Trong lĩnh vực Marketing, việc hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ chuyên ngành là vô cùng quan trọng. Điều này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn nâng cao khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Hàn về marketing, giúp bạn nắm vững các khái niệm cơ bản và ứng dụng trong công việc.
>>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Hàn Marketing trong Thương mại
Dưới đây là các từ vựng tiếng Hàn về Marketing trong thương mại, giúp bạn dễ dàng áp dụng trong công việc hàng ngày.
>>> Tải xuống: Bộ từ vựng tiếng Hàn thương mại PDF
Từ vựng tiếng Hàn về Hợp đồng và giao dịch thương mại
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
계약 기간 (gye-yeok gi-gan) |
Thời hạn hợp đồng |
계약 조건 (gye-yak jo-geon) |
Điều kiện hợp đồng |
계약 위반 (gye-yak-wi-ban) |
Vi phạm hợp đồng |
계약 이행 (gye-yak-i-haeng) |
Thực hiện hợp đồng |
계약 파기 (gye-yak-pa-gi) |
Huỷ hợp đồng |
거래하다 (guh-rae-ha-da) |
Giao dịch |
구두협의하다 (goo-duh-hyeop-ui-ha-da) |
Thỏa thuận miệng |
견적 (gyun-juk) |
Báo giá |
견적서 (gyun-juk-suh) |
Bảng báo giá |
결제하다 (gyeol-je-ha-da) |
Thanh toán |
납기일 (nap-gi-il) |
Ngày giao hàng |
넘기다 (nơm-gi-da) |
Bán lại |
담보하다 (dam-bo-ha-da) |
Đảm bảo |
대금결제 (dae-geum-gyeol-je) |
Thanh toán tiền hàng |
도입하다 (do-ip-ha-da) |
Nhập hàng |
독점 판매 계약 (dok-jeom pan-mae gye-yeok) |
Hợp đồng phân phối độc quyền |
매각하다 (Mae-gak-ha-da) |
Bán lại |
매수인 (Mae-su-in) |
Người mua |
매입 은행 (Mae-ip eun-haeng) |
Ngân hàng mua |
메도인 (Me-do-in) |
Người bán |
물색하다 (Mul-saek-ha-da) |
Chọn lựa/ tìm kiếm |
반품시키다 (Ban-pun-si-ki-da) |
Trả lại hàng |
발행하다 (Bal-heung-ha-da) |
Phát hành |
보험증권 (Bo-heom-jeung-kwon) |
Chứng từ bảo hiểm |
부담하다 (Bu-dam-ha-da) |
Chịu (chi phí) |
수락하다 (Su-rak-ha-da) |
Chấp nhận |
수령한다 (Su-ryeong-han-da) |
Nhận được |
송부하다 (Song-bu-ha-da) |
Gửi |
승인 (Seung-in) |
Phê duyệt |
약속어금 (Yak-sok-eo-geum) |
Lệnh phiếu |
양보하다 (Yang-bo-ha-da) |
Nhượng bộ |
오퍼 (O-peo) |
Chào hàng |
요구하다 (Yo-gu-ha-da) |
Yêu cầu |
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Thương mại
Từ vựng tiếng Hàn về giá cả và chi phí
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
가격 수준 (gah-gyuk soo-jun) |
Mức giá |
가격 인상 요인 (gah-gyuk in-sang yo-in) |
Các yếu tố gây tăng giá |
가격 책정 (gah-gyuk chae-kjeong) |
Định giá |
감소하다 (gam-soh-ha-da) |
Giảm |
개선하다 (gae-seon-ha-da) |
Cải thiện |
구매력 (goo-mae-ryeok) |
Sức mua |
경쟁력 (gyeong-jaeng-ryeok) |
Sức cạnh tranh |
고품질 (go-pum-jil) |
Chất lượng cao |
공급능력 (gong-gyup-neung-nyeok) |
Khả năng cung cấp (sản phẩm) |
대체하다 (dae-che-ha-da) |
Thay thế |
독점 제품 (dok-jeom je-pum) |
Sản phẩm độc quyền |
마케팅 비용 (Ma-ke-ting bi-yong) |
Chi phí marketing |
매출액 (Mae-chul-aek) |
Doanh thu/ Doanh số |
물품 대금 (Mul-pum dae-geum) |
Tiền hàng |
손익 (Son-ik) |
Lời lỗ |
소비자 가격 (So-bi-ja ga-gyeok) |
Giá tiêu dùng |
인건비 (In-geon-bi) |
Giá nhân công |
저가 (Jeo-ga) |
Giá thấp |
재정난 (Jae-jeong-nan) |
Khó khăn tài chính |
운송비 (Un-song-bi) |
Chi phí vận chuyển |
원.부재료 (Won.Bu-jae-ryo) |
Nguyên phụ liệu |
이익 (I-ik) |
Lợi nhuận |
이점 (I-jeom) |
Lợi thế |
예상제조원가 (Ye-sang-je-jo-won-ga) |
Giá sản xuất ước tính |
Từ vựng tiếng Hàn về Sản xuất và kinh doanh
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
공장 (gong-jang) |
Nhà máy/ Xưởng sản xuất |
공정 (gong-jeong) |
Công đoạn |
경쟁 제품 (gyeong-jaeng je-pum) |
Sản phẩm cạnh tranh |
경쟁사 (gyeong-jaeng-sa) |
Công ty cạnh tranh |
계약 기간 (gye-yeok gi-gan) |
Thời hạn hợp đồng |
계약 조건 (gye-yak jo-geon) |
Điều kiện hợp đồng |
계약 위반 (gye-yak-wi-ban) |
Vi phạm hợp đồng |
계약 이행 (gye-yak-i-haeng) |
Thực hiện hợp đồng |
계약 파기 (gye-yak-pa-gi) |
Huỷ hợp đồng |
견본 (gyun-bon) |
Hàng mẫu |
견적 (gyun-juk) |
Báo giá |
견적서 (gyun-juk-suh) |
Bảng báo giá |
결제지급 (gyeol-je-ji-geum) |
Thanh toán tiền hàng |
결제하다 (gyeol-je-ha-da) |
Thanh toán |
결함 (gyeol-ham) |
Lỗi |
공급자 (gong-gyup-ja) |
Nhà sản xuất/ Nhà cung cấp |
과장 (gwa-jang) |
Đội trưởng |
구매력 (goo-mae-ryeok) |
Sức mua |
구입하다 (goo-ip-ha-da) |
Mua |
귀사 (gwi-sa) |
Quý công ty |
끝마무리 (ggeut-ma-moo-ri) |
Đóng gói |
납기일 (nap-gi-il) |
Ngày giao hàng |
내부요인 (nae-boo-yo-in) |
Yếu tố bên trong |
내수 시장용 (nae-soo shi-jang-yong) |
Hàng hóa phục vụ thị trường trong nước |
내용물 (nae-yong-mul) |
Chất lượng sản phẩm |
넘기다 (nơm-gi-da) |
Bán lại |
노하우 (no-ha-u) |
Kinh nghiệm |
담당자 (dam-dang-ja) |
Người chịu trách nhiệm |
담보하다 (dam-bo-ha-da) |
Đảm bảo |
당사 (dang-sa) |
Công ty chúng tôi |
당사자 (dang-sa-ja) |
Đương sự |
당행 (dang-haeng) |
Ngân hàng chúng tôi |
대금결제 (dae-geum-gyeol-je) |
Thanh toán tiền hàng |
대기업 (dae-gi-eop) |
Doanh nghiệp lớn |
대체하다 (dae-che-ha-da) |
Thay thế |
도입하다 (do-ip-ha-da) |
Nhập hàng |
독점 제품 (dok-jeom je-pum) |
Sản phẩm độc quyền |
독점 판매 계약 (dok-jeom pan-mae gye-yeok) |
Hợp đồng phân phối độc quyền |
동산업 (dong-san-eop) |
Lĩnh vực này |
마스터 신용장 (Ma-seu-teo sin-yong-jang) |
Thư tín dụng gốc |
마케팅 목표 (Ma-ke-ting mok-pyo) |
Mục tiêu marketing |
마케팅 비용 (Ma-ke-ting bi-yong) |
Chi phí marketing |
매각하다 (Mae-gak-ha-da) |
Bán lại |
매수인 (Mae-su-in) |
Người mua |
매입 은행 (Mae-ip eun-haeng) |
Ngân hàng mua |
매출액 (Mae-chul-aek) |
Doanh thu/ Doanh số |
메도인 (Me-do-in) |
Người bán |
명단 (Myeong-dan) |
Danh mục |
명세 사항 (Myeong-se sa-hang) |
Hạng mục chi tiết |
명의 (Myeong-ui) |
Tên/ Danh nghĩa |
모델 (Mo-del) |
Mẫu |
물색하다 (Mul-saek-ha-da) |
Chọn lựa/ tìm kiếm |
물품 대금 (Mul-pum dae-geum) |
Tiền hàng |
반품시키다 (Ban-pun-si-ki-da) |
Trả lại hàng |
발행하다 (Bal-heung-ha-da) |
Phát hành |
변동 없이 (Byeon-dong eop-si) |
Không biến động |
보험증권 (Bo-heom-jeung-kwon) |
Chứng từ bảo hiểm |
전화주문 (Jeon-hwa-ju-mun) |
Đặt hàng qua điện thoại |
봄철용 (Bom-cheol-yong) |
Hàng cho mùa xuân |
부담하다 (Bu-dam-ha-da) |
Chịu (chi phí) |
부서 (Bu-seo) |
Bộ phận |
부재료 (Bu-jae-ryo) |
Phụ liệu |
분류하다 (Bun-ryu-ha-da) |
Phân loại |
피해 (Pi-hae) |
Thiệt hại |
분쟁 (Bun-jaeng) |
Tranh chấp |
분할 선적 (Bun-hal seon-jeok) |
Giao hàng từng phần |
불가 항력 (Bul-ga hang-ryeok) |
Điều kiện bất khả kháng |
불량품 (Bul-ryang-pum) |
Sản phẩm lỗi |
브랜드 (Beu-raen-deu) |
Nhãn hiệu |
비직항선 (Bi-jik-hang-seon) |
Tàu đi đường vòng |
사업 (Sa-eop) |
Dự án |
사업부 (Sa-eop-bu) |
Phòng kinh doanh |
사업송장 (Sa-eop-song-jang) |
Hóa đơn thương mại |
사항 (Sa-hang) |
Hạng mục |
산정하다 (San-jeong-ha-da) |
Tính toán |
상공인명부 (Sang-gong-in-myeong-bu) |
Danh bạ thương mại |
생산 시설 (Saeng-san si-seol) |
Thiết bị sản xuất |
생산라인 (Saeng-san-ra-in) |
Dây chuyền sản xuất |
생산부 (Saeng-san-bu) |
Bộ phận sản xuất |
생산하다 (Saeng-san-ha-da) |
Sản xuất |
서면 통지 (Seo-myeon tong-ji) |
Thông báo bằng văn bản |
선박 운임 (Seon-bak un-im) |
Cước vận tải |
선발하다 (Seon-bal-ha-da) |
Lựa chọn |
선적 서류 (Seon-jeok seo-ryu) |
Hồ sơ vận tải |
선적일 (Seon-jeok-il) |
Ngày chất hàng lên tàu |
선적 조건 (Seon-jeok jo-geon) |
Điều kiện chất hàng |
선적 지연 (Seon-jeok ji-yeon) |
Giao hàng chậm |
설립하다 (Seol-rip-ha-da) |
Thành lập |
성분 (Seong-bun) |
Thành phần |
세트화되다 (Se-teu-hwa-doe-da) |
Làm thành bộ sản phẩm |
소량다품종 (So-ryang-da-pum-jong) |
Nhiều sản phẩm |
실제 판매량 (Sil-je pan-mae-ryang) |
Số lượng bán thực tế |
소비자 가격 (So-bi-ja ga-gyeok) |
Giá tiêu dùng |
소비형태 (So-bi-hyeong-tae) |
Hình thức tiêu dùng |
손익 (Son-ik) |
Lời lỗ |
송부하다 (Song-bu-ha-da) |
Gửi |
수락하다 (Su-rak-ha-da) |
Chấp nhận |
수량 (Su-ryang) |
Số lượng |
수령한다 (Su-ryeong-han-da) |
Nhận được |
수요 (Su-yo) |
Nhu cầu |
수요의 가격 탄력성 (Su-yo-ui ga-gyeok tan-ryeok-seong) |
Độ co giãn của cầu theo giá |
기대 수익 (Gi-dae su-ik) |
Lợi nhuận kỳ vọng |
승인 (Seung-in) |
Phê duyệt |
시장 점유율 (Si-jang jeom-yu-yul) |
Thị phần |
신제품 (Sin-je-pum) |
Sản phẩm mới |
안도 시기 (An-do si-gi) |
Thời hạn giao hàng |
약속어금 (Yak-sok-eo-geum) |
Lệnh phiếu |
양륙항 (Yang-ruk-hang) |
Cảng dỡ |
양보하다 (Yang-bo-ha-da) |
Nhượng bộ |
에이전트 (E-i-jeon-teu) |
Đại lí |
예상제조원가 (Ye-sang-je-jo-won-ga) |
Giá sản xuất ước tính |
오퍼 (O-peo) |
Chào hàng |
완제품 (Wan-je-pum) |
Sản phẩm đã hoàn thiện/ Thành phẩm |
외부 요인 (Wae-bu yo-in) |
Yếu tố bên ngoài |
요구하다 (Yo-gu-ha-da) |
Yêu cầu |
요인 (Yo-in) |
Yếu tố/ Nhân tố |
운송비 (Un-song-bi) |
Chi phí vận chuyển |
운영통제권 (Un-yeong-tong-je-kwon) |
Quyền kiểm soát kinh doanh |
운임.보험료 포함 조건 (Un-im.Bo-heom-ryo po-ham jo-geon) |
CIF |
원.부재료 (Won.Bu-jae-ryo) |
Nguyên phụ liệu |
원료 (Won-ryo) |
Nguyên liệu |
유통 업자 (Yu-tong up-ja) |
Doanh nghiệp phân phối |
유통 채널 (Yu-tong chae-neol) |
Kênh phân phối |
의문 사항 (Ui-mun sa-hang) |
Các thắc mắc |
이익 (I-ik) |
Lợi nhuận |
이점 (I-jeom) |
Lợi thế |
인건비 (In-geon-bi) |
Giá nhân công |
인도일 (In-do-il) |
Ngày giao hàng |
인도하다 (In-do-ha-da) |
Giao hàng |
인상하다 (In-sang-ha-da) |
Tăng (giá) |
인하하다 (In-ha-ha-da) |
Giảm (giá) |
자본 (Ja-bon) |
Vốn |
자회사 (Ja-hoe-sa) |
Công ty con |
장악하다 (Jang-ak-ha-da) |
Chiếm lĩnh |
재고 (Jae-go) |
Hàng tồn kho |
재정난 (Jae-jeong-nan) |
Khó khăn tài chính |
저가 (Jeo-ga) |
Giá thấp |
적송품 (Jeok-song-pum) |
Hàng kí gửi |
전문 업체 (Jeon-mun up-che) |
Doanh nghiệp chuyên về một lĩnh vực |
수출입 (Su-chul-ip) |
Xuất nhập khẩu |
품묵 리스트 (Pum-mok li-seu-teu) |
Mức thuế ưu đãi đặc biệt |
허가서 (Heo-ga-seo) |
Giấy phép |
소비품 (So-bi-pum) |
Hàng tiêu dùng |
세율 표 (Se-yul pyo) |
Bảng thuế, mức thuế |
세를 산출하는 시점 (Se-reul san-chul-ha-neun si-jeom) |
Thời điểm tính thuế |
세금위반 (Se-geum-wi-beon) |
Vi phạm về tiền thuế |
세금통보서 (Se-geum-tong-bo-seo) |
Thông báo nộp thuế |
세금통보기간 (Se-geum-tong-bo-gi-gan) |
Thời gian thông báo nộp thuế |
부과된다 (Bu-gwa-doen-da) |
Bị đánh thuế |
보증세금 (Bo-jeung-se-geum) |
Thuế bổ sung |
무역협정 (Mu-yeok-hyeop-jeong) |
Hiệp định thương mại |
무역관계 (Mu-yeok-gwan-gye) |
Quan hệ thương mại |
중개인 (Jung-gae-in) |
Môi giới |
등록 절차 (Deung-rok jeol-cha) |
Thủ tục đăng ký |
대매출 (Dae-mae-chul) |
Bán hàng giảm giá |
납세하다 (Nap-se-ha-da) |
Nộp thuế |
납세 의무자 (Nap-se ui-mu-ja) |
Người có nghĩa vụ nộp thuế |
납세 기간 연장 (Nap-se gi-gan yeon-jang) |
Kéo dài thời gian nộp thuế |
남세 일자 (Nam-se il-ja) |
Ngày nộp thuế |
공식적으로 통보 (Gong-shik-jeo-ge tong-bo) |
Thông báo chính thức |
금융기관 (Geum-yung-gi-gwan) |
Cơ quan tín dụng |
국내 투자 장려법 (Guk-nae tu-ja jang-ryeo-beop) |
Luật khuyến khích đầu tư trong nước |
관세 륵혀 협정 (Gwan-se luk-hyeo hyeop-jeong) |
Hiệp định ưu đãi về thuế |
관세 장벽 (Gwan-se jang-byeok) |
Bức tường thuế quan |
과문 (Gwa-mun) |
Cửa khẩu |
과세 대상 품목 (Gwa-se dae-sang pum-mok) |
Danh mục hàng hóa đánh thuế |
관세 (Gwan-se) |
Hải quan |
계약불이행 (Gye-yak-bul-i-haeng) |
Không thực hiện hợp đồng |
계약완료 (Gye-yak-wan-ryo) |
Chấm dứt hợp đồng |
계약위반 (Gye-yak-wi-ban) |
Vi phạm hợp đồng |
계약유효기간 (Gye-yak-yu-hyo-gi-gan) |
Thời hạn thực hiện hợp đồng |
계약의 만기 (Gye-yak-ui man-gi) |
Hết hạn hợp đồng |
계약이권양도 (Gye-yak-i-gwon-yang-do) |
Chuyển nhượng hợp đồng |
계약이행 (Gye-yak-i-haeng) |
Thực hiện hợp đồng |
계약이자 (Gye-yak-i-ja) |
Ngày ký hợp đồng |
계약자 (Gye-yak-ja) |
Người ký kết |
계약조건 (Gye-yak-jo-geon) |
Điều kiện hợp đồng |
계약초안 (Gye-yak-cho-an) |
Bản thảo hợp đồng |
계약파기 (Gye-yak-pa-gi) |
Huỷ hợp đồng |
품목 (Pum-mok) |
Loại hàng hoá |
특별우대세율 (Teuk-byeol-u-dae-se-yul) |
Mức thuế ưu đãi đặc biệt |
탈세 (Tal-se) |
Trốn thuế |
층정품 (Cheung-jeong-pum) |
Hàng biếu, hàng tặng |
최혜국협정을 맺다 (Choe-hye-guk-hyeop-jeong-eul maej-da) |
Ký hiệp định tối huệ quốc |
최혜국 (Choe-hye-guk) |
Nước tối huệ quốc |
체남세금금액 (Che-nam-se-geum-geum-aeg) |
Số tiền thuế chưa nộp |
징수세 (Jing-su-se) |
Thuế trưng thu |
제출 (Je-chul) |
Đệ trình (hồ sơ, giấy tờ) |
임시적 수출 재수입 (Im-shi-jeok su-chul jae-su-ip) |
Tạm xuất tái nhập |
임시적 수입 재수출 (Im-shi-jeok su-ip jae-su-chul) |
Tạm nhập tái xuất |
일반세율 (Il-ban-se-yul) |
Mức thuế thông thường |
원자재 재고량 (Won-ja-jae jae-go-ryang) |
Lượng nguyên phụ liệu tồn kho |
원산지증서 (Won-san-ji-jeung-seo) |
Giấy chứng nhận xuất xứ |
우대세율 (U-dae-se-yul) |
Mức thuế ưu đãi |
신용기관 (Sin-yong-gi-gwan) |
Cơ quan tín dụng |
수출입 세법 (Su-chul-ip se-beop) |
Luật thuế xuất nhập khẩu |
수출입세 남세 기한 (Su-chul-ip-se nam-se gi-han) |
Thời hạn nộp thuế xuất nhập |
수출입 신고서 (Su-chul-ip shin-go-seo) |
Tờ khai xuất nhập khẩu |
수출입 허가 (Su-chul-ip heo-ga) |
Giấy phép xuất nhập khẩu |
수출국 (Su-chul-guk) |
Nước xuất khẩu |
수입 세율 (Su-ip se-yul) |
Mức thuế nhập khẩu |
수입 절차 (Su-ip jeol-cha) |
Thủ tục nhập khẩu |
세금 보고서 (Se-geum bo-go-seo) |
Báo cáo thuế |
수입 물량 (Su-ip mul-ryang) |
Lượng hàng hóa nhập khẩu |
Từ vựng tiếng Hàn về Thuế và tài chính
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
관세 (Gwan-se) |
Thuế hải quan |
관세 륵혀 협정 (Gwan-se luk-hyeo hyeop-jeong) |
Hiệp định ưu đãi về thuế |
관세 장벽 (Gwan-se jang-byeok) |
Bức tường thuế quan |
과문 (Gwa-mun) |
Cửa khẩu |
과세 대상 품목 (Gwa-se dae-sang pum-mok) |
Danh mục hàng hóa đánh thuế |
세금 (Se-geum) |
Thuế |
세율 (Se-yul) |
Mức thuế |
세금 보고서 (Se-geum bo-go-seo) |
Báo cáo thuế |
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Thuế
Từ vựng tiếng Hàn về Marketing Online
Marketing Online đang ngày càng trở nên phổ biến và quan trọng trong thời đại kỹ thuật số. Nắm vững từ vựng tiếng Hàn liên quan đến lĩnh vực này sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận và theo đuổi sự nghiệp trong ngành Marketing.
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
온라인 마케팅 (on-ra-in ma-ke-ting) |
Marketing online |
디지털 마케팅 (di-ji-teol ma-ke-ting) |
Marketing kỹ thuật số |
소셜 미디어 마케팅 (so-seol mi-di-eo ma-ke-ting) |
Marketing mạng xã hội |
콘텐츠 마케팅 (kon-ten-teu ma-ke-ting) |
Marketing nội dung |
검색 엔진 최적화 (geom-saek en-jin choe-jeok-hwa) |
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) |
키워드 광고 (ki-wo-deu gwang-go) |
Quảng cáo từ khóa |
배너 광고 (bae-neo gwang-go) |
Quảng cáo banner |
구글 애드워즈 (gu-geul ae-deu-wo-jeu) |
Google AdWords |
페이스북 광고 (pe-i-seu-buk gwang-go) |
Quảng cáo Facebook |
인스타그램 광고 (in-seu-ta-geu-ram gwang-go) |
Quảng cáo Instagram |
유튜브 마케팅 (yu-tyu-beu ma-ke-ting) |
Marketing Youtube |
이메일 마케팅 (i-me-il ma-ke-ting) |
Marketing email |
블로그 마케팅 (beul-rog ma-ke-ting) |
Marketing blog |
바이럴 마케팅 (ba-i-reol ma-ke-ting) |
Marketing lan truyền |
인플루언서 마케팅 (in-peul-ru-on-seo ma-ke-ting) |
Marketing người ảnh hưởng |
데이터 분석 (de-i-teo bun-seok) |
Phân tích dữ liệu |
A/B 테스트 (e-bi te-seu-teu) |
Kiểm tra A/B |
전환율 (jeon-hwan-yul) |
Tỷ lệ chuyển đổi |
클릭률 (keul-lik-yul) |
Tỷ lệ nhấp chuột |
웹사이트 트래픽 (web-sa-i-teu teu-ra-pik) |
Lưu lượng truy cập website |
사용자 경험 (sa-yong-ja gyeong-heom) |
Trải nghiệm người dùng |
사용자 인터페이스 (sa-yong-ja in-teo-pe-i-seu) |
Giao diện người dùng |
마케팅 자동화 (ma-ke-ting ja-dong-hwa) |
Tự động hóa marketing |
퍼널 마케팅 (peo-neol ma-ke-ting) |
Marketing phễu |
CRM (si-eu-a-em) |
Quản lý quan hệ khách hàng |
챗봇 (chaet-bot) |
Chatbot |
빅데이터 (bik-de-i-teo) |
Big Data |
인공지능 (in-gong-ji-neung) |
Trí tuệ nhân tạo |
Bài viết trên đã tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về marketing, giúp bạn nắm vững các khái niệm, chiến lược và công cụ quan trọng trong lĩnh vực này. Việc hiểu và sử dụng thành thạo những thuật ngữ này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn nâng cao khả năng triển khai các chiến dịch marketing một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.
Nếu bạn cần hỗ trợ thêm về dịch thuật tiếng Hàn, hãy liên hệ với Dịch Thuật Số 1. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ dịch thuật tiếng Hàn chuyên nghiệp, giúp bạn tự tin hơn trong công việc và cuộc sống.
Thông tin liên hệ:
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777 – 0236.62.78.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao
Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.
Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:
- Dịch thuật và Bản địa hoá
- Công chứng và Sao y
- Phiên dịch
- Hợp pháp hoá lãnh sự
- Lý lịch tư pháp
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!