Bài viết này sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong ngành Logistics (Xuất nhập khẩu), giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc chuyên nghiệp trong môi trường quốc tế.

>>> Xem thêm: 

LIÊN HỆ DỊCH THUẬT NGAY

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về thủ tục và thuế ngành Logistics

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành logistics, bao gồm các thuật ngữ liên quan đến thủ tục và thuế trong xuất nhập khẩu cần thiết trong công việc hàng ngày.

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành thuế

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Việt

수출입 (Su-chul-ip)

Xuất nhập khẩu

허가서 (Heo-ga-seo)

Giấy phép

제출 (Je-chul)

Hồ sơ, giấy tờ

원산지증서 (Won-san-ji Jeung-seo)

Giấy chứng nhận xuất xứ

수출입 신고서 (Su-chul-ip Sin-go-seo)

Tờ khai xuất nhập khẩu

수출입 허가 (Su-chul-ip Heo-ga)

Giấy phép xuất nhập khẩu

수입 신고 절차 (Su-ip Sin-go Jeol-cha)

Thủ tục khai báo thuế

수입 절차 (Su-ip Jeol-cha)

Thủ tục nhập khẩu

등록 절차 (Deung-nok Jeol-cha)

Thủ tục đăng ký

납세하다 (Nap-se-ha-da)

Nộp thuế

보증세금 (Bo-jeung Se-geum)

Thuế bổ sung

납세 기간 연장 (Nap-se Gi-gan Yeon-jang)

Kéo dài thời gian nộp thuế

납세 일자 (Nap-se Il-ja)

Ngày nộp thuế

과세 대상 품목 (Gwa-se Dae-sang Pum-mok)

Danh mục hàng hóa đánh thuế

납세 의무자 (Nap-se Ui-mu-ja)

Người có nghĩa vụ nộp thuế

부과된다 (Bu-gwa-doen-da)

Bị đánh thuế

세를 산출하는 시점 (Se-reul San-chul-ha-neun Si-jeom)

Thời điểm tính thuế

세율 표 (Se-yul Pyo)

Bảng thuế, mức thuế

세금위반 (Se-geum Wi-ban)

Vi phạm về tiền thuế

수입관세 차별 (Su-ip Gwan-se Cha-byeol)

Khác biệt về đánh thuế nhập khẩu

우대세율 (U-dae Se-yul)

Mức thuế ưu đãi

징수세 (Jing-su-se)

Thuế trưng thu

일반세율 (Il-ban Se-yul)

Mức thuế thông thường

탈세 (Tal-se)

Trốn thuế

품목 리스트 (Pum-mok Ri-seu-teu)

Danh mục hàng hóa

특별우대세율 (Teuk-byeol U-dae Se-yul)

Mức thuế ưu đãi đặc biệt

통관 (Tong-gwan)

Thông quan

세관 (Se-gwan)

Hải quan

신고서 (Sin-go-seo)

Tờ khai hải quan

수입 신고서 (Su-ip Sin-go-seo)

Tờ khai nhập khẩu

수출 신고서 (Su-chul Sin-go-seo)

Tờ khai xuất khẩu

세관 검사 (Se-gwan Geom-sa)

Kiểm tra hải quan

세관 통과 (Se-gwan Tong-gwa)

Thông qua hải quan

무역 허가 (Mu-yeok Heo-ga)

Giấy phép thương mại

관세 인보이스 (Gwan-se In-bo-i-seu)

Hóa đơn thuế quan

수입 허가 (Su-ip Heo-ga)

Giấy phép nhập khẩu

부가가치세 (Bu-ga Ga-chi-se)

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

소비세 (So-bi-se)

Thuế tiêu thụ

면세 (Myeon-se)

Miễn thuế

세금 환급 (Se-geum Hwan-geup)

Hoàn thuế

세무 조사 (Se-mu Jo-sa)

Điều tra thuế

세금 계산서 (Se-geum Gye-san-seo)

Hóa đơn thuế

세율 (Se-yul)

Thuế suất

선하 증권 (Seon-ha Jeung-gwon)

Vận đơn đường biển

신용장 (Sin-yong-jang)

Thư tín dụng

인보이스 (In-bo-i-seu)

Hóa đơn thương mại

보험 증권 (Bo-heom Jeung-gwon)

Chứng từ bảo hiểm

송장 (Song-jang)

Hóa đơn

원산지 증명서 (Won-san-ji Jeung-myeong-seo)

Giấy chứng nhận xuất xứ

검역 증명서 (Geom-yeok Jeung-myeong-seo)

Giấy chứng nhận kiểm dịch

계약서 (Gye-yak-seo)

Hợp đồng

포장 명세서 (Po-jang Myeong-se-seo)

Phiếu đóng gói

수입 승인서 (Su-ip Seung-in-seo)

Giấy chứng nhận nhập khẩu

Từ vựng tiếng Hàn về hàng hóa Xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Hàn

Tiếng Việt

품목 (Pum-mok)

Loại hàng hoá

층정품 (Cheong-jeong-pum)

Hàng biếu, hàng tặng

최혜국 (Choe-hye-guk)

Nước tối huệ quốc

최혜국협정을 맺다 (Choe-hye-guk Hyeop-jeong-eul Maet-da)

Ký hiệp định tối huệ quốc

원자재 재고량 (Won-ja-jae Jae-go-ryang)

Lượng nguyên phụ liệu tồn kho

신용기관 (Sin-yong Gi-gwan)

Cơ quan tín dụng

수출국 (Su-chul-guk)

Nước xuất khẩu

소비품 (So-bi-pum)

Hàng tiêu dùng

무역관계 (Mu-yeok Gwan-gye)

Quan hệ thương mại

무역협정 (Mu-yeok Hyeop-jeong)

Hiệp định thương mại

대매출 (Dae-mae-chul)

Bán hàng giảm giá

금융기관 (Geum-yung Gi-gwan)

Cơ quan tín dụng

국내 투자 장려법 (Guk-nae Tu-ja Jang-ryeo-beop)

Luật khuyến khích đầu tư trong nước

과문 (Gwa-mun)

Cửa khẩu

납품 (Nap-pum)

Giao hàng

물류 (Mul-lyu)

Logistics

운반 (Un-ban)

Vận chuyển

포장 (Po-jang)

Đóng gói

화물 (Hwa-mul)

Lô hàng

입고 (Ip-go)

Nhập kho

출고 (Chul-go)

Xuất kho

출하 (Chul-ha)

Xuất hàng

포워더 (Po-wo-deo)

Bên giao nhận hàng

배 (Bae)

Tàu

Từ vựng tiếng Hàn về điều kiện trong giao dịch Xuất nhập khẩu

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

선불 (seon-bul)

Thanh toán trả trước

후불 (hu-bul)

Thanh toán trả sau

신용장 결제 (sin-yong-jang gyeol-je)

Thanh toán bằng tín dụng

수표 결제 (su-pyo gyeol-je)

Thanh toán bằng séc

보증 (bo-jeung)

Bảo hành

보험 (bo-heom)

Bảo hiểm

포장 (po-jang)

Đóng gói

운송 (un-song)

Vận chuyển

품질검사 (pum-jil-geom-sa)

Kiểm tra chất lượng

계약 (gye-yak)

Hợp đồng

주문 (ju-mun)

Lệnh đặt hàng

인보이스 (in-boi-seu)

Hóa đơn

선하증권 (seon-ha-jeong-gwon)

Vận đơn

Từ vựng tiếng Hàn về các loại phương tiện vận chuyển hàng hóa

Tiếng Hàn (Phiên âm)

Tiếng Việt

선박 (seon-bak)

Tàu biển

컨테이너 선 (kon-tei-neo seon)

Tàu container

화물선 (hwa-mul-seon)

Tàu chở hàng

유조선 (yu-jo-seon)

Tàu chở dầu

벌크선 (beol-keu-seon)

Tàu chở hàng rời

여객선 (yeo-gaek-seon)

Tàu chở khách

항구 (hang-gu)

Cảng biển

부두 (bu-du)

Bến cảng

선적 (seon-jeok)

Tải hàng lên tàu

하역 (ha-yeok)

Xả hàng

트럭 (teu-reok)

Xe tải

트레일러 (teu-rei-reo)

Xe đầu kéo

컨테이너 트럭 (kon-tei-neo teu-reok)

Xe tải container

덤프트럭 (deom-peu-teu-reok)

Xe ben

화물차 (hwa-mul-cha)

Xe chở hàng

도로 (do-ro)

Đường bộ

고속도로 (go-sok-do-ro)

Đường cao tốc

운송 (un-song)

Vận chuyển

기차 (gi-cha)

Tàu hỏa

화물열차 (hwa-mul-yeol-cha)

Tàu chở hàng

철도 (cheol-do)

Đường sắt

역 (yeok)

Ga tàu

비행기 (bi-haeng-gi)

Máy bay

화물기 (hwa-mul-gi)

Máy bay chở hàng

공항 (gong-hang)

Sân bay

항공 운송 (hang-gong un-song)

Vận chuyển hàng không

복합 운송 (bok-hap un-song)

Vận tải đa phương thức

인터모달 운송 (in-teo-mo-dal un-song)

Vận tải liên hợp

컨테이너 (kon-tei-neo)

Container

Hy vọng bài viết này đã mang đến cho bạn những kiến thức cơ bản về từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Logistics - Xuất nhập khẩu. Với vốn từ vựng vững chắc, bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc chuyên nghiệp trong môi trường quốc tế.

Để nâng cao hiệu quả công việc và tiếp cận thông tin chuyên ngành một cách nhanh chóng, bạn có thể sử dụng dịch vụ dịch thuật tiếng Hàn chuyên nghiệp. Dịch Thuật Số 1 với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm và am hiểu sâu sắc về lĩnh vực Logistics, luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi vấn đề liên quan đến dịch thuật tài liệu, biên dịch website, thông dịch viên,…

Thông tin liên hệ:

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1 Thương hiệu dịch thuật công chứng nổi tiếng từ 2008, Dịch Thuật Số 1 đã trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, với tập thể ban lãnh đạo đam mê đầy nhiệt huyết, đội ngũ chuyên viên tận tình và chuyên nghiệp. Dịch Thuật Số 1 luôn khẳng định được mình là một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp các giải pháp về ngôn ngữ và trở thành đối tác thân thiết của nhiều doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước, các tập đoàn đa quốc gia…

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!