Du lịch Hàn Quốc ngày càng trở nên phổ biến và việc trang bị cho mình những câu hội thoại cơ bản bằng tiếng Hàn trong khách sạn là điều cần thiết để chuyến đi thêm trọn vẹn. 

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một số mẫu câu giao tiếp phổ biến tại nhà hàng và khách sạn, giúp bạn tự tin hơn trong việc đặt bàn, gọi món, nhận phòng và sử dụng các dịch vụ tại Hàn Quốc.

>>> Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trong khách sạn

LIÊN HỆ DỊCH THUẬT NGAY

Vai trò của việc học tiếng Hàn trong nhà hàng, khách sạn

Trước khi đi vào các câu hội thoại tiếng Hàn trong giao tiếp khách sạn, chúng ta sẽ tìm hiểu về vai trò của việc học tiếng Hàn đối với nhân viên khách sạn và du khách.

Đối với nhân viên nhà hàng, khách sạn

tiếng Hàn trong nhà hàng, khách sạn

Trong giao tiếp với khách hàng là người Hàn Quốc, việc biết giao tiếp tiếng Hàn sẽ giúp ích trong các vấn đề sau:

  • Nâng cao chất lượng phục vụ: Nhân viên có thể giao tiếp hiệu quả, hiểu rõ nhu cầu và sở thích của khách hàng để phục vụ chu đáo hơn.
  • Tạo ấn tượng tốt với du khách quốc tế: Khách hàng sẽ cảm thấy được tôn trọng và hài lòng khi được phục vụ bằng chính ngôn ngữ của họ.
  • Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Nhân viên có khả năng giao tiếp tiếng Hàn sẽ có lợi thế cạnh tranh trong ngành dịch vụ du lịch, dễ dàng tìm kiếm cơ hội việc làm và thăng tiến trong nghề nghiệp.
  • Gia tăng doanh thu: Khách hàng hài lòng với dịch vụ sẽ quay lại nhiều lần, giới thiệu cho bạn bè, góp phần gia tăng doanh thu cho nhà hàng, khách sạn.

>>> Xem thêm: Giáo trình tự học tiếng Hàn Quốc

Đối với du khách

mẫu câu khách sạn cho người Việt khi đi du lịch tại Hàn Quốc

Đối với người Việt khi đi du lịch tại Hàn Quốc, việc nắm từ vựng và các mẫu câu giao tiếp sẽ mang lại nhiều lợi ích như:

  • Tận hưởng trọn vẹn chuyến du lịch: Du khách có thể tự tin giao tiếp với người bản địa, hiểu rõ menu, đặt bàn, yêu cầu dịch vụ, tránh sự hiểu lầm và bất tiện.
  • Khám phá văn hóa ẩm thực Hàn Quốc: Du khách có thể hiểu rõ hơn về tên gọi, nguồn gốc, cách chế biến các món ăn truyền thống Hàn Quốc, giúp bạn trải nghiệm ẩm thực một cách trọn vẹn.
  • Tạo mối quan hệ tốt đẹp: Việc sử dụng tiếng Hàn thể hiện sự tôn trọng và thiện chí với người dân địa phương, tạo điều kiện cho bạn kết bạn, giao lưu, học hỏi văn hóa Hàn Quốc.
  • Khám phá những địa điểm thú vị: Du khách có thể giao tiếp với người dân địa phương để tìm hiểu về những điểm du lịch, ẩm thực độc đáo, không có trong sách hướng dẫn du lịch.

>>> Xem thêm: Dịch thuật công chứng hồ sơ xin Visa, thị thực

Tổng hợp các mẫu câu hội thoại phổ biến cho nhân viên lễ tân khách sạn

1. Mẫu câu chào hỏi, đặt - nhận phòng

  • 안녕하세요. 호텔에 오신 것을 환영합니다. (Annyeonghaseyo. Hotel-e o-sin geo-seul hwan-yeong-ham-ni-da.)
    • Xin chào. Chào mừng quý khách đến khách sạn.
  • 어떻게 도와드릴까요? (Eo-tteoh-ge do-wa-deu-ril-kka-yo?)
    • Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
  • 예약하셨나요? (Ye-yak-ha-syeot-na-yo?)
    • Quý khách đã đặt phòng chưa?
  • 성함이 어떻게 되세요? (Seong-ham-i eo-tteoh-ge doe-se-yo?)
    • Quý khách tên là gì?
  • 예약번호를 알려주시겠어요? (Ye-yak-beo-no-reul al-lyeo-ju-si-ge-sseo-yo?)
    • Quý khách vui lòng cho tôi biết mã đặt phòng.
  • 여권을 보여주시겠어요? (Yeok-won-eul bo-yeo-ju-si-ge-sseo-yo?)
    • Quý khách có thể cho tôi xem hộ chiếu không?
  • 몇 명이세요? (Myot myong-i-se-yo?)
    • Quý khách bao nhiêu người?
  • 체크인 카드 작성해 주세요. (Che-keu-in ka-deuk jak-seong-hae ju-se-yo.)
    • Xin vui lòng điền vào phiếu nhận phòng.
  • 객실 키입니다. (Gaek-sil ki-ib-ni-da.)
    • Đây là chìa khóa phòng của quý khách.
  • 객실은 ___층 ___호입니다. (Gaek-sil-eun ___cheong ___ho-ib-ni-da.)
    • Phòng của quý khách ở tầng ___ phòng ___.

2. Mẫu câu giao tiếp cung cấp thông tin và dịch vụ

  • 엘리베이터는 저쪽에 있습니다. (Ellibeiteo-neun jeo-jjok-e it-seum-ni-da.)
    • Thang máy ở bên kia.
  • 짐을 맡길 수 있습니다. (Jim-eul mat-gil su it-seub-ni-da.)
    • Quý khách có thể gửi hành lý tại đây.
  • 호텔 근처에 편의점이 있습니다. (Hotel geun-cheo-e pyeon-ui-jeom-i it-seub-ni-da.)
    • Gần khách sạn có cửa hàng tiện lợi.
  • 조식 시간은 … 시부터 … 시까지입니다. (Jo-sik si-gan-eun ___si-bu-teo ___si-kka-ji-ib-ni-da.)
    • Bữa sáng từ … giờ đến … giờ.
  • 수영장은 몇 시에 열려요? (Su-yeong-jang-eun myeot-si-e yeol-lyeo-yo?)
    • Quý khách có cần thêm khăn tắm không?
  • 궁금한 것이 있으면 언제든지 문의해 주세요. (Gung-geum-han geot-i it-u-myeon eon-je-deun-ji mun-ui-hae ju-se-yo.)
    • Nếu có thắc mắc, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi.

3. Xử lý phàn nàn

  • 불편을 드려 죄송합니다. (Bul-pyeon-eul deu-ryeo joe-song-ham-ni-da.)
    • Xin lỗi vì sự bất tiện này.
  • 기술자를 보내드리겠습니다. (Gi-sul-ja-reul bo-nae-deu-ri-gess-seum-ni-da.)
    • Tôi sẽ gửi thợ kỹ thuật lên kiểm tra.
  • 방을 바꿔드릴까요? (Bang-eul bakkwo-deu-ril-kka-yo?)
    • Quý khách có muốn đổi phòng không?
  • 금방 해결해드리겠습니다. (Geum-bang hae-gyeol-hae-deu-ri-gess-seum-ni-da.)
    • Tôi sẽ giải quyết ngay lập tức.

4. Thanh toán và trả phòng

  • 체크아웃 시간은 언제인가요? (Che-keu-a-ut si-gan-eun eon-je-in-ga-yo?)
    • Quý khách sẽ trả phòng lúc mấy giờ?
  • 추가 요금이 있습니다. (Chu-ga yo-geum-i it-seum-ni-da.)
    • Có phụ phí thêm.
  • 신용카드나 현금으로 결제하시겠어요? (Sin-yong-ka-deu-na hyeon-geum-eu-ro gyeol-je-ha-si-ge-sseo-yo?)
    • Quý khách muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng hay tiền mặt?
  • 여기 영수증입니다. (Yeo-gi yeong-su-jeung-im-ni-da.)
    • Đây là hóa đơn của quý khách.
  • 즐거운 여행 되세요. (Jeul-geo-un yeo-haeng doe-se-yo.)
    • Chúc quý khách có một chuyến đi vui vẻ.
  • 다음에 또 오세요! (Da-eum-e tto o-se-yo!)
    • Rất mong được gặp lại quý khách!

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong khách sạn cho khách du lịch

1. Giao tiếp tiếng Hàn khi tìm khách sạn

  • 저기요, ___ 호텔 어디에 있어요? (Jeo-gi-yo, ___ hotel eodi-e it-seo-yo?) 
    • Xin lỗi, khách sạn ___ ở đâu?
  • ___ 근처에 좋은 호텔 좀 추천해 주세요. (___ geun-cheo-e jo-eun hotel jom chu-cheon-hae ju-se-yo.)
    • Xin hãy giới thiệu cho tôi một khách sạn tốt gần ___ .
  • 가격이 저렴한 호텔 알려주세요. (Ga-gyeok-i jeo-ryeom-han hotel al-lye-o-ju-se-yo.)
    • Xin cho tôi biết một khách sạn giá rẻ.
  • 조식 포함된 호텔 있나요? (Jo-sik po-ham-dwen hotel it-na-yo?)
    • Có khách sạn nào có bao gồm bữa sáng không?
  • 가격은 얼마인가요? (Ga-gyeok-eun eol-ma-in-ga-yo?)
    • Giá phòng là bao nhiêu?
  • 호텔에 공항 셔틀 서비스가 있나요? (Hotel-e gong-hang sheo-teul seo-bi-seu-ga it-na-yo?)
    • Khách sạn có dịch vụ đưa đón sân bay không?

2. Hội thoại tiếng Hàn khi đặt phòng trong khách sạn

  • 체크인 하고 싶습니다. (Che-keu-in ha-go ship-seum-ni-da.)
    • Tôi muốn nhận phòng.
  • ___ 날짜에 ___ 밤 숙박하고 싶어요. (___ nal-jjae-e ___ bam sug-bak-ha-go sip-eo-yo.)
    • Tôi muốn đặt phòng từ ngày ___ đến ___ đêm.
  • 예약을 했습니다. 제 이름은 ... (Ye-yak-eul haet-seum-ni-da. Je i-reum-eun ...)
    • Tôi đã đặt phòng. Tên tôi là …
  • 싱글룸/더블룸/트윈룸으로 예약하고 싶어요. (Sing-geul-room / deob-eul-room / twin-room-eu-ro ye-yak-ha-go sip-eo-yo.)
    • Tôi muốn đặt phòng đơn/phòng đôi/phòng hai giường đơn.
  • 가격이 얼마예요? (Ga-gyeok-i eol-ma-ye-yo?)
    • Giá phòng là bao nhiêu?
  • 신용카드로 결제해도 되나요? (Sin-yong-ka-deu-ro gyeol-je-hae-do doe-na-yo?)
    • Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
  • 여권을 보여드릴까요? (Yeok-won-eul bo-yeo-deu-ril-kka-yo?)
    • Tôi có cần đưa hộ chiếu không?
  • 금연 방이 있나요? (Geum-yeon bang-i it-na-yo?)
    • Có phòng không hút thuốc không?
  • 아침 식사는 어디에서 하나요? (Achim sik-sa-neun eo-di-e-seo ha-na-yo?)
    • Bữa sáng được phục vụ ở đâu?
  • 수영장 이용 시간이 어떻게 되나요? (Su-yeong-jang i-yong si-gan-i eo-tteoh-ge doe-na-yo?)
    • Giờ mở cửa của bể bơi như thế nào?

3. Tiếng Hàn giao tiếp trong khách sạn khi trả phòng

  • 체크아웃 하고 싶습니다. (Che-keu-a-ut ha-go ship-seum-ni-da.)
    • Tôi muốn trả phòng.
  • 미니바 사용료는 어떻게 되나요? (Mi-ni-ba sa-yong-ryo-neun eo-tteoh-ge doe-na-yo?)
    • Phí sử dụng minibar là bao nhiêu?
  • 추가 요금이 있나요? (Chu-ga yo-geum-i it-na-yo?)
    • Có phụ phí nào không?
  • 카드로 계산할게요. (Ka-deu-ro gye-san-hal-ge-yo.)
    • Tôi thanh toán bằng thẻ.
  • 현금으로 계산할게요. (Hyeon-geum-eu-ro gye-san-hal-ge-yo.)
    • Tôi thanh toán bằng tiền mặt.
  • 짐을 맡겨도 될까요? (Jim-eul mat-gyeo-do doel-kka-yo?)
    • Tôi có thể gửi hành lý ở đây không?
  • 청구서를 보여주시겠어요? (Cheong-gu-seo-reul bo-yeo-ju-si-ge-sseo-yo?)
    • Có thể cho tôi xem hóa đơn không?
  • 체크아웃 시간은 몇 시까지 인가요? (Che-keu-a-ut si-gan-eun myeot-si-kka-ji in-ga-yo?)
    • Giờ trả phòng là mấy giờ?
  • 공항까지 택시를 불러 주시겠어요? (Gong-hang-kka-ji taek-si-reul bul-leo ju-si-ge-sseo-yo?)
    • Có thể gọi taxi đến sân bay cho tôi không?

Việc nắm vững các mẫu câu hội thoại tiếng Hàn trong khách sạn không chỉ giúp nhân viên nâng cao kỹ năng giao tiếp và cải thiện chất lượng dịch vụ, mà còn giúp du khách có trải nghiệm thuận tiện và thoải mái hơn khi lưu trú tại Hàn Quốc.

Nếu bạn cần hỗ trợ thêm về dịch thuật tiếng Hàn, hãy liên hệ với Dịch Thuật Số 1. Chúng tôi cung cấp dịch vụ dịch thuật tiếng Hàn chuyên nghiệp, giúp bạn tự tin hơn trong công việc và cuộc sống. Liên hệ với chúng tôi ngay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất!

Thông tin liên hệ:

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Dịch Thuật Số 1 - Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Lĩnh Vực Dịch Thuật Chất Lượng Cao

Dịch Thuật Số 1 Thương hiệu dịch thuật công chứng nổi tiếng từ 2008, Dịch Thuật Số 1 đã trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, với tập thể ban lãnh đạo đam mê đầy nhiệt huyết, đội ngũ chuyên viên tận tình và chuyên nghiệp. Dịch Thuật Số 1 luôn khẳng định được mình là một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong việc cung cấp các giải pháp về ngôn ngữ và trở thành đối tác thân thiết của nhiều doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước, các tập đoàn đa quốc gia…

Các dịch vụ chính chúng tôi cung cấp:

  • Dịch thuật và Bản địa hoá
  • Công chứng và Sao y
  • Phiên dịch
  • Hợp pháp hoá lãnh sự
  • Lý lịch tư pháp

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ ngay và tốt nhất!

 LIÊN HỆ DỊCH NGAY!