Từ vựng tiếng Hàn về hành chính nhân sự là một công cụ quan trọng giúp bạn giao tiếp hiệu quả, hiểu rõ các quy định, chính sách và văn hóa doanh nghiệp Hàn Quốc.

Bài viết dưới đây của Dịch Thuật Số 1 sẽ tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Nhân sự thường gặp, giúp bạn tự tin hơn trong công việc.

>>> Xem thêmDịch Thuật Tiếng Hàn Quốc Chuẩn Xác

LIÊN HỆ DỊCH THUẬT NGAY

Từ vựng tiếng Hàn về các bộ phận hành chính nhân sự

từ vựng tiếng hàn chuyên ngành nhân sự
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Nhân sự

Bộ phận hành chính nhân sự đóng vai trò vô cùng quan trọng trong hoạt động của mọi tổ chức, doanh nghiệp. Họ là cầu nối giữa ban lãnh đạo và nhân viên, đảm bảo công tác quản lý nhân sự hiệu quả, tạo môi trường làm việc chuyên nghiệp và năng động. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về hành chính nhân sự về các bộ phận này:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
채용팀 chae-yong-tim Bộ phận tuyển dụng
인사팀 in-sa-tim Bộ phận nhân sự
행정팀 haeng-jeong-tim Bộ phận hành chính
총무팀 chong-mu-tim Bộ phận tổng vụ
노무팀 no-mu-tim Bộ phận lao động
법무팀 beop-mu-tim Bộ phận pháp chế
기획팀 gi-hyeok-tim Bộ phận kế hoạch
홍보팀 hong-bo-tim Bộ phận truyền thông

>>> Xem thêm

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhân sự về quy trình tuyển dụng

Quy trình tuyển dụng là nền tảng cho việc xây dựng và phát triển nguồn nhân lực chất lượng, góp phần vào sự thành công của doanh nghiệp. Theo đó, tiếng Hàn về hoạt động tuyển dụng là rất cần thiết cho những ai quan tâm đến lĩnh vực này.

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
채용 chae-yong Tuyển dụng
채용 공고 chae-yong-gong-go Thông báo tuyển dụng
지원 ji-won Ứng tuyển
지원서 ji-won-seo Đơn ứng tuyển
자기소개서 ja-gi-so-gae-seo Bảng tự giới thiệu
서류 심사 seo-lu-sim-sa Sơ tuyển hồ sơ
면접 myeon-jeop Phỏng vấn
면접관 myeon-jeop-gwan Giám khảo phỏng vấn
면접 질문 myeon-jeop-jil-mun Câu hỏi phỏng vấn
면접 준비 myeon-jeop-jun-bi Chuẩn bị phỏng vấn
합격 hap-gyeok Trúng tuyển
불합격 bul-hap-gyeok Không trúng tuyển
합격자 발표 hap-gyeok-ja-bal-pyo Công bố danh sách trúng tuyển
입사 ib-sa Nhập học (vào làm việc)
입사 교육 ib-sa-gyo-yuk Đào tạo nhập học
채용 절차 chae-yong-jeol-cha Quy trình tuyển dụng
채용 시스템 chae-yong-si-steom Hệ thống tuyển dụng
채용 관리 chae-yong-gwan-ri Quản lý tuyển dụng
채용 담당자 chae-yong-dam-dang-ja Người phụ trách tuyển dụng
이력서 i-ryeok-seo Hồ sơ lý lịch
경력 gyeong-ryeok Kinh nghiệm
전공 jeon-gong Chuyên ngành
능력 neung-ryeok Năng lực
성격 seong-gyeok Tính cách
강점 gang-jeom Điểm mạnh
약점 yak-jeom Điểm yếu
목표 mok-pyo Mục tiêu
kkum Giấc mơ
가치관 ga-chi-gwan Quan điểm sống

>>> Xem thêmCách Dịch Tiếng Hàn Nhanh Và Hiệu Quả

Từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng nhân sự

Văn phòng nhân sự là bộ phận quản lý nguồn nhân lực, đảm bảo hoạt động hiệu quả và phát triển bền vững của doanh nghiệp. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng nhân sự.từ vựng tiếng hàn chuyên ngành nhân sự

Từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng nhân sự

Đồ dùng và văn phòng phẩm

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
컴퓨터 kom-pyu-teo Máy tính
노트북 no-teu-bok Laptop
프린터 peurin-teo Máy in
스캐너 seu-ka-neo Máy quét
복사기 bok-sa-gi Máy photocopy
팩스 paek-seu Máy fax
잉크 ing-keu Mực
종이 jong-i Giấy
pen Bút
연필 yeon-pil Bút chì
지우개 ji-u-gae Tẩy
ja Thước
가위 ga-wi Kéo
pul Keo
풀칠 pul-chil Bôi keo
테이프 tei-peu Băng dính
클립 keul-lip Kẹp giấy
스테이플러 seu-tei-peu-reo Máy đóng ghim
스테이플 seu-tei-peu Ghim
펀치 peon-chi Máy đục lỗ
파일 pai-eu Hồ sơ
폴더 pol-deo Thư mục
책상 chaek-sang Bàn làm việc
의자 ui-ja Ghế
서랍 seo-rap Ngăn kéo
책꽂이 chaek-kko-chi Kệ sách
액자 aek-ja Khung ảnh
시계 shi-gye Đồng hồ
휴지통 hyu-ji-tong Thùng rác
연필꽂이 yeon-pil-kko-chi Giá cắm bút chì
펜꽂이 pen-kko-chi Giá cắm bút
책갈피 chaek-gal-pi Dấu trang
메모지 memo-ji Giấy ghi chú
포스트잇 po-seu-ti Giấy note
스티커 seu-ti-keo Tem dán
볼펜 bol-pen Bút bi

Các chức danh trong văn phòng nhân sự

Chức danh tiếng Việt Chức danh tiếng Hàn Phiên âm
Tổng quản lý nhân sự 인사총괄 in-sa-chong-gwal
Trưởng phòng nhân sự 인사부장 in-sa-bu-jang
Trưởng bộ phận nhân sự 인사팀장 in-sa-tim-jang
Nhân viên nhân sự 인사담당자 in-sa-dam-dang-ja
Chuyên viên tuyển dụng 채용담당자 chae-yong-dam-dang-ja
Chuyên viên đào tạo 교육담당자 gyo-yuk-dam-dang-ja
Chuyên viên lương 급여담당자 geup-yeo-dam-dang-ja
Chuyên viên phúc lợi 복지담당자 bok-ji-dam-dang-ja
Chuyên viên đánh giá 평가담당자 pyeong-ga-dam-dang-ja
Chuyên viên lao động 노무관리자 no-mu-gwan-ri-ja
Chuyên viên kế hoạch nhân sự 인사기획 in-sa-gi-hoek
Chuyên viên hệ thống nhân sự 인사시스템 in-sa-si-steom

Từ vựng tiếng Hàn về nhân sự khác

Một số tiếng Hàn về nhân sự khác bao gồm:

Tiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt
급여 geup-yeo Tiền lương
봉급 bong-geup Lương
월급 wol-geup Lương tháng
연봉 yeon-bong Lương năm
기본급 gi-bon-geup Lương cơ bản
성과급 seong-gwa-geup Thưởng hiệu quả
상여금 sang-yeo-geum Thưởng
복지 bok-ji Phúc lợi
퇴직금 ttoe-jik-geum Tiền trợ cấp thôi việc
4대 보험 4dae bo-heom 4 loại bảo hiểm
건강보험 geon-gang-bo-heom Bảo hiểm y tế
국민연금 guk-min-yeon-geum Bảo hiểm xã hội
고용보험 go-yong-bo-heom Bảo hiểm thất nghiệp
산재보험 san-jae-bo-heom Bảo hiểm tai nạn lao động
소득세 so-deuk-se Thuế thu nhập
주민세 ju-min-se Thuế cư dân
공제 gong-je Khấu trừ
급여명세서 geup-yeo-myong-se-seo Bảng lương
급여지급 geup-yeo-ji-geup Thanh toán lương
인사관리 in-sa-gwan-ri Quản lý nhân sự
급여관리 geup-yeo-gwan-ri Quản lý lương
근무시간 geun-mu-si-gan Giờ làm việc
휴가 hyu-ga Nghỉ phép
연차 yeon-cha Nghỉ phép năm
병가 byeong-ga Nghỉ phép ốm đau
출산휴가 chul-san-hyu-ga Nghỉ phép thai sản
육아휴직 yuk-a-hyu-jik Nghỉ phép nuôi con

Dịch thuật tiếng Hàn chuyên ngành Nhân sự

Dịch thuật tiếng Hàn chuyên ngành nhân sự là một lĩnh vực đòi hỏi sự am hiểu sâu sắc về cả ngôn ngữ và chuyên môn. Nó bao gồm việc dịch các tài liệu liên quan đến nhân sự, chẳng hạn như:

  • Hợp đồng lao động: Dịch hợp đồng tiếng Hàn chính xác các điều khoản và điều kiện của hợp đồng, đảm bảo quyền lợi cho cả người lao động và doanh nghiệp.
  • Quy chế, nội quy doanh nghiệp: Dịch các quy định về nhân sự, chế độ lương thưởng, phúc lợi, quy định về giờ làm việc, nghỉ phép…
  • Tài liệu tuyển dụng: Dịch thông tin về vị trí tuyển dụng, yêu cầu công việc, kỹ năng cần thiết, hồ sơ ứng tuyển...
  • Bảng lương, bảng chấm công: Dịch chính xác các thông tin về lương, thưởng, phụ cấp, ngày công làm việc…
  • Tài liệu đào tạo: Dịch các tài liệu, giáo trình, bài giảng về đào tạo, phát triển nhân sự.
  • Văn bản hành chính liên quan đến nhân sự: Dịch các văn bản về quản lý nhân sự, giải quyết tranh chấp lao động, đánh giá hiệu quả công việc…
  • Các tài liệu nghiên cứu về quản lý nhân sự: Dịch các bài báo, luận văn, sách chuyên ngành về quản lý nhân sự.

Theo đó, dịch thuật tiếng Hàn chuyên ngành nhân sự đòi hỏi người dịch không chỉ thành thạo tiếng Hàn mà còn hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành nhân sự, đảm bảo dịch chính xác ý nghĩa của văn bản. 

Dịch Thuật Số 1 tự hào là công ty hàng đầu trên thị trường chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật đa ngôn ngữ, dịch đa chuyên ngành. Chúng tôi cam kết dịch tiếng Hàn chuyên ngành nhân sự chuẩn xác, lấy nhanh với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Nhân sự là công cụ quan trọng giúp bạn giao tiếp hiệu quả, hiểu rõ quy định và văn hóa doanh nghiệp Hàn Quốc. Việc đầu tư thời gian và công sức để học hỏi và trau dồi từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành sẽ mang lại lợi ích to lớn cho bạn trong công việc và cuộc sống. Tuy nhiên, trong những trường hợp cần dịch thuật, phiên dịch tiếng Hàn chuyên ngành chất lượng cao, liên hệ ngay Dịch Thuật Số 1 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất!

THÔNG TIN LIÊN HỆ

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1Thương hiệu dịch thuật công chứng uy tín từ năm 2008. Với đội ngũ chuyên viên tận tâm và ban lãnh đạo đầy nhiệt huyết, chúng tôi tự hào là đơn vị hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp giải pháp ngôn ngữ, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp và tổ chức trong và ngoài nước.

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!