Việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhà hàng là điều cần thiết khi bạn đến các quán ăn Hàn hoặc làm việc với người Hàn. 

Hiểu được nhu cầu cầu đó, Dịch Thuật Số 1 đã tổng hợp và gửi đến bạn trọn bộ từ vựng về nhà hàng tiếng Hàn, giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong môi trường quốc tế.

>>> Xem thêm:

LIÊN HỆ DỊCH THUẬT NGAY

Từ vựng tiếng Hàn chung về nhà hàng

từ vựng tiếng hàn theo chủ đề nhà hàng
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhà hàng

Nhà hàng Hàn Quốc là địa điểm lý tưởng để gặp gỡ bạn bè, gia đình, đồng nghiệp, hoặc hẹn hò. Khi ăn uống tại đây, bạn sẽ thường gặp những từ vựng tiếng Hàn sau:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
식당 sik-tang Quán ăn
레스토랑 re-seu-to-rang Nhà hàng
술집 sul-jib Quán rượu, quầy bar
메뉴 me-nyu Thực đơn
음식 eum-sik Món ăn
한식 han-sik Món ăn Hàn Quốc
양식 yang-sik Món Âu, món Tây
전채 jeon-chae Món khai vị
주식 ju-sik Món ăn chính
후식 hu-sik Tráng miệng
영수증 yeong-su-jeung Hóa đơn
한식집 han-sik-jib Nhà hàng Hàn Quốc
중식집 jung-sik-jib Nhà hàng Trung Quốc
일식집 il-sik-jib Nhà hàng Nhật Bản
양식집 yang-sik-jib Nhà hàng phương Tây
베트남 음식점 be-teu-nam eum-sik-jeom Nhà hàng Việt Nam
태국 음식점 tae-guk eum-sik-jeom Nhà hàng Thái Lan
인도 음식점 in-do eum-sik-jeom Nhà hàng Ấn Độ
이탈리아 음식점 i-tal-li-a eum-sik-jeom Nhà hàng Ý
프랑스 음식점 pe-rang-seu eum-sik-jeom Nhà hàng Pháp

Từ vựng về vị trí công việc trong nhà hàng

Vị trí công việc trong nhà hàng có thể chia thành nhiều nhóm, mỗi nhóm có những nhiệm vụ và vai trò khác nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhà hàng liên quan đến các vị trí công việc:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
주방장 ju-bang-jang Đầu bếp chính
요리사 yo-ri-sa Đầu bếp
조리사 jo-ri-sa Bếp trưởng
서빙 seo-bing Phục vụ
홀 서빙 hol seo-bing Phục vụ bàn
캐셔 kye-syeo Thu ngân
바텐더 ba-ten-deo Bartender
매니저 mae-ni-jeo Quản lý
총괄 매니저 chong-gwal mae-ni-jeo Quản lý tổng hợp
부매니저 bu-mae-ni-jeo Phó quản lý
청소부 cheong-so-bu Nhân viên dọn dẹp
설거지 seol-geo-ji Nhân viên rửa chén
배달 bae-dal Nhân viên giao hàng
주방 보조 ju-bang bo-jo Phụ bếp
웨이터 wei-teo Nam phục vụ
웨이트리스 wei-teu-ri-seu Nữ phục vụ

>>> Xem thêmTừ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Nhân Sự Hay Dùng Nhất

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề các món ăn

từ vựng tiếng hàn theo chủ đề nhà hàng
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề các món ăn

Tại các nhà hàng có rất nhiều món ăn từ món ăn Hàn Quốc đến món Âu, món Việt. Theo đó, bạn cần nắm vững các từ vựng sau để gọi món thành công!

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
김치 kim-chi Kimchi
떡볶이 ddeok-bok-ki Tokbokki
김밥 gim-bap Kimbap
불고기 bul-go-gi Bulgogi
삼겹살 sam-gyeop-sal Thịt ba chỉ nướng
닭갈비 dal-gal-bi Gà nướng
곱창 gop-chang Lòng
족발 jok-bal Chân giò
냉면 naeng-myeon Mì lạnh
비빔밥 bi-bim-bap Cơm trộn
김치찌개 kim-chi-jji-gae Kimchi hầm
된장찌개 doen-jang-jji-gae Đậu tương hầm
닭볶음탕 dal-bok-keum-tang Gà hầm cay
갈비찜 gal-bi-jjim Sườn hầm
육개장 yuk-gae-jang Súp thịt bò
스테이크 seu-te-i-keu Bít tết
피자 pi-ja Pizza
햄버거 haem-beo-geo Hamburger
파스타 pa-sta Mì Ý
샐러드 sael-re-deu Salad
볶음밥 bok-keum-bap Cơm chiên
튀김 ttui-gim Đồ chiên
샌드위치 saen-deu-wi-chi Sandwich
라면 ra-myeon Mì gói
쌀국수 ssal-guk-su Phở
팟타이 pat-tai Pad thai
커리 keo-ri Curry
짜장면 jja-jang-myeon Mì tương đen
짬뽕 jjam-ppong Mì hải sản cay

>>> Xem thêmCách Dịch Tiếng Hàn Nhanh Và Hiệu Quả

Từ vựng tiếng Hàn về các loại thức uống

Cùng với thức ăn, dưới đây là bảng từ vựng về nhà hàng tiếng Hàn liên quan đến các loại đồ uống:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
mul Nước
콜라 kol-la Coca-cola
사이다 sa-i-da Soda
주스 ju-seu Nước ép
우유 u-yu Sữa
맥주 maek-ju Bia
소주 so-ju Rượu soju
막걸리 mak-geol-li Rượu gạo
와인 wa-in Rượu vang
커피 keo-pi Cà phê
아메리카노 a-me-ri-ka-no Cà phê đen
라떼 la-tte Latte
카푸치노 ka-pu-chi-no Cappuccino
에스프레소 e-seu-pe-re-so Espresso
cha Trà
녹차 nok-cha Trà xanh
탄산음료 tan-san-eum-ryo Nước ngọt có gas
에이드 e-i-deu Nước trái cây có gas
스무디 seu-mu-di Sinh tố
요거트 yo-geo-teu Yogurt
쥬스 ju-seu Nước ép
빙수 bing-su Bánh tuyết

Từ vựng tiếng Hàn các món ăn kèm – gia vị

Tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn chủ đề nhà hàng bao gồm các từ vựng liên quan đến các món ăn kèm - gia vị:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
소금 so-geum Muối
후추 hu-chu Tiêu
설탕 seol-tang Đường
간장 gan-jang Nước tương
식초 sik-cho Giấm
참기름 cham-gi-reum Dầu mè
들기름 deul-gi-reum Dầu vừng
고춧가루 go-chu-ga-ru Ớt bột
마늘 ma-neul Tỏi
생강 saeng-gang Gừng
pa Hành lá
양파 yang-pa Hành tây
초고추장 cho-go-chu-jang Chấm tương ớt chua cay
간장 양념 gan-jang yang-nyom Chấm nước tương
겨자 gyeo-ja Mù tạt
마요네즈 ma-yo-ne-jeu Mayonnaise
ssam Rau cuốn
쌈무 ssam-mu Dưa chuột muối
깻잎 kkae-ip Lá tía tô
상추 sang-chu Xà lách
백김치 baek-kim-chi Kimchi trắng
muk Đậu phụ đông lạnh

Từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động trong nhà hàng

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động trong nhà hàng:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
먹다 mok-ta Ăn
마시다 ma-si-da Uống
요리하다 yo-ri-ha-da Nấu ăn
예약하다 ye-yak-ha-da Đặt chỗ
주문하다 ju-mun-ha-da Gọi món
차려주다 cha-ryeo-ju-da Phục vụ
상을 차리다 sang-eul cha-ri-da Dọn dẹp bàn ăn
식탁을 차리다 sik-tak-eul cha-ri-da Bày bàn ăn
주다 ju-da Đưa cho
받다 bat-da Nhận
잡다 jap-ta Cầm
켜다 kyeo-da Đốt, thắp
바르다 ba-reu-da Phết
지불하다 ji-bul-ha-da Trả tiền
계산하다 gye-san-ha-da Thanh toán

>>> Xem thêmTổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Trường Học Thông Dụng Nhất

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề vật dụng

Một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề vật dụng trong nhà hàng thường gặp như:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
테이블 te-i-beul Bàn
의자 ui-ja Ghế
소파 so-pa Sofa
벤치 ben-chi Ghế băng
젓가락 jeot-ga-rak Đũa
숟가락 sut-ga-rak Muỗng
포크 po-keu Nĩa
나이프 na-i-peu Dao
접시 jeop-si Đĩa
keop Cốc
jan Ly
냅킨 naep-kin Khăn giấy
냅킨 링 naep-kin ring Vòng khăn giấy
오븐 o-beun Lò nướng
전자레인지 jeon-ja-re-in-ji Lò vi sóng
냉장고 naeng-jang-go Tủ lạnh
밥솥 bap-sot Nồi cơm điện
믹서 mik-seo Máy xay
그릴 geu-ril Vỉ nướng
후라이팬 hu-ra-i-pan Chảo
냄비 naem-bi Nồi
kal Dao
도마 do-ma Thớt
주방 ju-bang Bếp
카운터 kau-n-teo Quầy
메뉴판 me-nyu-pan Thực đơn
영수증 yeong-su-jeung Hóa đơn
식탁보 sik-tak-bo Khăn trải bàn
냅킨 홀더 naep-kin hol-deo Giá đựng khăn giấy

Một số câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong nhà hàng

Học câu giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng không chỉ giúp bạn tự tin giao tiếp với nhân viên nhà hàng, mà còn giúp bạn khám phá văn hóa ẩm thực Hàn Quốc một cách sâu sắc hơn. Dưới đây là một số mẫu câu hội thoại, giao tiếp tiếng Hàn cơ bản trong nhà hàng thông dụng nhất dành cho bạn:

Khi vào nhà hàng

  • 안녕하세요. (Annyeonghaseyo.)
    • Xin chào.
  • 예약했어요. (Yeyakhaesseoyo.)
    • Tôi đã đặt chỗ.

Khi gọi món

  • 메뉴판 주세요. (Menyu-pan juseyo.)
    • Cho tôi xin thực đơn.
  • 무엇을 드릴까요? (Mueot-eul deurilkkayo?)
    • Anh/chị muốn ăn gì?
  • 저는 (Món ăn) 주세요. (Jeoneun (Món ăn) juseyo.)
    • Tôi muốn ăn (Món ăn).
  • (Món ăn) 하나 주세요. ((Món ăn) hana juseyo.)
    • Cho tôi một phần (Món ăn).
  • (Món ăn) 좀 더 주세요. ((Món ăn) jom deo juseyo.)
    • Cho tôi thêm (Món ăn).
  • 물 좀 주세요. (Mul jom juseyo.)
    • Cho tôi xin nước.

Khi thanh toán

  • 계산서 주세요. (Gyesanseo juseyo.)
    • Cho tôi xin hóa đơn.
  • 카드로 계산할게요. (Kadeuro gyesanhalgeyo.)
    • Tôi thanh toán bằng thẻ.
  • 현금으로 계산할게요. (Hyeongeumuro gyesanhalgeyo.)
    • Tôi thanh toán bằng tiền mặt.
  • 감사합니다. (Gamsahamnida.)
    • Cảm ơn.

Câu hỏi

  • 맛있어요? (Masisseoyo?)
    • Ngon không?
  • 괜찮아요? (Gwaenchanaayo?)
    • Có ổn không?

>>> Xem thêmCác Mẫu Câu Hội Thoại Tiếng Hàn Trong Giao Tiếp Khách Sạn

Trên đây, bài viết đã tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhà hàng thông dụng nhất. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp bạn giao tiếp và ứng dụng vào dịch thuật tốt hơn. 

Nếu bạn cần hỗ trợ về dịch tiếng Hàn hoặc phiên dịch tiếng Hàn, hãy liên hệ ngay với Dịch Thuật Số 1. Dịch vụ dịch đa chuyên ngành với chất lượng cao của chúng tôi sẽ giúp bạn biên - phiên dịch một cách chính xác và hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!