Kỹ thuật là lĩnh vực vô cùng đa dạng. Việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật là điều cần thiết để tiếp cận và học hỏi kiến thức về ngành này.
Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Hàn về Kỹ thuật sau đây sẽ tổng hợp cho bạn những từ thường gặp, giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp và học tập trong môi trường chuyên nghiệp.
>>> Xem thêm: Dịch Thuật Tiếng Hàn Quốc Chuẩn Xác
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật - Điện tử
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử
Ngành điện tử là một lĩnh vực kỹ thuật liên quan đến thiết kế, phát triển, sản xuất và ứng dụng các thiết bị và hệ thống điện tử. Nó bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau, từ việc nghiên cứu các linh kiện điện tử cơ bản đến việc thiết kế các hệ thống phức tạp. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật - Điện tử thông dụng:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
전자공학 | jeon-ja gong-hak | Kỹ thuật điện tử |
전기 | jeon-gi | Điện |
전류 | jeon-ryu | Dòng điện |
전압 | jeon-ap | Điện áp |
저항 | jeo-hang | Điện trở |
용량 | yong-ryang | Dung lượng |
주파수 | ju-pa-su | Tần số |
신호 | sin-ho | Tín hiệu |
회로 | hwe-ro | Mạch điện |
반도체 | ban-do-che | Bán dẫn |
트랜지스터 | te-ran-ji-seo-teo | Transistor |
다이오드 | da-i-o-deu | Diode |
집적회로 | jib-jeok hwe-ro | Mạch tích hợp |
마이크로프로세서 | ma-i-ke-ro-peu-ro-se-seo | Vi xử lý |
메모리 | me-mo-ri | Bộ nhớ |
디스플레이 | di-seu-peu-re-i | Màn hình hiển thị |
센서 | sen-seo | Cảm biến |
액추에이터 | aek-chu-e-i-teo | Bộ truyền động |
전원 | jeon-won | Nguồn điện |
배터리 | bae-teo-ri | Pin |
충전 | chung-jeon | Sạc |
전력 | jeon-ryok | Công suất |
효율 | hyo-yul | Hiệu quả |
안전 | an-jeon | An toàn |
오류 | o-ryu | Lỗi |
고장 | go-jang | Hỏng hóc |
수리 | su-ri | Sửa chữa |
>>> Xem thêm: Học Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Điện Tử
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật - Cơ khí
Kỹ thuật cơ khí liên quan đến thiết kế, chế tạo, phân tích và cải thiện các hệ thống cơ khí, máy móc, động cơ, thiết bị. Những từ vựng tiếng Hàn về Kỹ thuật - Cơ khí phổ biến gồm:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
기계공학 | gi-gye gong-hak | Kỹ thuật cơ khí |
기계 | gi-gye | Máy móc |
부품 | bu-peum | Linh kiện |
장치 | jang-chi | Thiết bị |
시스템 | si-ste-meum | Hệ thống |
설계 | seol-gye | Thiết kế |
제작 | je-jak | Sản xuất |
가공 | ga-gong | Gia công |
조립 | jo-rib | Lắp ráp |
용접 | yong-jeop | Hàn |
절삭 | jeol-sak | Cắt gọt |
주조 | ju-jo | Đúc |
단조 | dan-jo | Rèn |
소재 | so-jae | Vật liệu |
금속 | geum-sok | Kim loại |
플라스틱 | peul-la-s-tik | Nhựa |
고무 | go-mu | Cao su |
세라믹 | se-ra-mik | Gốm sứ |
힘 | him | Lực |
토크 | tok | Mô-men xoắn |
속도 | sok-do | Tốc độ |
가속도 | ga-sok-do | Gia tốc |
질량 | jil-ryang | Khối lượng |
무게 | mu-ge | Trọng lượng |
중력 | jung-ryok | Trọng lực |
마찰 | ma-chal | Ma sát |
압력 | ap-ryok | Áp lực |
온도 | on-do | Nhiệt độ |
>>> Xem thêm: Những Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Cơ Khí Thông Dụng Nhất
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật - Xây dựng
Kỹ thuật xây dựng hay còn gọi là kỹ thuật dân dụng (Civil Engineering). Nó đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội, đảm bảo sự an toàn, tiện nghi và hiệu quả cho các hoạt động của con người. Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật - Xây dựng thường gặp:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
토목공학 | to-mok gong-hak | Kỹ thuật xây dựng |
건설 | geon-seol | Xây dựng |
건축 | geon-chuk | Kiến trúc |
공사 | gong-sa | Công trình |
설계 | seol-gye | Thiết kế |
시공 | shi-gong | Thi công |
감리 | gam-ri | Giám sát |
설계도 | seol-gye-do | Bản vẽ thiết kế |
도면 | do-myeon | Bản vẽ |
구조 | gu-jo | Kết cấu |
기초 | gi-cho | Nền móng |
골조 | gol-jo | Khung |
벽 | byeok | Tường |
지붕 | ji-bung | Mái |
바닥 | ba-dak | Sàn |
창문 | chang-mun | Cửa sổ |
문 | mun | Cửa |
계단 | gye-dan | Cầu thang |
엘리베이터 | el-ri-be-i-teo | Thang máy |
지하 | ji-ha | Hầm |
지상 | ji-sang | Mặt đất |
층 | cheung | Tầng |
높이 | nop-hi | Chiều cao |
면적 | myeon-jeok | Diện tích |
부피 | bu-pi | Thể tích |
재료 | jae-ryo | Vật liệu |
콘크리트 | kon-keu-ri-teu | Bê tông |
철근 | cheol-geun | Thép |
에너지 효율 | e-neo-ji hyo-yul | Hiệu quả năng lượng |
타일 | ta-il | Gạch ốp lát |
마감재 | ma-gam-jae | Vật liệu hoàn thiện |
단열재 | dan-yeol-jae | Vật liệu cách nhiệt |
방수재 | bang-su-jae | Vật liệu chống thấm |
>>> Xem thêm:
- 100 Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Xây Dựng
- Dịch Tài Liệu Chuyên Ngành Xây Dựng - Kiến Trúc Chuẩn Xác
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật - Hóa học
Các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật - Hóa học thường gặp đó là:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
화학공학 | hwa-hak gong-hak | Kỹ thuật hóa học |
화학 | hwa-hak | Hóa học |
화학물질 | hwa-hak mul-jil | Hóa chất |
반응 | ban-eung | Phản ứng |
촉매 | chok-mae | Chất xúc tác |
분리 | bun-ri | Tách |
정제 | jeong-je | Tinh chế |
합성 | hap-seong | Tổng hợp |
분해 | bun-hae | Phân hủy |
산 | san | Axit |
염기 | yeom-gi | Bazo |
염 | yeom | Muối |
용액 | yong-aek | Dung dịch |
농도 | nong-do | Nồng độ |
pH | pi-eich | Độ pH |
온도 | on-do | Nhiệt độ |
압력 | ap-ryok | Áp lực |
부피 | bu-pi | Thể tích |
질량 | jil-ryang | Khối lượng |
밀도 | mil-do | Mật độ |
유량 | yu-ryang | Lưu lượng |
열 | yeol | Nhiệt |
열역학 | yeol-yeong-hak | Nhiệt động lực học |
열전달 | yeol jeon-dal | Truyền nhiệt |
증발 | jeung-bal | Bốc hơi |
응축 | eung-chuk | Ngưng tụ |
끓는점 | kkeul-neun-jeom | Điểm sôi |
녹는점 | nok-neun-jeom | Điểm nóng chảy |
혼합물 | hon-hap-mul | Hỗn hợp |
용매 | yong-mae | Dung môi |
용질 | yong-jil | Chất tan |
화학반응속도 | hwa-hak ban-eung sok-do | Tốc độ phản ứng |
평형 | pyeong-hyeong | Cân bằng |
전기화학 | jeon-gi hwa-hak | Điện hóa học |
전해 | jeon-hae | Điện phân |
전극 | jeon-geuk | Điện cực |
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật - Máy tính
Kỹ thuật máy tính là một ngành học liên quan đến thiết kế, phát triển và ứng dụng các hệ thống máy tính, bao gồm cả phần cứng và phần mềm. Một số từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật - Máy tính thường gặp bao gồm:
Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
컴퓨터 | keom-pyu-teo | Máy tính |
소프트웨어 | so-peu-teu-we-eo | Phần mềm |
하드웨어 | ha-deu-we-eo | Phần cứng |
프로그램 | peu-ro-ge-ram | Chương trình |
알고리즘 | al-go-ri-jeum | Thuật toán |
데이터 | de-i-teo | Dữ liệu |
네트워크 | ne-teo-wo-keu | Mạng lưới |
인터넷 | in-teo-net | Internet |
웹페이지 | web-pe-i-ji | Trang web |
검색 | geom-saek | Tìm kiếm |
파일 | pa-il | Tệp tin |
폴더 | pol-deo | Thư mục |
운영체제 | un-yeong che-je | Hệ điều hành |
응용 프로그램 | eung-yong peu-ro-ge-ram | Ứng dụng |
시스템 | si-ste-meum | Hệ thống |
보안 | bo-an | Bảo mật |
CPU | si-pi-yu | Bộ xử lý trung tâm |
RAM | ram | Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên |
ROM | rom | Bộ nhớ chỉ đọc |
하드디스크 | ha-deu di-seu-keu | Ổ cứng |
SSD | es-es-di | Ổ cứng thể rắn |
마더보드 | ma-deo-bo-deu | Bo mạch chủ |
그래픽카드 | geu-rae-pik ka-deu | Card đồ họa |
운영체제 | un-yeong che-je | Hệ điều hành |
데이터베이스 | de-i-teo-be-i-seu | Cơ sở dữ liệu |
개발 도구 | gae-bal do-gu | Công cụ phát triển |
프로그래밍 언어 | peu-ro-ge-ra-ming eon-eo | Ngôn ngữ lập trình |
루프 | ru-peu | Vòng lặp |
조건문 | jo-geon-mun | Câu lệnh điều kiện |
객체 | gye-che | Đối tượng |
네트워크 | ne-teo-wo-keu | Mạng lưới |
인터넷 | in-teo-net | Internet |
프로토콜 | peu-ro-to-kol | Giao thức |
IP 주소 | ai-pi ju-so | Địa chỉ IP |
Nhu cầu dịch tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật hiện nay đang tăng cao, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của mối quan hệ hợp tác kinh tế, đầu tư và công nghệ giữa Việt Nam và Hàn Quốc. Các doanh nghiệp, nhà máy, viện nghiên cứu cần đến dịch vụ dịch tiếng Hàn chuyên ngành để đảm bảo sự thông suốt trong giao tiếp, hợp tác và chuyển giao kiến thức.
Nắm bắt nhu cầu đó, Dịch Thuật Số 1 tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ dịch thuật đa chuyên ngành, bao gồm dịch tiếng Hàn ngành Kỹ thuật.
Ngoài việc tự học từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật, bạn cũng có thể liên hệ Dịch Thuật Số 1 trong những trường hợp cần dịch thuật hoặc phiên dịch tiếng Hàn chuyên nghiệp. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những bản dịch chuẩn xác, lấy nhanh, giá tốt nhất thị trường.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 1
- Địa chỉ: 187A Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3
- Điện thoại: 028.62.60.86.86 – 028.62.96.7373
- Email: saigon@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 2
- Địa chỉ: 166A Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
- Điện thoại: 028.2253.8601 – 028.2253.8602
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG TP. HỒ CHÍ MINH - CƠ SỞ 3
- Địa chỉ: 345A Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
- Điện thoại: 028.6286.4477 - 028.627.666.03
- Email: hcm@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: 46 Hoàng Cầu
- Điện thoại: 0243.784.2264 – 0243.519.0800
- Email: hanoi@dichthuatso1.com
- VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
- Địa chỉ: Phòng 4.2.3, Tầng 4, Tòa nhà DanaBook, 76 Bạch Đằng
- Điện thoại: 0236.62.76.777
- Email: danang@dichthuatso1.com
Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao
Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.
Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:
- Dịch thuật và Bản địa hoá
- Công chứng và Sao y
- Phiên dịch
- Hợp pháp hoá lãnh sự
- Lý lịch tư pháp
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!