Báo cáo tài chính là một trong những tài liệu quan trọng nhất trong kinh doanh. Việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn về báo cáo tài chính là điều cần thiết cho những ai muốn làm việc trong lĩnh vực kinh doanh - tài chính tại các doanh nghiệp Hàn Quốc.

>>> Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán 

LIÊN HỆ DỊCH THUẬT NGAY

Từ vựng tiếng Hàn về báo cáo tài chính - Khái niệm cơ bản

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn cơ bản về các khái niệm trong báo cáo tài chính:

Từ vựng tiếng Hàn

Dịch nghĩa tiếng Việt

재무제표 (Jae-mu je-pyo)

Báo cáo tài chính

재무상태표 (Jae-mu sang-tae pyo)

Báo cáo tình hình tài chính

대차대조표 (daechadae jo pyo

Bảng cân đối kế toán

손익계산서 (Son-ik gye-san seo)

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

자본변동표 (Ja-bon byeon-dong pyo)

Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu

현금흐름표 (Hyeon-geum heul-reum pyo)

Báo cáo dòng tiền

회계기간 (Hwe-gye gi-gan)

Kỳ kế toán

회계원칙 (Hwe-gye won-chik)

Nguyên tắc kế toán

재무정보 (Jae-mu jeong-bo)

Thông tin tài chính

재무분석 (Jae-mu bun-seok)

Phân tích tài chính

재무건전성 (Jae-mu geon-jeon-seong)

Sức khỏe tài chính

>>> Xem thêm: 100+ Từ vựng tiếng Hàn về thuế

Từ vựng tiếng Hàn các thuật ngữ xuất hiện trong bảng báo cáo tài chính

Nắm vững từ vựng tiếng Hàn về các thuật ngữ xuất hiện trong bảng báo cáo tài chính giúp bạn nắm bắt thông tin bảng tài liệu một cách chính xác:

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Việt

Tài sản

자산 (jasang)

Tài sản

유동 자산 (yudong jasang)

Tài sản ngắn hạn

비유동 자산 (biyudong jasang)

Tài sản dài hạn

현금 (hyeongeum)

Tiền mặt

매출채권 (maechul chaekwon)

Khoản phải thu

재고자산 (jaego jasang)

Hàng tồn kho

고정 자산 (gojeong jasang)

Tài sản cố định

금융 투자 (geumyung tuja)

Đầu tư tài chính

Nợ Phải Trả

부채 (buchae)

Nợ phải trả

유동 부채 (yudong buchae)

Nợ ngắn hạn

비유동 부채 (biyudong buchae)

Nợ dài hạn

매입 채무 (maeip chaemu)

Khoản phải trả

단기 차입금 (dangi chaipgeum)

Vay ngắn hạn

장기 차입금 (janggi chaipgeum)

Vay dài hạn

Vốn Chủ Sở Hữu

자본 (jabon)

Vốn chủ sở hữu

자본금 (jabongeum)

Vốn góp của chủ sở hữu

미분배 이익잉여금 (mibunbae iyok ingyeogeum)

Lợi nhuận chưa phân phối

준비금 (junbigeum)

Quỹ dự phòng

주식 (jusik)

Cổ phần

Doanh Thu và Chi Phí

수익 (su-ik)

Doanh thu

순매출 (sunmaechul)

Doanh thu thuần

매출 원가 (maechul won-ga)

Giá vốn hàng bán

매출 총이익 (maechul chong-iyok)

Lợi nhuận gộp

영업 비용 (yeongeop biyong)

Chi phí hoạt động

순이익 (suniyok)

Lợi nhuận thuần

관리 비용 (gwalli biyong)

Chi phí quản lý doanh nghiệp

금융 비용 (geumyung biyong)

Chi phí tài chính

세전 이익 (sejeon iyok)

Lợi nhuận trước thuế

순수익 (sunsu-ik)

Thu nhập ròng

현금 흐름 (hyeongeum heuleum)

Dòng tiền

Các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Hàn về tài chính

Để hiểu rõ nội dung báo cáo tài chính, cần nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành sau:

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

주식 (Ju-sig)

Cổ phiếu

채권 (Chae-gwon)

Trái phiếu

이자 (I-ja)

Lãi suất

배당 (Bae-dang)

Cổ tức

감가상각 (Gam-ga sang-gak)

Khấu hao

원가 (Won-ga)

Giá thành

비용 (Bi-yong)

Chi phí

수익 (Su-ik)

Doanh thu

손실 (Son-sil)

Lỗ

자본금 (Ja-bon geum)

Vốn điều lệ

이익잉여금 (I-ik ing-yeo geum)

Lợi nhuận giữ lại

Các cụm từ tiếng Hàn khác

Ngoài việc nắm vững từ vựng, bạn có thể tham khảo thêm một số cụm từ thường gặp trong tiếng Hàn liên quan đến báo cáo tài chính như:

  • 재무제표를 작성하다 (Jae-mu je-pyo-reul ja-kseong-hada): Lập báo cáo tài chính
  • 재무상태를 분석하다 (Jae-mu sang-tae-reul bun-seok-hada): Phân tích tình hình tài chính
  • 재무건전성을 확보하다 (Jae-mu geon-jeon-seong-eul hwag-bo-hada): Đảm bảo sức khỏe tài chính
  • 재무정보를 공개하다 (Jae-mu jeong-bo-reul gong-gae-hada): Công khai thông tin tài chính
  • 회계기준을 적용하다 (Hwe-gye gi-jun-eul jeok-yong-hada): Áp dụng chuẩn mực kế toán

Từ vựng tiếng Hàn về báo cáo tài chính thông dụng

Dịch thuật Báo cáo tài chính tiếng Hàn tại Dịch Thuật Số 1

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, dịch thuật báo cáo tài chính tiếng Hàn là nhu cầu thiết yếu đối với các doanh nghiệp có quan hệ hợp tác với Hàn Quốc.

Tại Dịch Thuật Số 1, chúng tôi tự hào cung cấp dịch vụ dịch thuật báo cáo tài chính chuyên nghiệp hàng đầu. Cam kết mang đến cho bạn bản dịch tiếng Hàn chất lượng cao nhất, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của khách hàng.

Dịch thuật Báo cáo tài chính tiếng Hàn tại Dịch Thuật Số 1

Dịch vụ dịch thuật Báo cáo tài chính tiếng Hàn tại Dịch Thuật Số 1:

Với việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn về báo cáo tài chính, bạn sẽ dễ dàng hiểu và phân tích thông tin tài chính của các doanh nghiệp Hàn Quốc, từ đó đưa ra những quyết định kinh doanh sáng suốt. 

Tuy nhiên, việc dịch thuật báo cáo tài chính tiếng Hàn đòi hỏi sự chính xác, chuyên nghiệp và kinh nghiệm chuyên môn cao. Nếu bạn đang cần dịch thuật báo cáo tài chính tiếng Hàn, hãy liên hệ với Dịch Thuật Số 1. Với đội ngũ chuyên gia dày dặn kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến bản dịch chất lượng cao, chính xác, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1 Thương hiệu dịch thuật công chứng nổi tiếng từ 2008, Dịch Thuật Số 1 đã trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, với tập thể ban lãnh đạo đam mê đầy nhiệt huyết, đội ngũ chuyên viên tận tình và chuyên nghiệp. Dịch Thuật Số 1 luôn khẳng định được mình là một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp các giải pháp về ngôn ngữ và trở thành đối tác thân thiết của nhiều doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước, các tập đoàn đa quốc gia…

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!