Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc hiểu biết và sử dụng đúng từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng là rất quan trọng, đặc biệt khi bạn đang sống, học tập, làm việc tại Hàn Quốc hoặc có kế hoạch du học, du lịch tại đây. Bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp nhanh gần 1000 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành ngân hàng phổ biến nhất.

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về thuế

LIÊN HỆ DỊCH THUẬT NGAY

Từ vựng tiếng Hàn thông dụng về giao dịch ngân hàng

Hiểu biết từ vựng tiếng Hàn trong giao dịch ngân hàng là cần thiết khi bạn sinh sống, làm việc hoặc du lịch tại Hàn Quốc. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn thông dụng khi bạn giao dịch tại ngân hàng.

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Việt

은행 (eunhaeng)

Ngân hàng

계좌 (gyejwa)

Tài khoản

계좌번호 (gyejwa beonho)

Số tài khoản

은행 카드 (eunhaeng kadeu)

Thẻ ngân hàng

지점 (jijeom)

Phòng giao dịch

계좌 개설 (gyejwa gaeseol)

Mở tài khoản

은행 명세서 (eunhaeng myeongseseo)

Sao kê ngân hàng

신용 카드 (sin-yong kadeu)

Thẻ tín dụng

직불 카드 (jikbul kadeu)

Thẻ ghi nợ

카드 한도 (kadeu hando)

Giới hạn thẻ

한도 개설 (hando gaeseol)

Mở giới hạn thẻ

카드 정지 (kadeu jeongji)

Đóng băng thẻ

거래 (georae)

Giao dịch

결제 (gyeolje)

Thanh toán

수표 (supyo)

Ngân phiếu

수표 교환 방법 (supyo gyohwan bangbeop)

Cách đổi ngân phiếu

환전 (hwanjeon)

Đổi tiền

수표 (supyo)

Séc

자금 지급 (jageum jigeub)

Giải ngân

Từ vựng tiếng Hàn về các loại ngân hàng

Hệ thống ngân hàng tại Hàn Quốc khá đa dạng, nắm vững tên gọi của các loại ngân hàng sẽ giúp bạn định hướng rõ hơn về dịch vụ và lựa chọn ngân hàng phù hợp.

Tiếng Hàn (Phiên Âm)

Tiếng Việt

시중 은행 (Sijung Eunhaeng)

Ngân hàng thương mại

저축 은행 (Jeochug Eunhaeng)

Ngân hàng tiết kiệm

농협 은행 (Nonghyup Eunhaeng)

Ngân hàng nông nghiệp

신용협동조합 (Shinyeong Hyeopdong Johap)

Hợp tác xã tín dụng

Từ vựng tiếng Hàn về chứng từ tiền tệ, kế toán

Để hiểu rõ các hoạt động tài chính, chứng từ và kế toán chuyên ngành ngân hàng, bạn cần trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành. Dưới đây là một số từ vựng thường gặp:

Chứng từ tiền tệ ngành Ngân hàng

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Việt

현금 (Hyeon-geum)

Tiền mặt

수표 (Su-pyo)

Ngân phiếu

어음 (Eoum)

Hối phiếu

신용장 (Shinyeongjang)

Thư tín dụng

외환 (Oehwan)

Ngoại hối

환율 (Hwan-yul)

Tỷ giá hối đoái

송금증 (Song-geumjeung)

Phiếu chuyển khoản

영수증 (Yeongsujeung)

Biên lai

매출증빙 (Mae-chuljeungbing)

Chứng từ bán hàng

매입증빙 (Mae-ipjeungbing)

Chứng từ mua hàng

세금계산서 (Segeum Gyesanseo)

Hóa đơn giá trị gia tăng (VAT)

Kế toán chuyên ngành ngân hàng

Tiếng Hàn (Phiên âm)

Tiếng Việt

회계 (Hwe-gae)

Kế toán

재무제표 (Jae-mu-je-pyo)

Báo cáo tài chính

대차대조표 (Dae-cha-dae-jo-pyo)

Bảng cân đối kế toán

손익계산서 (Son-ik-gye-san-seo)

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

자본변동표 (Ja-bon-byeon-dong-pyo)

Bảng biến động vốn

현금흐름표 (Hyeon-geum-heu-reum-pyo)

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

자산 (Ja-san)

Tài sản

부채 (Bu-chae)

Nợ phải trả

자본 (Ja-bon)

Vốn

수익 (Su-ik)

Doanh thu

비용 (Bi-yong)

Chi phí

이익 (I-ik)

Lợi nhuận

손실 (Son-sil)

Lỗ

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kế toán

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong giao dịch ngân hàng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong giao dịch ngân hàng

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trong giao dịch ngân hàng, giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với nhân viên ngân hàng:

1. Mở tài khoản

  • 계좌를 개설하고 싶습니다. (Gyejoereul gaeseolhago sipseumnida.) - Tôi muốn mở tài khoản.
  • 보통예금 계좌를 개설하고 싶습니다. (Botongyegeum gyejwa-reul gae-seolhago sip-seubnida.): Tôi muốn mở tài khoản vãng lai.
  • 저축예금 계좌를 개설하고 싶습니다. (Jeochugyegeum gyejwa-reul gae-seolhago sip-seubnida.): Tôi muốn mở tài khoản tiết kiệm.
  • 필요한 서류가 무엇인가요? (Piryohan seoryuga mueosin-gayo?): Những giấy tờ cần thiết là gì?

2. Gửi tiền:

  • 돈을 입금하고 싶어요. (Doneul ipgeumhago sipeoyo.) - Tôi muốn gửi tiền.
  • 저는 현금을 입금하고 싶습니다." (Jeoneun hyeongeumeul ipgeumhago sipseumnida.): Tôi muốn gửi tiền mặt.
  • 송금을 하고 싶어요." (Songgeumeul hago sipeoyo): Tôi muốn chuyển khoản.
  • 이 계좌로 돈을 보내고 싶습니다. (I gyejoelo doneul bonaego sipseumnida.) - Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản này.
  • 이 통장으로 얼마를 입금할 수 있나요? (I tongjang-euro eolmaleul ipgeumhal su issnayo?) - Tôi có thể gửi được bao nhiêu tiền vào tài khoản này?

3. Rút tiền:

  • 돈을 출금하고 싶어요. (Doneul chulgeumhago sipeoyo.): Tôi muốn rút tiền.
  • 현금을 인출하고 싶어요." (Hyeon-geumeul inchulhago sipeoyo.): Tôi muốn rút tiền mặt.
  • 이 통장에서 돈을 빼고 싶습니다. (I tongjang-eseo doneul bbaego sipseumnida.) - Tôi muốn rút tiền từ sổ tiết kiệm này.
  • 이 통장에서 얼마를 빼 올 수 있나요? (I tongjang-eseo eolmaleul bbae ol su issnayo?) - Tôi có thể rút được bao nhiêu tiền từ sổ tiết kiệm này?

4. Vay vốn:

  • "저는 대출을 신청하려고 합니다." (Jeoneun daechureul sincheongharyeogo hamnida.): Tôi muốn đăng ký vay vốn.
  • "어떻게 대출을 신청할 수 있나요?" (Eotteoke daechureul sincheonghal su innayo?): Làm thế nào để tôi có thể đăng ký vay vốn?
  • "대출 한도가 얼마나 되나요?" (Daechul hando-ga eolmana doennayo?): Giới hạn vay vốn là bao nhiêu?
  • "이자율은 어떻게 되나요?" (Ijayuleun eotteoke doennayo?): Lãi suất là bao nhiêu?
  • "대출 조건이 어떻게 되나요?" (Daechul jogeon-i eotteoke doennayo?): Điều kiện vay vốn là gì?
  • "상환 기간은 어떻게 되나요?" (Sanghwan gigan-eun eotteoke doennayo?): Thời gian trả nợ là bao lâu?
  • "어느 정도의 보증금이 필요한가요?" (Eoneu jeongdo-ui bojeunggeum-i pil-yohan-gayo?): Cần bảo đảm trong mức nào?
  • "이 대출은 어떤 용도로 사용할 수 있나요?" (I daechureun eotteon yongdoro sayonghal su innayo?): Tôi có thể sử dụng khoản vay này cho mục đích gì?
  • "대출 승인 시간이 어느 정도 걸리나요?" (Daechul seung-in sigan-i eoneu jeongdo geollinayo?): Thời gian phê duyệt khoản vay mất bao lâu?
  • "필요한 서류는 무엇입니까?" (Pilyohan seoryuneun mueosimnikka?): Cần những giấy tờ gì?

Trên đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng thông dụng nhất, giúp bạn mở rộng vốn từ và hiểu biết về lĩnh vực này.

Nếu bạn cần sự hỗ trợ trong việc dịch thuật chuyên ngành ngân hàng bằng tiếng Hàn, hãy liên hệ với Dịch Thuật Số 1. Với đội ngũ chuyên gia dịch thuật đa ngành, chúng tôi sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận thông tin và giải quyết mọi vấn đề liên quan đến ngôn ngữ một cách chính xác và hiệu quả.

Thông tin liên hệ:

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1 Thương hiệu dịch thuật công chứng nổi tiếng từ 2008, Dịch Thuật Số 1 đã trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, với tập thể ban lãnh đạo đam mê đầy nhiệt huyết, đội ngũ chuyên viên tận tình và chuyên nghiệp. Dịch Thuật Số 1 luôn khẳng định được mình là một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp các giải pháp về ngôn ngữ và trở thành đối tác thân thiết của nhiều doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước, các tập đoàn đa quốc gia…

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!