âm | Nghĩa |
der Braten | [ˈbra:tn̩] | thịt rán |
das Beefsteak | [ˈbi:fste:k] | Bít-tết |
die Bratwurst | [ˈbra:tvʊrst] | xúc xích rán |
die Brezel | [ˈbre:tsl̩] | bánh quy xoắn |
das Brot | [bro:t] | bánh mì |
das Brötchen | [ˈbrø:tçən] | bánh mì nhỏ |
der Curry | [ˈkœri] | cà ri |
das Ei | [ai] | trứng |
das Fleisch | [flaiʃ] | thịt |
der Fisch | [fɪʃ] | cá |
das Fischstäbchen | [ˈfɪʃˌʃtɛpçən] | lát cá tẩm bột, thỏi cá |
der Gemüseauflauf | [ɡəˈmʏːzəˌʔɔflaʊf] | bánh rau củ nướng |
das Grillwürstchen | [ˈɡʁɪlˌvʏʁstçən] | xúc xích nướng |
das Hähnchen | [ˈhɛːnçən] | thịt gà |
der Kartoffelbrei | [karˈtɔfəlˌbraɪ] | món khoai tây nghiền |
das Käsebrot | [ˈkɛːzəˌbʁoːt] | bánh mì pho mát |
das Knäckebrot | [ˈknɛkəˌbʁoːt] | bánh mì nướng giòn |
das Kotelett | [kɔtˈlɛt] | thịt sườn cốt lết |
der Lachs | [laks] | cá hồi |
die Meeresfrüchte | [ˈmeːrəsˌfʁʏktə] | hải sản |
die Nudel | [ˈnu:dl̩] | mì sợi |
die Ofenkartoffel | [ˈoːfənˌkarˈtɔfəl] | khoai tây đút lò |
der Pfannkuchen | [ˈpfanˌkuːçən] | bánh kếp |
die Pizza | [ˈpɪtsa] | bánh Pizza |
Pommes Frites | [pɔmˈfrɪt] | khoai tây chiên |
der Putenbruststreifen | [ˈpuːtn̩ˌbʁʊstˌʃtraɪfən] | miếng ức gà |
der Reis | [raɪs] | cơm / gạo |
der Salat | [zaˈlaːt] | sa lát, rau trộn |
das Sandwich | [ˈzɛntvɪtʃ] | bánh sandwich |
das Sauerkraut | [ˈzaʊɐˌkraut] | dưa cải bắp |
das Spiegelei | [ˈʃpiːɡəlˌʔaɪ] | trứng rán |
die Suppe | [ˈzʊpə] | súp |
das Sushi | [ˈzuːʃi] | món sushi |
der Schinken | [ˈʃɪŋkn̩] | thịt xông khói |
das Schnitzel | [ˈʃnɪtsl̩] | miếng thịt rán mỏng |
die Waffel | [ˈvafl̩] | bánh tổ ong |
die Wurst | [vʊrst] | xúc xích |
das Wurstbrot | [ˈvʊrstˌbʁoːt] | bánh mì xúc xích |
Từ vựng tiếng Đức chủ đề rau củ
Tiếng Đức | Phiên âm | Nghĩa |
die Aubergine | [ˈɔbɐˌʒiːnə] | quả cà tím |
der Brokkoli | [ˈbrɔkɔli] | bông cải xanh |
die Gurke | [ˈgʊrkə] | quả dưa chuột |
der Ingwer | [ˈɪŋvɐ] | gừng |
die Karotte | [kaˈrɔtə] | cà rốt |
die Kartoffel | [karˈtɔfl̩] | khoai tây |
der Knoblauch | [ˈknoːblaʊx] | tỏi |
der Kohl | [koːl] | bắp cải |
der Kürbis | [ˈkʏrbɪs] | quả bí ngô |
der Mais | [maɪs] | ngô |
der/die Paprika | [ˈpaprika] | ớt chuông |
der Sellerie | [zɛˈleːri] | cần tây |
der Spargel | [ˈʃpaʁɡəl] | măng tây |
die Süßkartoffel | [ˈzyːsˌkaʁˈtɔfəl] | khoai lang |
die Tomate | [toˈmaːtə] | cà chua |
die Zucchini | [tsuˈkiːni] | quả bí ngòi |
die Zwiebel | [ˈtsviːbl̩] | hành |
>>> Xem thêm: 11 Từ Tiếng Đức Hay, Đẹp Và Ý Nghĩa Nhất Mà Bạn Nên Biết
Từ vựng tiếng Đức về các loại hoa quả
Tiếng Đức | Phiên âm | Nghĩa |
die Ananas | [ˈananas] | quả dứa |
der Apfel | [ˈapfl̩] | táo |
die Aprikose | [apriˈko:zə] | quả mơ |
die Avocado | [avoˈka:do] | quả bơ |
die Apfelsine | [apfl̩ˈzi:nə] | cam |
die Banane | [baˈna:nə] | chuối |
die Birne | [ˈbɪrnə] | lê |
die Brombeere | [ˈbrɔmbe:rə] | quả mâm xôi |
die Blaubeere | [ˈblaʊbe:rə] | quả việt quất |
die Erdbeere | [ˈe:ɐ̯tbe:rə] | dâu |
der Granatapfel | [ˈɡʁanaːtapfəl] | quả lựu |
die Kirsche | [ˈkɪrʃə] | quả cherry |
die Kiwi | [ˈki:vi] | quả kiwi |
die Litschi | [ˈlɪtʃi] | quả vải |
die Mango | [ˈmaŋgo] | quả xoài |
die Papaya | [paˈpa:ja] | quả đu đủ |
der Pfirsich | [ˈpfɪrzɪç] | quả đào |
die Sternfrucht | [ˈʃtɛrnˌfʁʊxt] | quả khế |
die Wassermelone | [ˈvasɐmɛˌloːnə] | dưa hấu |
die Weintraube | [ˈvaɪnˌtraʊbə] | nho |
die Zitrone | [tsiˈtro:nə] | chanh |
>>> Xem thêm: Tổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Đức cơ bản
Từ vựng tiếng Đức về đồ uống
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
der Saft, -”e | [zaft] | Nước hoa quả |
die Coca-Cola | [kokaˈko:la] | Nước ngọt coca cola |
der Orangensaft | [oˈrã:ʒn̩-] | Cam ép |
der Kaffee | [ˈkafe] | Cà phê |
die Limonade | [limoˈna:də] | Nước chanh |
der Apfelsaft | Ap·fel·saft | Nước táo |
der Zitronensaft | Zi·tro·nen·saft | Nước chanh |
der Kakao | [kaˈkau] | Ca cao |
die Latte | [ˈlatə] | Cà phê latte |
der Espresso | [ɛsˈprɛso] | Cà phê espresso |
das Mineralwasser | Mi·ne·ral·was·ser | Nước khoáng |
die Milch | [mɪlç] | Sữa |
der Wein (Rotwein/ Weißwein) | [vain] | Rượu (vang đỏ/ vang trắng) |
der Tee | [teøˈø] | Trà |
das Bier | [bi:ɐ̯] | Bia |
die Fanta | Nước fanta | |
alkoholische Getränke | al·ko·ho·lisch | Đồ uống có cồn |
alkoholfreie Getränke | al·ko·hol·frei | Đồ uống không cồn |
der Cappuccino | [kapʊˈtʃi:no] | Cà phê cappuccino |
Từ vựng tiếng Đức về các loại gia vị
Tiếng Đức | Phiên âm | Nghĩa |
der Chili | [ˈtʃiːli] | ớt |
die Chilisoße | [ˈtʃiːliˌzoːsə] | tương ớt |
der Essig | [ˈɛsɪç] | dấm |
das Gewürz | [ɡəˈvʏʁts] | đồ gia vị |
das Ketchup | [ˈkɛtʃap] | nước sốt cà chua |
die Majonäse | [majoˈnɛːzə] | sốt mayonnaise |
das Öl | [øːl] | dầu ăn |
der Pfeffer | [ˈpfɛfɐ] | hạt tiêu |
der Senf | [zɛnf] | mù tạt |
das Salz | [zalts] | muối |
der Zucker | [ˈtsʊkɐ] | đường |
>>> Xem thêm: Cách Đọc Viết Ngày Tháng Trong Tiếng Đức Cho Người Mới Học
Từ vựng tiếng Đức về tính từ chỉ thức ăn
Tiếng Đức | Phiên âm | Nghĩa |
fade | ˈfaːdə | nhạt |
fett | fɛt | béo |
fettarm | ˈfɛtˌʔarm | ít béo |
sauer | ˈzaʊɐ | chua |
salzig | ˈzaltsɪç | mặn |
scharf | ʃarF | cay |
süß | zyːs | ngọt |
lecker | ˈlɛkɐ | ngon |
knusprig | ˈknʊspʁɪç | giòn |
>>> Xem thêm: Cách Học Tiếng Đức Nhanh Và Hiệu Quả Cho Người Mới Bắt Đầu
Các loại đồ ăn vặt trong tiếng Đức
Tiếng Đức | Phiên âm | Nghĩa |
die Chips | diː ˈtʃɪps | khoai tây chiên |
der Schokoriegel | dɛɐ̯ ˈʃoːkoˌʁiːɡəl | thanh sô cô la |
die Gummibärchen | diː ˈɡʊmiˌbɛːɐ̯çən | kẹo dẻo |
das Bonbon | das ˈbɔnbɔn | kẹo cứng |
die Kekse | diː ˈkɛksə | bánh quy |
der Popcorn | dɛɐ̯ ˈpɔpkɔrn | bắp rang bơ |
die Brezel | diː ˈbreːtsəl | bánh quy xoắn |
die Erdnussflips | diː ˈɛɐ̯tnʊsˌflɪps | bánh đậu phộng |
die Studentenfutter | diː ʃtuˈdɛntənˌfʊtɐ | hỗn hợp hạt |
der Fruchtriegel | dɛɐ̯ ˈfʁʊxtˌʁiːɡəl | thanh trái cây |
der Müsliriegel | dɛɐ̯ ˈmyːsliˌʁiːɡəl | thanh ngũ cốc |
die Waffeln | diː ˈvafln̩ | bánh tổ ong |
das Eis | das ˈaɪs | kem |
der Joghurt | dɛɐ̯ ˈjoːɡʊʁt | sữa chua |
die Fruchtgummis | diː ˈfʁʊxtˌɡʊmis | kẹo trái cây |
die Süßigkeiten | diː ˈzyːsɪɡˌkaɪtn̩ | đồ ngọt |
die Knabbereien | diː ˈknapˌbeːʁən | đồ ăn vặt |
>>> Xem thêm: Tổng Hợp Những Câu Chúc Bằng Tiếng Đức Hay, Ý Nghĩa
Từ vựng tiếng Đức về các bữa ăn
Tiếng Đức | Phiên âm | Nghĩa |
das Frühstück | das ˈfʁyːkʃtʏk | bữa sáng |
das Mittagessen | das ˈmɪtˌtaːɡˌɛsn̩ | bữa trưa |
das Abendessen | das ˈaːbntˌɛsn̩ | bữa tối |
der Snack | dɛɐ̯ ˈsnak | bữa ăn nhẹ |
die Mahlzeit | diː ˈmaːlˌtsaɪt | bữa ăn |
die Zwischenmahlzeit | diː ˈtsvɪʃənˌmaːlˌtsaɪt |
bữa ăn nhẹ giữa các bữa chính
|
der Imbiss | dɛɐ̯ ˈɪmbɪs | bữa ăn nhẹ, quán ăn nhanh |
das Buffet | das bʊˈfeː | bữa tiệc tự chọn |
das Menü | das məˈnyː | thực đơn |
Từ vựng tiếng Đức về các loại bánh
Tiếng Đức | Phiên âm | Nghĩa |
der Kuchen | dɛɐ̯ ˈkuːxn̩ | bánh ngọt |
die Torte | diː ˈtɔrtə | bánh gatô |
der Apfelstrudel | dɛɐ̯ ˈapfəlˌʃtruːdl̩ | bánh strudel táo |
der Schwarzwälder Kirschtorte | dɛɐ̯ ˈʃvɑrtsˌvɛldɐ ˈkɪrʃˌtɔrtə | bánh gatô rừng đen |
die Sachertorte | diː ˈzaxtɐˌtɔrtə | bánh Sachertorte |
der Käsekuchen | dɛɐ̯ ˈkɛːzəˌkuːxn̩ | bánh pho mát |
der Biskuitkuchen | dɛɐ̯ ˈbɪskuɪtˌkuːxn̩ | bánh bông lan |
der Marmorkuchen | dɛɐ̯ ˈmaʁmɔrkˌuːxn̩ | bánh marbled |
der Obstkuchen | dɛɐ̯ ˈɔpstˌkuːxn̩ | bánh trái cây |
das Brot | das ˈbʁoːt | bánh mì |
das Brötchen | das ˈbrøːtçən | bánh mì nhỏ |
das Weißbrot | das ˈvaɪsˌbʁoːt | bánh mì trắng |
das Vollkornbrot | das ˈfɔlˌkɔrnˌbʁoːt | bánh mì ngũ cốc nguyên hạt |
das Roggenbrot | das ˈʁɔgn̩ˌbʁoːt | bánh mì lúa mạch đen |
das Baguette | das baˈɡɛt | bánh mì baguette |
der Toast | dɛɐ̯ ˈtoːst | bánh mì nướng |
das Knäckebrot | das ˈknɛkəˌbʁoːt | bánh mì giòn |
der Pfannkuchen | dɛɐ̯ ˈpfanˌkuːçən | bánh kếp |
die Waffeln | diː ˈvafln̩ | bánh tổ ong |
die Brezel | diː ˈbreːtsəl | bánh quy xoắn |
der Donut | dɛɐ̯ ˈdoːnʌt | bánh donut |
die Pizza | diː ˈpɪtsa | bánh pizza |
Trên đây là những từ vựng tiếng Đức theo chủ đề đồ ăn giúp bạn tự tin hơn khi giới thiệu đồ ăn bằng tiếng Đức. Học tiếng Đức là một hành trình đầy thú vị và bổ ích. Hãy tiếp tục khám phá và trau dồi vốn từ vựng tiếng Đức của bạn để hiểu rõ hơn về văn hóa ẩm thực của đất nước này.
Trong quá trình học tiếng Đức để dịch thuật tiếng Đức hay giao tiếp với người Đức, liên hệ ngay với Dịch Thuật Số 1 nếu bạn cần dịch vụ chuyên nghiệp. Với gần 20 năm kinh nghiệm dịch thuật mọi giấy tờ, chuyên ngành tiếng Đức, chúng tôi cam kết mang đến những bản dịch chất lượng cao với giá ưu đãi nhất thị trường.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao
Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.
Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:
- Dịch thuật và Bản địa hoá
- Công chứng và Sao y
- Phiên dịch
- Hợp pháp hoá lãnh sự
- Lý lịch tư pháp
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!