Việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc là vô cùng cần thiết, giúp cá nhân và doanh nghiệp nâng cao hiệu quả giao tiếp, quản lý sản xuất và hợp tác kinh doanh. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Hàn phổ biến trong ngành may mặc mà bạn nên biết.
>>> Xem thêm: 100+ Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Vải, dệt nhuộm
Từ vựng tiếng Hàn cơ bản chuyên ngành May mặc
Bảng dưới đây tổng hợp một số từ vựng cơ bản liên quan đến ngành may mặc tiếng Hàn, bao gồm các thuật ngữ chỉ loại trang phục, chất liệu, kiểu dáng, size và các khái niệm cơ bản:
Từ vựng tiếng Hàn |
Dịch sang Tiếng Việt |
셔츠 (syeochi) |
Áo |
바지 (baji) |
Quần |
치마 (chima) |
Váy |
코트 (kot) |
Áo khoác |
스웨터 (sweote) |
Áo len |
조끼 (jokki) |
Áo vest |
반바지 (banbaji) |
Quần short |
원피스 (wonpiseu) |
Đầm |
소재 (sojae) |
Chất liệu |
색상 (saeksang) |
Màu sắc |
디자인 (dijain) |
Kiểu dáng |
스타일 (seutail) |
Phong cách |
트렌드 (teurendeu) |
Xu hướng |
브랜드 (beurendeu) |
Thương hiệu |
사이즈 (sa-ijeu) |
Size |
봉제 (bongje) |
Ngành may |
봉제공장 (bongje gongjang) |
Nhà máy may |
봉제틀 (bongje teul) |
Máy may |
자수 (jasu) |
Thêu |
코바늘 뜨개질 (kobaneul ttegae-jil) |
Sợi đan bằng kim móc |
코바늘 (kobaneul) |
Que đan móc |
직조 (jikjo) |
Dệt |
>>> Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về vật liệu xây dựng
Từ vựng tiếng Hàn về công đoạn trong may mặc
Trong ngành may mặc, quy trình sản xuất bao gồm nhiều công đoạn khác nhau. Hiểu rõ các từ ngữ may mặc tiếng Hàn liên quan đến từng công đoạn sẽ giúp bạn dễ dàng theo dõi và quản lý quy trình sản xuất, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
>>> Xem thêm: Dịch tiếng Hàn chất lượng cao
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
재단 (jaedan) |
Cắt |
재단사 (jaedansa) |
Thợ cắt |
재단판 (jaedanpan) |
Bàn cắt |
재단기 (jaedangi) |
Máy cắt |
아이롱(하다) |
Là, ủi |
아이롱사 (a-irongs-a) |
Thợ là, ủi |
아이롱대 (a-irongdae) |
Bàn là, ủi |
미싱(하다) |
May |
미싱사 (misingsa) |
Thợ may |
미싱기 (misinggi) |
Máy may |
미싱가마 (misinggama) |
Ổ (máy may) |
특종미싱 (teukjong mising) |
Máy chuyên dụng |
연단기 (yeondangi) |
Máy cắt đầu xà |
오바 (oba) |
Vắt sổ, máy vắt sổ |
오바사 (obasa) |
Thợ vắt sổ |
삼봉 (sambong) |
Xử lý phần gấu áo, tay |
단추를 끼우다 (danchureul kkiuda) |
Cài nút áo |
단추를 달다 (danchureul dalda) |
Đơm nút áo |
>>> Xem thêm: Giáo trình tự học tiếng Hàn Quốc hay nhất
Tổng hợp về từ vựng dụng cụ, vật liệu may trong tiếng Hàn
Dụng cụ và vật liệu là những yếu tố không thể thiếu trong ngành may mặc. Dưới đây là các từ vựng liên quan đến các dụng cụ và vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất.
Từ vựng tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
재봉틀 (jaebongteul) |
Máy may |
바늘 (baneul) |
Kim |
실 (sil) |
Chỉ |
가위 (gawi) |
Kéo |
자 (ja) |
Thước |
패턴 (paeteon) |
Mẫu |
연필 (yeonpil) |
Bút chì |
판 (pan) |
Bảng |
핀 (pin) |
Ghim |
단추 (danchu) |
Nút |
지퍼 (jipeo) |
Khóa kéo |
다리미 (da-ri-mi) |
Bàn ủi |
재단대 (jae-dan-dae) |
Bàn cắt vải |
스냅 버튼 (seunap beoteun) |
Khuy bấm |
조가위 (jogawi) |
Kéo cắt chỉ |
바늘에 실을 꿰다 (baneure sil-eul kkweda) |
Xâu kim, xỏ chỉ |
마름자 (malmeumja) |
Thước đo quần áo |
부자재 (bu-ja-jae) |
Nguyên phụ liệu |
족가위 (jogawi) |
Kéo bấm |
샤프 (syapheu) |
Bút chì kim |
샤프짐 (syapheujim) |
Ruột chì kim |
칼 (kal) |
Dao |
지우개 (ji-u-gae) |
Hòn tẩy |
송굿 (songgut) |
Dùi |
줄자 (julja) |
Thước dây |
바보펜 (babo pen) |
Bút bay màu |
시로시펜 (sirosi pen) |
Bút đánh dấu |
색자고 (saekjago) |
Phấn màu |
손바늘 (sonbaneul) |
Kim khâu tay |
미싱바늘 (misingbaneul) |
Kim máy may |
오바로크바늘 (oba-rokeu baneul) |
Kim vắt sổ |
나나인치바늘 (nanainchi baneul) |
Kim thùa bằng |
스쿠이바늘 (seukui baneul) |
Kim vắt gấu |
북집 (buk-jip) |
Thoi |
보빙알 (bobing-al) |
Suốt |
재단칼 (jaedan-kal) |
Dao cắt |
넘버링 (neombeoling) |
Sổ |
노로발 (norobal) |
Chân vịt |
스풀 실 (seupeul sil) |
Ống chỉ |
바늘 겨레 (baneul gyeore) |
Gối cắm kim |
핑킹 가위 (pingking gawi) |
Kéo răng cưa |
패턴 조각, 양식조각 (paeteon jo-gak, yangsik jo-gak) |
Mảnh mô hình |
패턴, 양식 (paeteon, yangsik) |
Mẫu, mô hình |
헛기침 바인딩 (heotgichim ba-in-ding) |
Đường viên, đường vắt sổ |
스냅 (seunep) |
Móc cài, khuôn kẹp |
땀 (ttam) |
Mũi khâu, mũi đan, mũi thêu |
핀 (pin) |
Ghim |
골무 (golmu) |
Đê bao tay |
털실 (teol-sil) |
Sợi len, sợi chỉ len |
타래 (tal-ae) |
Một bó, một cuộn (len) |
뜨개질 바늘 (ttegae-jil baneul) |
Cây kim đan |
바늘끝 (baneulkkeut) |
Mũi kim |
>>> Xem thêm: Cách dịch tiếng Hàn sang tiếng Việt
Từ vựng tiếng Hàn về các phương thức sản xuất trong ngành dệt may
Từ vựng tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
대량 생산 (dae-ryang saeng-san) |
Sản xuất hàng loạt |
맞춤 제작 (mat-chum je-jak) |
Sản xuất theo yêu cầu |
맞춤옷 (matchumoot) |
May đo |
수작업 생산 (su-jak-eop saeng-san) |
Sản xuất thủ công |
Từ vựng về các loại cúc trong tiếng Hàn
Các loại cúc là chi tiết quan trọng trong ngành may mặc, đóng vai trò không chỉ về chức năng mà còn về mặt thẩm mỹ của sản phẩm. Dưới đây là các từ vựng liên quan đến các loại cúc.
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
단추 (danchu) |
Cúc áo |
잠금 단추 (jamgeum danchu) |
Cúc cài |
스냅 단추 (seunep danchu) |
Cúc bấm |
똑딱 단추 (ttokdak danchu) |
Cúc khuy |
셔츠 단추 (syeochi danchu) |
Cúc cài áo |
바지 단추 (baji danchu) |
Cúc cài quần |
지퍼 (ji-peo) |
Khóa kéo |
고리 (go-ri) |
Móc |
Từ vựng về các lỗi trong ngành may mặc tiếng Hàn
Trong quá trình sản xuất may mặc, việc gặp phải các lỗi kỹ thuật là không thể tránh khỏi. Dưới đây là danh sách từ vựng về các lỗi trong ngành may mặc tiếng Hàn.
Tiếng Hàn |
Nghĩa tiếng Việt |
오염 (o-yeom) |
Vết bẩn |
구김 (gu-gim) |
Nhăn |
불량 (bul-ryang) |
Hàng lỗi |
색상 차이 (saek-sang cha-i) |
Khác màu |
크기 차이 (keu-gi cha-i) |
Sai kích thước |
봉제 불량 (bong-je bul-ryang) |
Lỗi may vá |
원단 손상 (won-dan son-sang) |
Hỏng vải |
재단 불량 (jae-dan bul-ryang) |
Lỗi cắt vải |
실밥 (sil-bap) |
Chỉ thừa |
색 빠짐 (saek ppa-jim) |
Phai màu |
단추 탈락 (dan-chu tal-lak) |
Cúc rơi |
지퍼 고장 (ji-peo go-jang) |
Khóa kéo hỏng |
올 풀림 (ol pul-lim) |
Bung chỉ |
바느질 틀림 (ba-neu-jil teul-lim) |
May sai đường |
주름 (ju-reum) |
Nếp nhăn |
미싱 불량 (mi-sing bul-ryang) |
Lỗi máy may |
접착 불량 (jeop-chak bul-ryang) |
Lỗi dán keo |
틈새 (teum-sae) |
Khoảng trống |
마감 불량 (ma-gam bul-ryang) |
Lỗi hoàn thiện |
뒤집힘 (dwi-jip-him) |
Lộn ngược |
고르지 않은 (go-reu-ji anh-neun) |
Không đều |
Tổng hợp hơn 100 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc (quần áo) phổ biến được tổng hợp trong bài viết sẽ là hành trang hữu ích cho bạn trong hành trình chinh phục ngôn ngữ chuyên ngành tiếng Hàn.
Dịch Thuật Số 1 tự hào là đơn vị dịch thuật tiếng Hàn chuyên nghiệp, cung cấp dịch vụ cho hơn 200 chuyên ngành, bao gồm cả ngành may mặc. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những bản dịch chính xác và chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của cá nhân và doanh nghiệp.
>>> Xem thêm: Dịch tiếng Hàn sang tiếng Việt chuyên nghiệp
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao
Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.
Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:
- Dịch thuật và Bản địa hoá
- Công chứng và Sao y
- Phiên dịch
- Hợp pháp hoá lãnh sự
- Lý lịch tư pháp
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!